A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ
B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bản vẽ thiết kế kiến trúc
B. Bản vẽ xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hình chiếu vuông góc
B. Hình chiếu trục đo
C. Hình chiếu phối cảnh
D. Cả 3 đáp án trên
A. 30ᵒ
B. 45ᵒ
C. 60ᵒ
D. 90ᵒ
A. l ┴(P)
B. p = q = r
C. l//(P’)
D. A và B đúng
A. 2 chiều vật thể
B. 3 chiều vật thể
C. 4 chiều vật thể
D. 1 chiều vật thể
A. Song song
B. Vuông góc
C. Xuyên tâm
D. Bất kì
A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể
B. Mặt phẳng đặt vật thể
C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng
D. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn
A. Khung bản vẽ và khung tên.
B. Khung bản vẽ hoặc khung tên
C. Khung bản vẽ
D. Khung tên
A. Đường gạch gạch trên mặt cắt
B. Đường gióng
C. Đường kích thước
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà
B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
C. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà
B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
C. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
A. p = r = 1, q = 0,5
B. \(\widehat {XOY} = \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {120^0}\)
C. \(\widehat {XOZ} = {90^0}\)
D. \(\widehat {XOY} = \widehat {YOZ} = {135^0}\)
A. p = q ≠ r
B. p ≠ q = r
C. p = r ≠ q
D. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
A. 2 chiều vật thể
B. 3 chiều vật thể
C. 4 chiều vật thể
D. 1 chiều vật thể
A. Mặt phẳng vật thể và mặt phẳng tầm mắt
B. Mặt phẳng hình chiếu và mặt phẳng vật thể
C. Mặt phẳng tầm mắt và mặt tranh
D. Mặt phẳng vật thể và mặt tranh
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Nét đứt mảnh
A. Mặt cắt có hình dạng phức tạp
B. Mặt cắt có hình dạng đơn giản
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tỉ lệ phóng to
B. Tỉ lệ nguyên hình
C. Tỉ lệ thu nhỏ
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Hình cắt một nửa
B. Hình cắt cục bộ
C. Hình cắt toàn bộ
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1mm đến 3mm
B. 3mm đến 4mm
C. 2mm đến 4mm
D. 5mm đến 5mm
A. Tụ xoay
B. Tụ hóa
C. Tụ gốm
D. Tụ giấy
A. Tranzito PNP và Tranzito NPN
B. Tranzito PPN và Tranzito NNP
C. Tranzito PNN và Tranzito NPP
D. Đáp án khác
A. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở
B. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý
C. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa
D. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều
A. để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
B. để ổn định điện áp một chiều
C. để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
D. trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
A. Ổn định điện áp xoay chiều
B. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
A. Hệ số biến dạng
B. Tỉ lệ
C. Góc trục đo
D. A và C đều đúng
A. Phương chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
B. p = q = r
C. p = q # r
D. r = q # r
A. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng
B. Mặt phẳng hình chiếu
C. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể
D. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn
A.
B.
C. A hoặc B
D. Đáp án khác
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Một nửa hình cắt ghép với một nửa hình chiếu
B. Một nửa hình chiếu
C. Một nửa hình cắt
D. Đáp án khác
A. Mặt cắt chập
B. Mặt cắt rời
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Có nhiều nét đứt
B. Bản vẽ không rõ ràng
C. Bản vẽ không sáng sủa
D. Cả 3 đáp án trên
A. Một nửa
B. Chập
C. Toàn bộ
D. Rời
A. Xác định vị trí công trình
B. Xác định chiều dài công trình
C. Xác định hướng của công trình
D. Xác định độ cao của công trình
A. Để biểu diễn vị trí tương quan của 1 nhóm chi tiết
B. Để chế tạo và kiểm tra chi tiết
C. Để lắp ráp các chi tiết
D. Để biểu diễn hình dạng của chi tiết
A. p = q = r = 1
B. p = q =1, r = 0,5
C. p = r = 1, q = 0,5
D. q = r = 1, p = 0,5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK