Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Chí Quốc

Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Chí Quốc

Câu hỏi 1 :

Chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch gọi là

A. Chất gây nghiện  

B. Dung môi

C. Chất tan  

D. Chất tạo màu

Câu hỏi 3 :

Trong điều kiện bình thường, khí oxi là đơn chất hoạt động hóa học ở mức độ:

A. yếu                     

B. rất yếu               

C. bình thường                      

D. mạnh

Câu hỏi 4 :

Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?

A. CO2 

B. SO2 

C. CuO      

D. CuS

Câu hỏi 5 :

Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

A. KMnO4, KClO3, KNO3.

B. CaCO3, KClO3, KNO3.

C. K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.

D. KMnO4, FeCO3, CaSO4.

Câu hỏi 6 :

Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:

A. 3Fe + 3O2→ Fe3O4                                 

B. S + O→ SO2

C. CuO + H2→ Cu + H2

D. 4P + 5O2 → 2P2O5

Câu hỏi 7 :

Sự cháy là:

A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng       

B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng

C. Sự oxi hóa nhưng không phát sáng                

D. Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt

Câu hỏi 8 :

Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:

A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới

B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới

C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới

D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra

Câu hỏi 10 :

Công thức của bạc clorua là:

A. AgCl2 

B. Ag2Cl 

C. Ag2Cl3         

D. AgCl

Câu hỏi 11 :

Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là

A. muối NaCl. 

B. nước. 

C. muối NaCl và nước.           

D. dung dịch nước muối thu được.

Câu hỏi 12 :

Axit tương ứng của oxit axit SO2 là

A. H2SO3

B. H2SO4.        

C. HSO3.              

D. SO3.2H2O.

Câu hỏi 13 :

Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?

A. Đỏ 

B. Xanh 

C. Tím           

D. Không màu

Câu hỏi 14 :

Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SOhoá trị I  

B. Gốc photphat PO4  hoá trị II

C. Gốc nitrat NO3 hoá trị III  

D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Câu hỏi 15 :

Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là

A. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch.

B. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước.

C. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.

D. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

Câu hỏi 16 :

Phát biểu nào về ứng dụng của hiđrô là sai:

A. Khí hiđrô dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, cho động cơ ô tô thay thế cho xăng, dùng trong đèn xì hàn cắt kim loại.

B. Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất ammoniac

C. Dùng làm bình thở cho các thợ lặn dưới nước

D. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.

Câu hỏi 18 :

Cho các phản ứng sau, những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khửS + O2 → SO2                 (1)

A. (1) & (2) 

B. (2) & (3)

C. (1) & (3)                 

D. (3) & (4)

Câu hỏi 19 :

Chọn câu sai:

A. Axit luôn chứa nguyên tử H.

B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric.

C. Axit gồm nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.

D. Công thức hóa học của axit dạng HnA.

Câu hỏi 20 :

Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%?

A. Hoà tan 15 gam NaCl vào 90 gam H2O

B. Hoà tan 15 gam NaCl vào 100 gam H2O

C. Hoà tan 30 gam NaCl vào 170 gam H2O

D. Hoà tan 15 gam NaCl vào 190 gam H2O

Câu hỏi 21 :

Al2O3 có bazơ tương ứng là

A. Al(OH)2

B. Al2(OH)3

C. AlOH.                    

D. Al(OH)3.

Câu hỏi 22 :

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

A. 2KClO3  → 2KCl + 3O2.

B. SO3 + H2O  → H2SO4.

C. Fe2O3 + 6HCl  → 2FeCl3 + 3H2O.        

D. Fe3O4 + 4H2  → 3Fe + 4H2O.

Câu hỏi 23 :

Tính số gam kali clorat cầm thiết để điều chế được 48 gam khí oxi?

A. 183,75 gam

B. 122,5 gam

C. 147 gam                 

D. 196 gam.

Câu hỏi 24 :

Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi vào là do:

A. Cung cấp thêm khí CO2       

B. Cung cấp thêm khí O2

C. Cung cấp thêm khí N2          

D. Cung cấp thêm khí H2

Câu hỏi 28 :

Cho 34,5 gam Na tác dụng với 167 gam nước (dư). Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng

A. 30%. 

B. 20%. 

C. 40%.                       

D. 25%.

Câu hỏi 30 :

Hai thể tích khí H2 với một thể tích khí nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ?

A. Clo. 

B. Oxi. 

C. Nitơ.           

D. Cacbon đioxit.

Câu hỏi 31 :

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?

A. K2

B. H2S. 

C. CuSO4.      

D. Mg(OH)2.

Câu hỏi 32 :

Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối?

A. MgCl2, Na2SO4, KNO3, FeBr3, CuS.  

B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2, K2SO3, ZnBr2.

C. CaSO4, HCl, MgCO3, HI, Pb(NO3)2.

D. H2O, Na3PO4, KOH, Sr(OH)2, AgCl.

Câu hỏi 33 :

Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là

A. CaO, CuO 

B. NaO, CaO 

C. NaO, CO3               

D. CuO, CO3

Câu hỏi 34 :

Với một lượng chất xác định, khi tăng thể tích dung môi thì:

A. Nồng độ phần trăm C% tăng, nồng độ mol CM tăng.

B. Nồng độ phần trăm C% giảm, nồng độ mol CM giảm.

C. Nồng độ phần trăm C% tăng, nồng độ mol CM giảm.

D. Nồng độ phần trăm C% giảm, nồng độ mol CM tăng.

Câu hỏi 35 :

Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có:

A. hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

B. một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

C. nhiều chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

D. một chất được tạo thành từ một chất ban đầu.

Câu hỏi 36 :

Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?

A. CaCO3.

B. H2O.

C. KMnO4.                 

D. KClO3.

Câu hỏi 37 :

Sự oxi hóa chậm là:

A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.

B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.         

C. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.

D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.

Câu hỏi 38 :

Oxit tương ứng với axit H2SO3 là

A. SO2

B. SO3

C. SO.                         

D. CO2.

Câu hỏi 39 :

Oxit nào bị khử bởi Hidro:

A. Na2

B. CaO 

C. Fe3O4     

D. BaO

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK