Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án !!

Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn Cr?

A. Zn.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ag.

Câu hỏi 2 :

Hợp chất nào sau đây có màu da cam?

A. K2CrO4.

B. Cr(OH)3.

C. Cr2O3.

D. K2Cr2O7.

Câu hỏi 3 :

Số oxi hóa của kim loại kiềm trong hợp chất là

A. – 2.

B. +2.

C. +1.

D. – 1.

Câu hỏi 4 :

Thuốc thử để phân biệt 2 dung dịch FeCl3và FeCl2

A. NaOH.

B. NaCl.

C. NaNO3.

D. HCl.

Câu hỏi 5 :

Phương trình hóa học điều chế Ag theo phương pháp thủy luyện là

A. Ag2S + O2t02Ag + SO2.

B. 2AgNO3t02Ag + 2NO2+ O2.

C. Cu + 2AgNO3Cu(NO3)2+ 2Ag.

D. 4AgNO3+2 H2O  ®pdd4Ag + 4HNO3+ O2.

Câu hỏi 7 :

Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch

A. FeCl2.

B. ZnSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. NaCl.

Câu hỏi 8 :

Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần?

A. CO2.

B. Na2CO3.

C. HCl.

D. NaCl.

Câu hỏi 9 :

Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có

A. Al(OH)3.

B. Fe.

C. Fe2O3.

D. Al2O3.

Câu hỏi 10 :

Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH?

A. Mg.

B. Cu.

C. Fe.

D. Al.

Câu hỏi 11 :

Trong quá trình sản xuất gang trong lò cao, ở thân lò chủ yếu xảy ra phản ứng

A. đốt cháy than.

B. khử oxit sắt.

C. tạo thành xỉ.

D. phân hủy CaCO3.

Câu hỏi 13 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Ca.

B. Al.

C. Na.

D. Fe.

Câu hỏi 15 :

Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Cho thanh Fe nguyên chất vào dung dịch ZnSO4.

B. Cho thanh Zn nguyên chất vào dung dịch Cu(NO3)2.

C. Cho thanh Cu nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

D. Cho thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch NaNO3.

Câu hỏi 16 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. CrCl3vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

B. CrO3là oxit lưỡng tính và có tính oxi hóa mạnh.

C. Cr tan nhanh trong dung dịch HCl loãng, nguội.

D. NaCrO2bị khử bởi Cl2trong môi trường NaOH.

Câu hỏi 22 :

Sản phẩm của phản ứng (trong dung dịch) giữa Ca(OH)2và NaHCO3theo tỉ lệ mol 1:1 gồm:

A. 2 muối và không có nước.

B. 1 muối, 1 bazơ và không có nước.

C. 1 muối, 1 bazơ và nước.

D. 2 muối và nước.

Câu hỏi 24 :

Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch AlCl3vào dung dịch NaOH và lắc đều là

A. ban đầu kết tủa tan ngay, sau đó xuất hiện kết tủa.

B. ban đầu xuất hiện kết tủa sau tan hết.

C. ban đầu xuất hiện kết tủa, sau kết tủa tan một phần.

D. xuất hiện kết tủa tăng đến cực đại.

Câu hỏi 25 :

Ứng dụng nào của nhôm và hợp kim của nhôm không đúng?

A. Nhôm nhẹ, dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng.

B. Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa.

C. Bột nhôm trộn với bột đồng oxit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hàn đường ray.

D. Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng trong xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất.

Câu hỏi 26 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu hỏi 31 :

Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 34 :

Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại nhôm?

A. Độ cứng cao.

B. Màu trắng bạc.

C. Hoạt động hóa học mạnh.

D. Dẫn điện tốt.

Câu hỏi 35 :

Công thức hóa học của kali cromat là

A. K2Cr2O7.

B. K2CrO4.

C. KCrO2.

D. H2Cr2O7.

Câu hỏi 36 :

Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch Na2CO3đến dư vào dung dịch BaCl2

A. Có kết tủa trắng, sau đó tan.

B. Có kết tủa nâu đỏ.

C. Có sủi bọt khí và kết tủa trắng.

D. Có kết tủa trắng.

Câu hỏi 39 :

Phèn chua không được dùng để

A. thuộc da.

B. làm trong nước.

C. khử trùng nước.

D. cầm màu trong công nghiệp nhuộm.

Câu hỏi 40 :

Thành phần hóa học chính của quặng manhetit là

A. FeS2.

B. FeCO3.

C. Fe3O4.

D. Fe2O3.

Câu hỏi 41 :

Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. AlCl3.

B. MgCl2.

C. CuSO4.

D. ZnCl2.

Câu hỏi 43 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhôm dễ dàng oxi hóa ion H+trong dung dịch HCl tạo thành H2.

B. Bột nhôm cháy trong không khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.

C. Dung dịch nước vôi trong có tính kiềm mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.

D. Kim loại natri, kali phản ứng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường.

Câu hỏi 45 :

Phản ứng nào sau đây sai?

A. BaCl2+ 2NaOH t0Ba(OH)2+ 2NaCl.

B. Ca(HCO3)2t0CaCO3+ CO2+ H2O.

C. CaCO3+ CO2+ H2O → Ca(HCO3)2.

D. Na2O + H2O → 2NaOH.

Câu hỏi 46 :

Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3thành K2CrO4bằng Cl2khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2và KOH tương ứng cần dùng là

A. 0,015 mol và 0,04 mol.

B. 0,015 mol và 0,08 mol.

C. 0,03 mol và 0,08 mol.

D. 0,03 mol và 0,04 mol.

Câu hỏi 47 :

Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3+ Xt0 Fe + H2O. X là

A. CO.

B. Mg.

C. Al.

D. H2.

Câu hỏi 48 :

Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Na.

B. K.

C. Ca.

D. Li.

Câu hỏi 50 :

Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt?

A. Có tính nhiễm từ.

B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.

C. Kim loại nặng, khó nóng chảy.

D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

Câu hỏi 54 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu hỏi 61 :

Ion M2+có cấu hình electron: 1s²2s²2p63s²3p63d6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 4, nhóm IIA.

B. Chu kì 4, nhóm VIIIB.

C. Chu kì 4, nhóm IIB.

D. Chu kì 4, nhóm VIIIA.

Câu hỏi 62 :

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Ca + 2H2OCa(OH)2+ H2.

B. 2Al + Fe2O3toAl2O3+ 2Fe.

C. 4Cr + 3O2to2Cr2O3.

D. 2Fe + 3H2SO4(loãng)Fe2(SO4)3+ 3H2.

Câu hỏi 63 :

Hiện tượng khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl3

A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

B. có kết tủa màu nâu đỏ, sau đó tan trong NaOH dư.

C. có kết tủa màu trắng hơi xanh sau đó chuyển dần thành màu nâu đỏ.

D. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh.

Câu hỏi 66 :

Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CrO3.

B. Fe2O3.

C. FeO.

D. Cr2O3.

Câu hỏi 67 :

Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. CO và CH4.

B. CH4và NH3.

C. SO2và NO2.

D. CO và CO2.

Câu hỏi 69 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu hỏi 70 :

Dãy gồm các nguyên tố thụ động trong H2SO4đặc, nguội và HNO3đặc, nguội là

A. Al, Fe, Ag.

B. Fe, Cu, Cr.

C. Al, Fe, Cr.

D. Al, Cr, Cu.

Câu hỏi 73 :

Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn thu được

A. Fe.

B. Al2O3.

C. FeO.

D. Al .

Câu hỏi 80 :

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng pirit.

B. quặng đôlômit.

C. quặng boxit.

D. quặng manhetit.

Câu hỏi 82 :

Nước cứng là nước có chứa nhiều ion

A. Ca2+và K+.

B. Na+và Mg2+.

C. Na+và Ba2+.

D. Ca2+và Mg2+.

Câu hỏi 84 :

Trong các kim loại sau, kim loại cứng nhất là

A. Mn

B. Cr.

C. W.

D. Fe.

Câu hỏi 87 :

Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.

B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần

C. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.

D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.

Câu hỏi 92 :

Để phân biệt CO2 và SO2có thể dùng chất nào sau đây làm thuốc thử?

A. CaO.

B. Dung dịch Ba(OH)2.

C. Dung dịch NaOH.

D. Nước brom.

Câu hỏi 93 :

Thể tích H2(đktc) thu được khi cho 9,45 gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, dư là

A. 7,84 lít.

B. 23,52 lít.

C. 5,27 lít.

D. 11,76 lít.

Câu hỏi 101 :

Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3và RHCO3. Chia 29,80 gam X thành hai phần bằng nhau:

A. 25,77 %.

B. 34,29 %.

C. 74,22 %.

D. 65,71%.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 102 :

Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Số hiệu nguyên tử của X là

A. 14.

B. 15.

C. 11.

D. 27.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 103 :

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Cr2O3+ 2NaOH (đặc) 2NaCrO2 + H2O.

B. Cr(OH)3+ 3HClCrCl3+ 3H2O.

C. 2Cr + 3H2SO4(loãng) CrSO4+ 3H2O.

D. 2Cr + 3Cl2 to2CrCl3.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 104 :

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, FeCl2, FeCl3, có thể dùng dung dịch

A. NaOH.

B. HNO3.

C. Na2SO4.

D. HCl.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 105 :

Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3là:

A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết.

B. có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng.

C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan.

D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 106 :

Để phân biệt các dung dịch loãng: HCl, HNO3, H2SO4có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?

A. Kim loại sắt và đồng.

B. Dung dịch Ba(OH)2và bột đồng kim loại .

C. Dung dịch Ca(OH)2.

D. Kim loại nhôm và sắt.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 107 :

Khử hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88 gam khí CO2. Công thức oxit sắt là

A. Fe2O3

B. FeO2

C. FeO

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 109 :

Để nhận biết ion Ca2+trong dung dịch ta dùng thuốc thử nào sau đây ?

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch HNO3.

C. Dung dịch KCl.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 110 :

Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và m gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ 300 ml dung dịch H2SO41M. Phần trăm khối lượng của Al trong X là

A. 47,25 %.

B. 42,75 %.

C. 20 %.

D. 80 %.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 111 :

Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây ?

A. HCl.

B. BaCl2.

C. Ba(OH)2.

D. NaOH.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 112 :

Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Ni(NO3)2, AgNO3, H2SO4loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 114 :

Cấu hình electron của Fe là 1s22s22p63s23p63d64s2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Fe ở vị trí ô thứ mấy ?

A. 8.

B. 56.

C. 4.

D. 26.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 115 :

Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

A. Al2(SO4)3.

B. AlCl3.

C. Al(OH)3.

D. NaAlO2.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 116 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 117 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 118 :

Hợp chất Fe2O3tác dụng được với chất nào sau đây ?

A. H2O.

B. NaOH.

C. HCl.

D. AgNO3.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 119 :

Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?

A. NaCl.

B. Na2CO3.

C. NaNO3.

D. HCl.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 120 :

Kim loại nào sau đây tan được trong nước ?

A. Cr.

B. Mg.

C. Fe.

D. K.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 121 :

Cho dung dịch muối AgNO3đến dư vào dung dịch muối FeCl2, thu được kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3(loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. T là

A. AgCl, Ag.

B. Ag, Fe.

C. AgCl.

D. Ag.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 122 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho Al2O3vào dung dịch NaOH.

B. Cho Al vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho Al2O3vào dung dịch HCl loãng.

D. Cho kim loại Al vào dung dịch MgCl2.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 123 :

Số oxi hóa của Cr trong hợp chất K2Cr2O7

A. +6.

B. +2.

C. +12.

D. +3.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 124 :

Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là

A. 39,13%.

B. 20,24%.

C. 76,91%.

D. 58,70%.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 125 :

Các dung dịch Na2SO4và Al2(SO4)3đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây ?

A. HCl

B. NaOH

C. HNO3

D. NaCl.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 126 :

Để hoà tan hoàn toàn 22,80 gam FeSO4cần vừa đủ V ml dung dịch K2Cr2O70,2M trong H2SO4loãng, dư. Giá trị của V là

A. 125.

B. 300.

C. 200.

D. 250.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 127 :

Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là

A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.

B. FeCl2, NaCl.

C. FeCl3, NaCl.

D. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 128 :

Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2 là:

A. HNO3, NaCl và Na2SO4.

B. HNO3, Ca(HCO3)2 và Na2CO3.

C. HCl, H2SO4 và BaCl2

D. HNO3, Ca(HCO3)2 và KNO3.

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 129 :

Có thể điều chế Na, Mg, Ca bằng cách nào sau đây?

A. Dùng H2khử các oxit kim loại tương ứng

B. Điện phân nóng chảy muối clorua.

C. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà.

D. Dùng kali khử dd muối clorua

D. Fe3O4

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ.

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.                            

Câu hỏi 130 :

Nước vôi trong Ca(OH)2

C. Mờ dần đi sau đó tắt hẳn.                               

D. Fe3O4

Câu hỏi 131 :

Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như CO, C, H2, Al để khử ion kim loại trong

A.oxit kim loại.

B.bazơ.

C. dung dịch muối.

D. hợp kim.

Câu hỏi 132 :

A. dễ nhường 1 electron.

A. dễ nhường 1 electron.

B. dễ nhận thêm 1 electron.

C. dễ nhường 2 electron.

D. dễ nhận thêm 2 electron.

Câu hỏi 133 :

Dung dịch chứa các ion: Mg2+, Ca2+, SO42-thuộc loại nước gì?

A. Nước cứng vĩnh cửu.

B. Nước cứng tạm thời.

C. Nước cứng toàn phần.

D. Nước mềm.

Câu hỏi 134 :

A. Al2O3.

A. Al2O3.

B. Fe2O3.

C. Al.

D. FeO.

Câu hỏi 135 :

A. 1s22s22p63s23p63d64s2.

A. 1s22s22p63s23p63d64s2.

B. 1s22s22p63s23p63d8.

C. 1s22s22p63s23p63d74s1.

D. 1s22s22p63s23p64s23d6.

Câu hỏi 136 :

A. Fe2O3.

A. Fe2O3.

B. FeCO3.

C. FeS2.

D. Fe3O4.

Câu hỏi 137 :

A. Fe.

A. Fe.

B. C.

C. Mn.

D. Si.

Câu hỏi 138 :

A. chu kì 4, nhóm VIB.

A. chu kì 4, nhóm VIB.

B. chu 4, nhóm VIIIB.

C. chu kì 3, nhóm VIA.

D. chu kì 3, nhóm VIB.

Câu hỏi 140 :

A. CO.

A. CO.

B. CO2.

C. Cl2.

D. NH3.

Câu hỏi 143 :

A. Ni, Pb, Fe, Ag.

A. Ni, Pb, Fe, Ag.

B. Cu, Ni, Fe, Ca.

C. Cu, Ag, Fe, K.

D. Cu, Pb, Hg, Mg.

Câu hỏi 144 :

A. Ca2+ + 2e Ca.

A. Ca2+ + 2e Ca.

B. 2Cl- Cl2+ 2e.

C. 2Cl- + 2e Cl2.

D. Ca2+ Ca + 2e.

Câu hỏi 145 :

A. K2CO3.

A. K2CO3.

B. KOH.

C. Na2CO3.

D. NaCl.

Câu hỏi 146 :

A. CaO.

A. CaO.

B. MgCO3.

C. CaCO3.

D. Ca(OH)2.

Câu hỏi 147 :

A. Al(OH)3.

A. Al(OH)3.

B. Fe(OH)3.

C. Cr(OH)2.

D. Al2O3.

Câu hỏi 148 :

A. S.

A. S.

B. Cl2.

C. Dung dịch AgNO3 dư.

D. HNO3loãng, dư.

Câu hỏi 149 :

A. Fe2(SO4)3, H2O .

A. Fe2(SO4)3, H2O .

B. FeSO4, Fe2(SO4)3, H2O.

C. FeSO4, H2O .

D. Fe2(SO4)3, SO2và H2O.

Câu hỏi 151 :

A. lưỡng tính.

A. lưỡng tính.

B. axit.

C. bazo.

D. trung tính.

Câu hỏi 152 :

A. +2, +3, +6.

A. +2, +3, +6.

B. +1, +3, +4, +6.

C. +1, +2, +4,+6.

D. +2, +4, +6.

Câu hỏi 153 :

Để phân biệt CO2 và SO2chỉ cần dùng thuốc thử là

A. nước brom.

B. dung dịch Ba(OH)2.

C. CaO.

D. dung dịch NaOH.

Câu hỏi 154 :

A. Nước vôi trong dư.

A. Nước vôi trong dư.

B. Etanol dư.

C. Giấm ăn dư. 

D. Dung dịch HNO3loãng dư.

Câu hỏi 155 :

A. 3,6 gam.

A. 3,6 gam.

B. 2,4 gam.

C. 4,8 gam.

D. 7,2 gam.

Câu hỏi 156 :

A. 26,5 gam.

A. 26,5 gam.

B. 21,2 gam.

C. 31,8 gam.

D. 15,9 gam.

Câu hỏi 157 :

A. 24,030 gam và 6,048 lít.

A. 24,030 gam và 6,048 lít.

B. 12,015 gam và 6,048 lít.

C. 24,030 gam và 4,032 lít.

D. 12,015 gam và 4,032 lít.

Câu hỏi 158 :

Cho phương trình hoá học:

A. 1:2.

B. 2:3.

C. 2:4.

D. 1:3.

Câu hỏi 159 :

A. 42,8 gam.

A. 42,8 gam.

B. 21,4 gam.

C. 32,1 gam.

D. 53,5 gam.

Câu hỏi 160 :

A. 4,56.

A. 4,56.

B. 9,12.

C. 13,68.

D. 18,24.

Câu hỏi 161 :

A. Cr2O3tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH đặc nóng.

A. Cr2O3tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH đặc nóng.

B. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. Để điều chế Na, người ta điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

D. Có thể làm mất tính cứng cứng toàn phần của nước bằng cách đun sôi.

Câu hỏi 162 :

A. Cu + FeCl3(1 : 2).

A. Cu + FeCl3(1 : 2).

B. FeO + H2SO4đặc.

C. CO2+ NaOH (1 : 2)

D. Al2O3+ HCl.

Câu hỏi 163 :

A. 24,0 g.

A. 24,0 g.

B. 28,8 g.

C. 19,2 g.

D. 25,6 g.

Câu hỏi 164 :

A. 5,40.

A. 5,40.

B. 2,70.

C. 4,05.

D. 20,4.

Câu hỏi 166 :

Kali đicromat tác dụng với HCl đặc theo phương trình hóa học sau:

A. 4,368 lít.

B. 8,736 lít.

C. 2,912 lít.

D. 5,824 lít.

Câu hỏi 169 :

Cho các phát biểu sau:

A. 6.

B. 7.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 170 :

A.13,96.

A.13,96.

B.16,8.

C.11,2.

D.22,4.

Câu hỏi 171 :

A.7,84.

A.7,84.

B.11,2.

C.10,08.

D.15,68.

Câu hỏi 172 :

A.44,8 ml hoặc 33,6 ml.

A.44,8 ml hoặc 33,6 ml.

B.224 ml hoặc 134,4 ml.

C.33,6 ml hoặc 235,2 ml.

D.44,8 ml hoặc 89,6 ml.

Câu hỏi 173 :

A.Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh.

A.Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh.

B.Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.

C.Crom là hợp kim cứng chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.

D.Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép.

Câu hỏi 174 :

A.Al, Fe, Cu, MgO.

A.Al, Fe, Cu, MgO.

B.Al, Fe, Cu, Mg.

C.Al2O3, Fe, Cu, Mg.

D.Al2O3, Fe, Cu, MgO.

Câu hỏi 175 :

A.CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.

A.CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.

B.CaSO4.

C.K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D.CaSO4.2H2O.

Câu hỏi 176 :

A.45,7 gam.

A.45,7 gam.

B.56,7 gam.

C.86,7 gam.

D.40 gam.

Câu hỏi 177 :

A.500.

A.500.

B.400.

C.200.

D.300.

Câu hỏi 178 :

A.phenol lỏng.

A.phenol lỏng.

B.dầu hỏa.

C.rượu etylic.

D.nước.

Câu hỏi 179 :

A.CaCO3→ CaO + CO2.

A.CaCO3→ CaO + CO2.

B.CaO + CO2→ CaCO3.

C.CaCO3+ CO2+ H2O → Ca(HCO3)2.

D.Ca(HCO3)2→ CaCO3+ CO2+ H2O.

Câu hỏi 180 :

A.Dung dịch Ba(NO3)2.

A.Dung dịch Ba(NO3)2.

B.Dung dịch K2SO4.

C.Dung dịch AgNO3.

D.Dung dịch Ba(OH)2.

Câu hỏi 181 :

A.Fe, Al, Cu.

A.Fe, Al, Cu.

B.Fe, Zn, Cr.

C.Fe, Al, Cr.

D.Fe, Al, Ag.

Câu hỏi 182 :

A.Manhetit.

A.Manhetit.

B.Hematit đỏ.

C.Xiđerit.

D.Hematit nâu.

Câu hỏi 183 :

A.120 ml và 560 ml.

A.120 ml và 560 ml.

B.120 ml.

C.300 ml và 560 ml.

D.Kết quả khác.

Câu hỏi 185 :

A.Quỳ tím.

A.Quỳ tím.

B.Dung dịch AgNO3.

C.Dung dịch phenolphtalein.

D.Dung dịch BaCl2.

Câu hỏi 186 :

A.1 và 3.

A.1 và 3.

B.3 và 1.

C.4 và 3.

D.3 và 2.

Câu hỏi 187 :

A.0,35 mol Na2CO3; 0,55 mol NaHCO3.

A.0,35 mol Na2CO3; 0,55 mol NaHCO3.

B.0,35 mol Na2CO3; 0,2 mol NaHCO3.

C.0,35 mol Na2CO3; 0,2 mol NaOH.

D.0,7 mol Na2CO3; 0,2 mol NaOH.

Câu hỏi 188 :

A.Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra.

A.Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra.

B.Axit H2S mạnh hơn H2SO4.

C.Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh.

D.Axit H2SO4mạnh hơn H2S.

Câu hỏi 189 :

Nước cứng có tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối nào?

A.Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2.

B.Ba(HCO3)2; Mg(HCO3)2.

C.CaCl2; MgCl2.

D.CaSO4; MgSO4.

Câu hỏi 190 :

A.CO và CH4.

A.CO và CH4.

B.CH4và NH3.

C.SO2và NO2.

D.CO và CO2.

Câu hỏi 191 :

A.1,0 lít.

A.1,0 lít.

B.0,6 lít.

C.1,2 lít.

D.0,8 lít.

Câu hỏi 192 :

A.4,76 gam.

A.4,76 gam.

B.6,39 gam.

C.4,51 gam.

D.9,52 gam.

Câu hỏi 193 :

A.8,1 gam.

A.8,1 gam.

B.16,2 gam.

C.10,8 gam.

D.13,5 gam.

Câu hỏi 194 :

A.232.

A.232.

B.854,288.

C.767,68.

D.185,6.

Câu hỏi 195 :

A.12,7 gam.

A.12,7 gam.

B.18,46 gam.

C.14,62 gam.

D.13,7 gam.

Câu hỏi 196 :

A.Moocphin.

A.Moocphin.

B.Aspirin.

C.Cafein.

D.Nicotin.

Câu hỏi 197 :

A.Không màu sang màu vàng.

A.Không màu sang màu vàng.

B.Màu da cam sang màu vàng.

C.Không màu sang màu da cam.

D.Màu vàng sang màu da cam.

Câu hỏi 198 :

A.Điện phân dung dịch NaCl trong nước.

A.Điện phân dung dịch NaCl trong nước.

B.Điện phân NaOH nóng chảy.

C.Điện phân NaCl nóng chảy.

D.Điện phân Na2O nóng chảy.

Câu hỏi 199 :

Sắt tác dụng chất nào sau đây chỉ tạo muối sắt(II)?

A. Dung dịch AgNO3dư.

B. Dung dịch HNO3loãng, dư.

C. Dung dịch HCl đặc, dư.

D. Cl2dư.

Câu hỏi 200 :

A.Fe3O4.

A.Fe3O4.

B.FeO.

C.Fe2O3.

D.Tất cả các oxit.

Câu hỏi 201 :

A. Có khí thoát ra và kết tủa trắng.

A. Có khí thoát ra và kết tủa trắng.

B. Tạo ra Ba kết tủa.

C. Có kết tủa trắng.

D. Có khí thoát ra và dung dịch trong suốt.

Câu hỏi 202 :

A. 6080.

A. 6080.

B. 4800.

C. 7200.

D. 6000.

Câu hỏi 203 :

A. Fe2O3→ FeO → Fe3O4→ Fe.

A. Fe2O3→ FeO → Fe3O4→ Fe.

B. Fe3O4→ FeO → Fe2O3→ Fe.

C. Fe2O3→ Fe3O4→ FeO → Fe.

D. Fe3O4→ Fe2O3→ FeO → Fe.

Câu hỏi 204 :

A. Cr.

A. Cr.

B. W.

C. Ag.

D. Fe.

Câu hỏi 206 :

A. 6,72.

A. 6,72.

B. 11,2.

C. 8,96.

D. 7,84.

Câu hỏi 207 :

A. Hemantit nâu chứa Fe2O3.

A. Hemantit nâu chứa Fe2O3.

B. Manhetit chứa Fe3O4.

C. Xiderit chứa FeCO3.

D. Pirit chứa FeS2.

Câu hỏi 208 :

A. 11,20.

A. 11,20.

B. 14,56.

C. 15,68.

D. 17,92.

Câu hỏi 209 :

A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.

A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.

B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.

C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì.

D. Các kim loại kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.

Câu hỏi 211 :

A. 12% và 88%.

A. 12% và 88%.

B. 13% và 87%.

C. 12,8% và 87,2%.

D. 20% và 80%.

Câu hỏi 212 :

A. [Ar] 3d3.

A. [Ar] 3d3.

B. [Ar] 3d2.

C. [Ar] 3d5.

D. [Ar] 3d4.

Câu hỏi 213 :

A. Na2CO3.

A. Na2CO3.

B. CaCl2.

C. Mg(HCO3)2.

D. MgSO4.

Câu hỏi 214 :

A. Hồng ngọc.

A. Hồng ngọc.

B. Phèn chua.

C. Quặng boxit.

D. Saphia.

Câu hỏi 215 :

A. Crom (III) hidroxit có tính chất lưỡng tính.

A. Crom (III) hidroxit có tính chất lưỡng tính.

B. Crom (VI) oxit có tính oxi hóa mạnh.

C. Hợp chất crom (III) không thể hiện tính khử.

D. Crom không tác dụng với axit nitric đặc, nguội.

Câu hỏi 216 :

A. Be (M = 9).

A. Be (M = 9).

B. K (M = 39).

C. Na (M = 23).

D. Li (M = 7).

Câu hỏi 217 :

A. Fe(NO3)2và Fe(NO3)3.

A. Fe(NO3)2và Fe(NO3)3.

B. Fe(NO3)3.

C. Fe(NO3)3và AgNO3.

D. Fe(NO3)2, AgNO3.

Câu hỏi 218 :

A. Fe, Cu.

A. Fe, Cu.

B. Al, Cu.

C. Ca, Cu.

D. Mg, Fe.

Câu hỏi 219 :

A. Kim loại kiềm có độ cứng thấp.

A. Kim loại kiềm có độ cứng thấp.

B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ.

C. Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.

D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.

Câu hỏi 220 :

A. Điện phân dung dịch CaCl2với điện cực trơ, có màng ngăn.

A. Điện phân dung dịch CaCl2với điện cực trơ, có màng ngăn.

B. Cho CaO tác dụng với CO ở nhiệt độ cao.

C. Điện phân CaCl2nóng chảy.

D. Cho dung dịch CaCl2tác dụng với kim loại K.

Câu hỏi 221 :

A. 1.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 222 :

Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al2(SO4)3.

B. AlCl3.

C. Al(NO3)3.

D. Al2O3.

Câu hỏi 223 :

A. 3.

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu hỏi 224 :

A. Zn + CuSO4→ Cu + ZnSO4.

A. Zn + CuSO4→ Cu + ZnSO4.

B. CuCl2→ Cu + Cl2.

C. H2+ CuO → Cu + H2O.

D. 2CuSO4+ 2H2O → 2Cu + 2H2SO4+ O2.

Câu hỏi 225 :

A. Mg.

A. Mg.

B. Al.

C. Na.

D. Fe.

Câu hỏi 226 :

A. 200 ml.

A. 200 ml.

B. 400 ml.

C. 300 ml.

D. 350 ml.

Câu hỏi 227 :

A. 25,0.

A. 25,0.

B. 26,0.

C. 27,5.

D. 24,5.

Câu hỏi 229 :

A. Ca, Na, Ba.

A. Ca, Na, Ba.

B. Ba, Na, Be.

C. Ba, K, Al.

D. Ca, Na, Mg.

Câu hỏi 230 :

A. Cho CO dư tác dụng với Na2O.

A. Cho CO dư tác dụng với Na2O.

B. Điện phân dung dịch NaCl.

C. Điện phân nóng chảy Na2O.

D. Điện phân dung dịch NaOH.

Câu hỏi 231 :

A. CaSO4.H2O.

A. CaSO4.H2O.

B. CaOCl2.

C. CaSO4.2H2O.

D. Na2CO3.

Câu hỏi 232 :

A. Al.

A. Al.

B. Na.

C. H2.

D. CO.

Câu hỏi 233 :

A. HCl.

A. HCl.

B. CaCl2.

C. K3PO4.

D. H2SO4.

Câu hỏi 234 :

A. 4,48.

A. 4,48.

B. 3,36.

C. 8,96.

D. 2,24.

Câu hỏi 235 :

A. 45%.

A. 45%.

B. 39,13%.

C. 55%.

D. 60,86%.

Câu hỏi 236 :

A. Cu-Fe.

A. Cu-Fe.

B. Al-Fe.

C. Zn-Fe.

D. Na-Fe.

Câu hỏi 237 :

A. NaBr.

A. NaBr.

B. Na2SO4.

C. NaCl.

D. NaNO3.

Câu hỏi 238 :

A. R(OH)2.

A. R(OH)2.

B. R2(OH)3.

C. ROH.

D. R2OH.

Câu hỏi 239 :

a FeS + b H2SO4đặc, nóng → c Fe2(SO4)3+ d SO2+ e H2O.

A. 16.

B. 15.

C. 17.

D. 12.

Câu hỏi 240 :

A. 4,4 gam.

A. 4,4 gam.

B. 6,1 gam.

C. 7,8 gam.

D. 3,9 gam.

Câu hỏi 241 :

A. CuO.

A. CuO.

B. Al2O3.

C. NaCl.

D. KOH.

Câu hỏi 242 :

A. NaCl.

A. NaCl.

B. CaCl2.

C. LiCl.

D. KCl.

Câu hỏi 243 :

A. nitơ.

A. nitơ.

B. hiđro.

C. oxi.

D. amoniac.

Câu hỏi 244 :

A. Ag.

A. Ag.

B. Cu.

C. Na.

D. Hg.

Câu hỏi 245 :

A. Fe + H2SO4đặc nguội.

A. Fe + H2SO4đặc nguội.

B. Ag + CuCl2.

C. Cu + Fe(NO3)3.

D. Cu + FeCl2.

Câu hỏi 246 :

A. Fe2+.

A. Fe2+.

B. Ag+.

C. Cl.

D. Fe3+.

Câu hỏi 247 :

A. Cu và Fe.

A. Cu và Fe.

B. Fe và Mg.

C. Ag và Cu.

D. Ag và Al.

Câu hỏi 248 :

A. điện phân dung dịch muối của kim loại.

A. điện phân dung dịch muối của kim loại.

B. khử ion kim loại thành kim loại.

C. oxi hóa ion kim loại thành kim loại.

D. Dùng kim loại mạnh khử kim loại yếu.

Câu hỏi 249 :

A. Mg và Al.

A. Mg và Al.

B. Ag và Cr.

C. Na và Fe.

D. Al và Fe.

Câu hỏi 250 :

A. tính axit.

A. tính axit.

B. tính khử.

C. tính oxi hóa.

D. tính bazơ.

Câu hỏi 251 :

A. 8,125 gam.

A. 8,125 gam.

B. 6,355 gam.

C. 24,375 gam.

D. 19,205 gam.

Câu hỏi 252 :

A. CH4, CO2.

A. CH4, CO2.

B. CO, CO2.

C. CO, NH3.

D. NO2, SO2.

Câu hỏi 253 :

A. Ag.

A. Ag.

B. Mg.

C. Fe.

D. Cu.

Câu hỏi 254 :

A. NH3.

A. NH3.

B. SO2.

C. CO.

D. O2.

Câu hỏi 255 :

A. Al, Fe, Al2O3.

A. Al, Fe, Al2O3.

B. Fe, Al2O3.

C. Fe, Al2O3, Fe3O4.

D. Fe3O4, Al, Al2O3, Fe.

Câu hỏi 256 :

A. kết tủa trắng.

A. kết tủa trắng.

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.

D. bọt khí và kết tủa trắng.

Câu hỏi 257 :

A. 1.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu hỏi 258 :

A. Hg.

A. Hg.

B. Ag.

C. Cu.

D. Mg.

Câu hỏi 259 :

A. H2SO4.

A. H2SO4.

B. HNO3.

C. FeSO4.

D. KCl.

Câu hỏi 260 :

A. NaCl

A. NaCl

B. C12H22O11

C. NaHCO3

D. Na2CO3

Câu hỏi 261 :

D. NH3

A. H2S

B. CO2

C. SO2

Câu hỏi 262 :

A. Al(OH)3phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.

A. Al(OH)3phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.

B. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3đặc, nguội.

C. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3nóng chảy.

D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.

Câu hỏi 263 :

A. Electron

A. Electron

B. Silumin.

C. Thép

D. Đuyra.

Câu hỏi 264 :

Fe + HNO3(loãng) → (X) + (Y) + H2O

A. Fe(NO3)3và NO2

B. Fe(NO3)3và NO

C. Fe(NO3)2và NO2

D. Fe(NO3)2và NO

Câu hỏi 265 :

A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W

C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr

D. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os

Câu hỏi 266 :

A. CO2

A. CO2

B. Al

C. H2

D. CO

Câu hỏi 267 :

A. Na, Ca.

A. Na, Ca.

B. Ba, Pb.

C. Fe, K.

D. Ag, Cu.

Câu hỏi 268 :

A. NaHCO3

A. NaHCO3

B. NaHCO3, Na2CO3

C. Na2CO3

D. Na2CO3, NaOH

Câu hỏi 269 :

A. 80%

A. 80%

B. 85%

C. 90%

D. 100%.

Câu hỏi 270 :

A. Ca và Sr

A. Ca và Sr

B. Be và Mg

C. Mg và Ca

D. Sr và Ba

Câu hỏi 271 :

A. Chỉ ninh xương với nước.

A. Chỉ ninh xương với nước.

B. Cho thêm ít muối ăn.

C. Cho thêm vào nước ninh xương một ít quả chua (me, sấu, dọc…).

D. Cho thêm ít vôi tôi.

Câu hỏi 272 :

A. 1,2

A. 1,2

B. 1,5

C. 1,8

D. 2,0

Câu hỏi 273 :

A. FeO và Fe2O3

A. FeO và Fe2O3

B. Fe2O3

C. Fe2O3, NaOH

D. Fe3O4

Câu hỏi 274 :

A. 16,3g

A. 16,3g

B. 3,49g

C. 1g

D. 1,45g

Câu hỏi 275 :

A. Mg

A. Mg

B. Ca

C. ba

D. Be

Câu hỏi 276 :

A. 2 mol.

A. 2 mol.

B. 4 mol.

C. 1 mol.

D. 3 mol.

Câu hỏi 277 :

A. 1,064.

A. 1,064.

B. 3,024.

C. 2,464.

D. 4,592.

Câu hỏi 278 :

A. Cho dung dịch H2SO4vào dung dịch Ca(HCO3)2.

A. Cho dung dịch H2SO4vào dung dịch Ca(HCO3)2.

B. Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

C. Cho Fe2O3vào dung dịch HNO3đặc nóng.

D. Cho Na vào dung dịch FeSO4.

Câu hỏi 279 :

A. 12.

A. 12.

B. 11.

C. 13.

D. 14.

Câu hỏi 281 :

Mẫu thử

A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.

B. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.

C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.

D. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.

Câu hỏi 282 :

A. Hợp chất crom (III) có tính khử và oxi hóa

A. Hợp chất crom (III) có tính khử và oxi hóa

B. CrO3là oxit lưỡng tính

C. Cr(OH)3có màu lục xám

D. Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7là tính oxi hóa

Câu hỏi 283 :

A. Nhôm.

A. Nhôm.

B. Natri.

C. Sắt.

D. Canxi.

Câu hỏi 285 :

A. Electron

A. Electron

B. Silumin.

C. Thép

D. Đuyra.

Câu hỏi 286 :

A. Al(OH)3phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.

A. Al(OH)3phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.

B. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3đặc, nguội.

C. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3nóng chảy.

D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.

Câu hỏi 287 :

Câu 5:Ta có phương trình phản ứng hóa học sau:

A. Fe(NO3)3và NO2

B. Fe(NO3)3và NO

C. Fe(NO3)2và NO2

D. Fe(NO3)2và NO

Câu hỏi 289 :

A. 80%

A. 80%

B. 85%

C. 90%

D. 100%.

Câu hỏi 290 :

A. Ca và Sr

A. Ca và Sr

B. Be và Mg

C. Mg và Ca

D. Sr và Ba

Câu hỏi 291 :

Câu 12:Trong xương động vật, nguyên tố canxi và photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng Ca3(PO4)2. Nếu muốn nước xương thu được có nhiều canxi và photpho ta nên làm gì?

A. Chỉ ninh xương với nước.

B. Cho thêm ít muối ăn.

C. Cho thêm vào nước ninh xương một ít quả chua ( me, sấu, dọc…).

D. Cho thêm ít vôi tôi.

Câu hỏi 292 :

A. 2 mol.

A. 2 mol.

B. 4 mol.

C. 1 mol.

D. 3 mol.

Câu hỏi 293 :

A. 1120

A. 1120

B. 2240

C. 4480

D. 1680

Câu hỏi 294 :

A. KNO3.

A. KNO3.

B. KCl.

C. K2Cr2O7.

D. K2CrO4.

Câu hỏi 295 :

A. 0,15

A. 0,15

B. 0,225

C. 0,25

D. 0,325

Câu hỏi 296 :

Phèn chua em đánh nước nào cũng trong"

A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. CuSO4.5H2O.

D. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.

Câu hỏi 297 :

A. Ba tan được trong nước ở điều kiện thường

A. Ba tan được trong nước ở điều kiện thường

B. Al có tính khử mạnh hơn Fe

C. Cu tác dụng được với dung dịch HCl

D. SO2là khí gây ra mưa axit

Câu hỏi 298 :

A. dung dịch Brom

A. dung dịch Brom

B. dung dịch KOH, to

C. dung dịch H2SO4

D. dung dịch AgNO3

Câu hỏi 299 :

A. Canxi.

A. Canxi.

B. Natri.

C. Sắt.

D. Nhôm.

Câu hỏi 300 :

A. Fe3O4.

A. Fe3O4.

B. FeO.

C. Fe2O3.

D. FeO2.

Câu hỏi 301 :

(0.5 điểm):

Câu hỏi 302 :

(0.5 điểm):

Câu hỏi 303 :

(0.5 điểm):

Câu hỏi 304 :

(0.5 điểm):

Câu hỏi 305 :

(0.5 điểm):

Câu hỏi 306 :

(0.5 điểm):

Câu hỏi 307 :

(1.0 điểm):

a.Thành phần hóa học của thạch nhũ là gì?

b.Viết phản ứng tạo thành thạch nhũ.

c.Để tạo thành một thạch nhũ có chiều dài 1 m cần trung bình bao nhiêu năm?

Câu hỏi 308 :

A. quặng pirit.

A. quặng pirit.

B. quặng manhetit.

C. quặng boxit.

D. quặng đôlômit.

Câu hỏi 309 :

A. 3.

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu hỏi 310 :

A. 2,7 gam.

A. 2,7 gam.

B. 1,35 gam.

C. 5,4 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 311 :

A. Ca.

A. Ca.

B. Fe.

C. K.

D. Na.

Câu hỏi 312 :

A. Na+, K+.

A. Na+, K+.

B. , Cl-.

C. Ca2+, Mg2+.

D. , Cl-.

Câu hỏi 313 :

A. NaHCO3.

A. NaHCO3.

B. Al2O3.

C. AlCl3.

D. Al(OH)3.

Câu hỏi 314 :

A. Mg.

A. Mg.

B. Ba.

C. Sr.

D. Ca.

Câu hỏi 315 :

A. kẽm.

A. kẽm.

B. đồng.

C. chì.

D. thiếc.

Câu hỏi 316 :

A. MgCl2và FeCl3.

A. MgCl2và FeCl3.

B. CuSO4và HCl.

C. CuSO4và ZnCl2.

D. HCl và CaCl2.

Câu hỏi 317 :

A. [Ar] 3d34s2.

A. [Ar] 3d34s2.

B. [Ar] 3d54s1.

C. [Ar] 3d44s2.

D. [Ar] 3d6.

Câu hỏi 318 :

A. 8,5.

A. 8,5.

B. 2,2.

C. 2,0.

D. 6,4.

Câu hỏi 319 :

A. 3,36.

A. 3,36.

B. 6,72.

C. 4,48.

D. 2,24.

Câu hỏi 320 :

A. Ca và Fe.

A. Ca và Fe.

B. Mg và Zn.

C. Na và Cu.

D. Fe và Cu.

Câu hỏi 321 :

A. CaSO4.H2O.

A. CaSO4.H2O.

B. 2CaSO4.H2O.

C. CaSO4.

D. CaSO4.2H2O.

Câu hỏi 322 :

A. lục xám.

A. lục xám.

B. lục thẫm.

C. đỏ thẫm.

D. nâu đỏ.

Câu hỏi 323 :

A. 1.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 324 :

A. Sr, K.

A. Sr, K.

B. Na, Ba.

C. Be, Al.

D. Ca, Ba.

Câu hỏi 325 :

A. Hemantit nâu.

A. Hemantit nâu.

B. Hematit đỏ.

C. Pirit sắt.

D. Manhetit.

Câu hỏi 326 :

A. Hg, Al.

A. Hg, Al.

B. Al, Cr.

C. Hg, W.

D. W, Cr.

Câu hỏi 327 :

A. Al, Mg, Fe.

A. Al, Mg, Fe.

B. Fe, Al, Mg.

C. Mg, Fe, Al.

D. Fe, Mg, Al.

Câu hỏi 328 :

A. 46,4%.

A. 46,4%.

B. 52,9%.

C. 59,2%.

D. 25,92%.

Câu hỏi 329 :

A. CrCl2và K2Cr2O7.

A. CrCl2và K2Cr2O7.

B. CrCl3và KCrO2.

C. CrCl3và K2Cr2O7.

D. CrCl3và K2CrO4.

Câu hỏi 330 :

Chất

A. X là dung dịch NaNO3.

B. T là dung dịch (NH4)2CO3.

C. Z là dung dịch NH4NO3.

D. Y là dung dịch KHCO3.

Câu hỏi 331 :

A. NH3, SO2, CO, Cl2.

A. NH3, SO2, CO, Cl2.

B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.

C. NH3, O2, N2, CH4, H2.

D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.

Câu hỏi 332 :

A. SO2, O2 và Cl2.

A. SO2, O2 và Cl2.

B. H2, NO2và Cl2.

C. H2, O2 và Cl2.

D. Cl2, O2và H2S.

Câu hỏi 333 :

A. Mg, Al, Fe, Cu.

A. Mg, Al, Fe, Cu.

B. MgO, Fe, Cu.

C. Mg, Fe, Cu.

D. MgO, Fe3O4, Cu.

Câu hỏi 334 :

A. 5.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 335 :

A. 4.

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 5.

Câu hỏi 336 :

Dung dịch X

A. Zn + H2SO4(loãng) ZnSO4+ H2.

B. K2SO3(rắn) + H2SO4K2SO4+ SO2+ H2O.

C. CuO (rắn) + CO Cu + CO2.

D. NaOH(dung dịch) + NH4Cl (rắn) NH3+ NaCl + H2O.

Câu hỏi 337 :

A. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.

A. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.

B. Cl2, HNO3, CO2.

C. HCl, HNO3, Na2CO3.

D. Cl2, AgNO3, MgCO3.

Câu hỏi 338 :

A. Al, Fe, Ag.

A. Al, Fe, Ag.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Cu, Ag.

D. Al, Fe, Cu.

Câu hỏi 339 :

A. 2,88.

A. 2,88.

B. 2,16.

C. 5,04.

D. 4,32.

Câu hỏi 340 :

A. 0,1 và 0,075.

A. 0,1 và 0,075.

B. 0,05 và 0,1.

C. 0,075 và 0,1.

D. 0,1 và 0,05.

Câu hỏi 341 :

(1) Cho AgNO3vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu hỏi 342 :

A. Na.

A. Na.

B. K.

C. Rb.

D. Li.

Câu hỏi 343 :

A. Mg.

A. Mg.

B. Zn.

C. Fe.

D. Cu.

Câu hỏi 344 :

A. 0,045.

A. 0,045.

B. 0,015.

C. 0,095.

D. 0,005.

Câu hỏi 345 :

A. 7.

A. 7.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu hỏi 346 :

A. 14%.

A. 14%.

B. 15%.

C. 13%.

D. 12%.

Câu hỏi 347 :

A.6.

A.6.

B.3.

C.5.

D.4.

Câu hỏi 348 :

A.FeSO4.

A.FeSO4.

B.Fe2(SO4)3và H2SO4.

C.Fe2(SO4)3.

D.FeSO4 và H2SO4.

Câu hỏi 349 :

A.Na2O, K2O và BaO.

A.Na2O, K2O và BaO.

B.Na2O, Fe2O3 và BaO.

C.Na2O, K2O và MgO.

D.Al2O3, K2O và BaO.

Câu hỏi 350 :

A.K.

A.K.

B.Fe.

C.Ag.

D.Mg.

Câu hỏi 351 :

A.5.

A.5.

B.4.

C.2.

D.3.

Câu hỏi 352 :

A.nhôm.

A.nhôm.

B.magie.

C.kẽm.

D.sắt.

Câu hỏi 353 :

A.Fe + CuSO4→FeSO4+ Cu.

A.Fe + CuSO4→FeSO4+ Cu.

B.Cu + H2SO4→CuSO4+ H2.

C.2Na + 2H2O→2NaOH + H2.

D.Ca + 2HCl→CaCl2+ H2.

Câu hỏi 354 :

A.0,6200 mol.

A.0,6200 mol.

B.0,7750 mol.

C.1,2400 mol.

D.0,6975 mol.

Câu hỏi 355 :

A.Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

A.Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

B.Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.

C.Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

D.Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.

Câu hỏi 357 :

A.sự khử ion Ca2+.

A.sự khử ion Ca2+.

B.sự oxi hóa ion Cl-.

C.sự khử ion Cl-.

D.sự oxi hóa ion Ca2+.

Câu hỏi 358 :

A.Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang.

A.Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang.

B.Sắt là nguyên tốphổbiến nhất trong vỏtráiđất.

C.Crom còn được dùng để mạ thép.

D.Gang và thépđều là hợp kim.

Câu hỏi 359 :

A.14.

A.14.

B.12.

C.13.

D.11.

Câu hỏi 360 :

- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;

A.Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.

B.FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.

C.NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.

D.NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

Câu hỏi 361 :

A.x >

A.x >

B.x ≠ y.

C.x = 3y.

D.x >3y.

Câu hỏi 362 :

A.Li.

A.Li.

B.Na.

C.K.

D.Rb.

Câu hỏi 363 :

A.25,95 gam.

A.25,95 gam.

B.103,85 gam.

C.38,93 gam.

D.77,86 gam.

Câu hỏi 364 :

A.3.

A.3.

B.2.

C.1.

D.4.

Câu hỏi 365 :

Tỉ lệ a : b là

A.2 : 9.

B.1 : 2.

C.2 : 3.

D.1 : 3.

Câu hỏi 366 :

A.đỏ.

A.đỏ.

B.tím.

C.xanh.

D.vàng.

Câu hỏi 367 :

A.13 : 9.

A.13 : 9.

B.25 : 9.

C.4 : 3.

D.7 : 3.

Câu hỏi 368 :

A.Al.

A.Al.

B.Al2O3.

C.Al(OH)3.

D.Fe.

Câu hỏi 369 :

A.Các kim loại kiềm đứng ở cuối mỗi chu kì.

A.Các kim loại kiềm đứng ở cuối mỗi chu kì.

B.Các kim loại kiềm đứng ở đầu mỗi chu kì (trừ chu kì 1).

C.Các kim loại kiềm thuộc nhóm IA.

D.Các kim loại kiềm đứng ngay sau các nguyên tố khí hiếm.

Câu hỏi 370 :

B.chỉ xuất hiện kết tủa keo trắng.

C.có bọt khí bay lên.

A.không có hiện tượng gì xảy ra.

D.xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan ra.

Câu hỏi 371 :

A.Al, Fe, Ag.

A.Al, Fe, Ag.

B.Al, Fe, Cu.

C.Al, Cu, Ag.

D.Fe, Cu, Ag.

Câu hỏi 372 :

A.Al tan trong dung dịch NaOH cũng như trong HNO3đặc nguội.

A.Al tan trong dung dịch NaOH cũng như trong HNO3đặc nguội.

B.Na là kim loại có tính khử mạnh hơn Mg và Al.

C.Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H+trong dung dịch axit HCl, H2SO4loãng thành hiđro tự do.

D.Al có thể khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3, … ở nhiệt độ cao thành kim loại tự do.

Câu hỏi 373 :

A.60 ml.

A.60 ml.

B.120 ml.

C.1,20 lít.

D.240 ml.

Câu hỏi 374 :

A.có màng oxit Al2O3bền vững bảo vệ.

A.có màng oxit Al2O3bền vững bảo vệ.

B.nhôm có tính thụ động với không khí và nước.

C.có màng hiđroxit Al(OH)3bền vững bảo vệ.

D.nhôm là kim loại kém hoạt động.

Câu hỏi 375 :

A.HCl.

A.HCl.

B.Na2CO3.

C.H2SO4.

D.NaHCO3.

Câu hỏi 376 :

A.Trộn dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3.

A.Trộn dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3.

B.Điện phân NaCl nóng chảy.

C.Dẫn khí clo vào dung dịch NaOH.

D.Điện phân dung dịch NaCl.

Câu hỏi 377 :

A. HCl.

A. HCl.

B. NaOH.

C. CO2.

D. KOH.

Câu hỏi 378 :

A. 7,6.

A. 7,6.

B. 10,2.

C. 15

D. 11,4.

Câu hỏi 379 :

A. 6,42

A. 6,42

B. 1,07

C. 3,21

D. 2,14

Câu hỏi 380 :

A. 40,5 g

A. 40,5 g

B. 27 g

C. 12,5 g

D. 45 g

Câu hỏi 381 :

D. NaHCO3

A. Al2O3

B. AlCl3

C. Al(OH)3

Câu hỏi 382 :

A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

B. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

C. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.

D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

Câu hỏi 383 :

A. NaCl và Ca(OH)2

A. NaCl và Ca(OH)2

B. Na2CO3và Na3PO4

C. Na2CO3và Ca(OH)2.

D. Na2CO3và HCl.

Câu hỏi 384 :

A. CaCO3 CaO + CO2

A. CaCO3 CaO + CO2

B. MgCO3MgO + CO2

C.2NaHCO3Na2CO3+ CO2+ H2O

D.Na2CO3Na2O + CO2

Câu hỏi 385 :

A. 27g

A. 27g

B. 28g

C. 29g.

D. 30g

Câu hỏi 386 :

A. 0,112.

A. 0,112.

B. 0,224.

C. 0,448.

D. 0,896.

Câu hỏi 387 :

A. Fe

A. Fe

B. Cu

C. Mg

D. Al

Câu hỏi 388 :

A. 3

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu hỏi 389 :

A. Có kết tủa trắng sau đó tan.

A. Có kết tủa trắng sau đó tan.

B. Có kết tủa trắng

C. Không có kết tủa.

D. Không hiện tượng

Câu hỏi 390 :

A. 100 ml

A. 100 ml

B. 250 ml

C. 150 ml

D. 200 ml

Câu hỏi 391 :

A. da cam

A. da cam

B. đỏ

C. vàng

D. xanh

Câu hỏi 392 :

D. Ba(NO3)2và K2SO4

A. KNO3và Na2CO3

B. Na2SO4và BaCl2

C. Ba(NO3)2và Na2CO3

Câu hỏi 393 :

A. 0,032

A. 0,032

B. 0.048

C. 0,06

D. 0,04

Câu hỏi 394 :

A. SO2và NO2.

A. SO2và NO2.

B. NH3và HCl.

C. H2S và N2.

D. CO2và O2.

Câu hỏi 395 :

A. 2,24 hoặc 11,2 lít

A. 2,24 hoặc 11,2 lít

B. 11,2 lít

C. 2,24 lít

D. 2,24 hoặc 3,36 lít

Câu hỏi 396 :

A. H2SO4loãng.

A. H2SO4loãng.

B. HNO3loãng.

C. NaCl loãng.

D. NaOH loãng

Câu hỏi 397 :

A. kim loại Ba.

A. kim loại Ba.

B. kim loại Mg.

C. kim loại Ag.

D. kim loại Cu.

Câu hỏi 398 :

A. 10,0 g

A. 10,0 g

B. 15,0 g

C. 20,0 g

D. 30,0 g

Câu hỏi 399 :

A. 27,84g.

A. 27,84g.

B. 13,32g.

C. 13,92g.

D. 8,88g.

Câu hỏi 400 :

A. Cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.

A. Cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.

B. Cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư.

C. Cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.

D. Cùng bị thụ động trong HNO3đặc nguội.

Câu hỏi 401 :

A. Mg.

A. Mg.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

Câu hỏi 402 :

A. 0,015 lít

A. 0,015 lít

B. 0,01 lít

C. 0,03 lít

D. 0,02 lít

Câu hỏi 403 :

A.  Sr

A.  Sr

B. Be

C.  Ca

D.  Mg

Câu hỏi 404 :

D. ZnSO4

A. Al2O3

B. Al(OH)3

C. NaHCO3

Câu hỏi 405 :

A. NaCl.

A. NaCl.

B. Ca(OH)2.

C. HCl.

D. KOH.

Câu hỏi 406 :

D. sự khử Fe2+và sự khử Cu2+

A. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+

B. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu

C. sự khử Fe2+và sự oxi hoá Cu

Câu hỏi 407 :

A. 50 ml.

A. 50 ml.

B. 90 ml.

C. 75 ml.

D. 57 ml.

Câu hỏi 408 :

A. Cs

A. Cs

B. Na

C. K.

D. Li

Câu hỏi 410 :

A.N2.

A.N2.

B.H2S.

C.NH3.

D.SO2.

Câu hỏi 411 :

A.16,15 gam.

A.16,15 gam.

B.15,85 gam.

C.31,70 gam.

D.32,30 gam.

Câu hỏi 412 :

A.metyl axetat.

A.metyl axetat.

B.metyl propionat.

C.propyl propionat.

D.propyl fomat.

Câu hỏi 413 :

A.Al.

A.Al.

B.Ag.

C.Au.

D.Fe.

Câu hỏi 414 :

A.(C6H10O5)n.

A.(C6H10O5)n.

B.C12H24O12.

C.C12H22O11.

D.C6H12O6.

Câu hỏi 415 :

A.CO2.

A.CO2.

B.O2.

C.CO.

D.N2.

Câu hỏi 416 :

Dung dịch Na2CO3tác dụng được với dung dịch

A.NaCl.

B.KCl.

C.NaNO3.

D.CaCl2.

Câu hỏi 417 :

A.HCl.

A.HCl.

B.KCl.

C.H2SO4loãng.

D.NaOH.

Câu hỏi 418 :

A.Alanin.

A.Alanin.

B.Etyl axetat.

C.Anilin.

D.Metylamin.

Câu hỏi 419 :

A.2KNO32KNO2+ O2.

A.2KNO32KNO2+ O2.

B.NH4NO2N2+ 2H2O.

C.NH4Cl NH3+ HCl.

D.NaHCO3NaOH + CO2.

Câu hỏi 420 :

A.H2SO4đặc, nóng.

A.H2SO4đặc, nóng.

B.HNO3đặc, nguội.

C.H2SO4loãng.

D.HNO3loãng.

Câu hỏi 421 :

A.Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.

A.Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.

B.Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.

C.Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.

D.Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.

Câu hỏi 422 :

A.4,6.

A.4,6.

B.14,4.

C.9,2.

D.27,6.

Câu hỏi 423 :

A.Tơ axetat.

A.Tơ axetat.

B.Tơ nitron.

C.Tơ tằm.

D.Sợi bông.

Câu hỏi 424 :

A.4P + 5O22P2O5.

A.4P + 5O22P2O5.

B.2P + 5Cl22PCl5.

C.P + 5HNO3→ H3PO4+ 5NO2+ H2O.

D.3Ca + 2P Ca3P2.

Câu hỏi 425 :

A.4.

A.4.

B.2.

C.1.

D.3.

Câu hỏi 426 :

A.29,70.

A.29,70.

B.25,46.

C.33,00.

D.26,73.

Câu hỏi 427 :

A.glucozơ, bạc.

A.glucozơ, bạc.

B.glucozơ, amoni gluconat.

C.fructozơ, amoni gluconat.

D.glucozơ, axit gluconic.

Câu hỏi 428 :

A.Hoa nhài.

A.Hoa nhài.

B.Chuối chín.

C.Hoa hồng.

D.Dứa chín.

Câu hỏi 429 :

A.C2H5COOC2H5.

A.C2H5COOC2H5.

B.CH3COOC2H5.

C.CH3COOCH3.

D.C2H5COOCH3.

Câu hỏi 430 :

A.1454.

A.1454.

B.1544.

C.1640.

D.1460.

Câu hỏi 431 :

A.K3PO4.

A.K3PO4.

B.HNO3.

C.KBr.

D.HCl.

Câu hỏi 432 :

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A.Ca2+.

B.Ni2+.

C.Cu2+.

D.Fe2+.

Câu hỏi 434 :

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A.Nhiệt độ nóng chảy của X1cao hơn X3.

B.Dung dịch X4có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.

C.Nhiệt độ sôi của X2cao hơn axit axetic.

D.Các chất X2, X3và X4đều có mạch cacbon phân nhánh.

Câu hỏi 435 :

A.6,0.

A.6,0.

B.6,4.

C.5,4.

D.6,2.

Câu hỏi 436 :

A.5,28.

A.5,28.

B.5,96.

C.5,08.

D.4,96.

Câu hỏi 437 :

A.11,60 gam.

A.11,60 gam.

B.27,84 gam.

C.18,56 gam.

D.23,20 gam.

Câu hỏi 438 :

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3dư.

A.4.

B.2.

C.3.

D.1.

Câu hỏi 440 :

A.a

A.a

B.a >2b.

C.b

D.a = b.

Câu hỏi 441 :

A.60.

A.60.

B.24.

C.48.

D.30.

Câu hỏi 442 :

A.110,8.

A.110,8.

B.98,5.

C.107,6.

D.115,2.

Câu hỏi 443 :

A.CH3COOC2H5.

A.CH3COOC2H5.

B.C2H3COOCH3.

C.C2H5COOCH3.

D.CH3COOCH3.

Câu hỏi 444 :

A.56,18.

A.56,18.

B.37,45.

C.17,72.

D.47,95.

Câu hỏi 445 :

- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.

A.HNO3, NaOH, HCl, H2SO4.

B.NaOH, HNO3, H2SO4, HCl.

C.HNO3, NaOH, H2SO4, HCl.

D.HCl, NaOH, H2SO4, HNO3.

Câu hỏi 446 :

A.4.

A.4.

B.5.

C.3.

D.6.

Câu hỏi 447 :

A.19,82.

A.19,82.

B.17,50.

C.22,94.

D.12,98.

Câu hỏi 448 :

A.26,28%.

A.26,28%.

B.17,65%.

C.28,36%.

D.29,41%.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK