A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
D. Cả A và B đều đúng
A. Tăng tốc độ làm mát
B. Giúp làm mát đồng đều hơn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
B. Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
C. Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ
D. Đáp án khác
A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có:
B. Bầu lọc xăng
C. Bơm xăng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhiệt độ động cơ
B. Số vòng quay trục khuỷu
C. Độ mở của bướm ga
D. Cả 3 đáp án trên
A. Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn
B. Tăng hiệu suất động cơ
C. Giảm ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cuộn nguồn
B. Cuộn điều khiển
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Độ cứng thấp
B. Độ cứng cao
C. Độ cứng trung bình
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Compozit nền vật liệu hữu cơ
B. Compozit nền là kim loại
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hình dạng của lòng khuôn
B. Kích thước của lòng khuôn
C. Hình dạng và kích thước của lòng khuôn
D. Đáp án khác
A. Đe
B. Kìm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Độ chính xác thấp
B. Năng suất thấp
C. Điều kiện làm việc nặng nhọc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khoảng cách truyền momen quay từ động cơ đến chân vịt rất nhỏ.
B. Trên tàu thủy có hệ thống phanh
C. Đối với hệ thống truyền lực có hai chân vịt trở lên, chân vịt có thể giúp cho quá trình lái được mau lẹ
D. Tàu thủy chuyển động với quán tính nhỏ
A. Công suất nhỏ
B. Tốc độ cao
C. Làm mát bằng nước
D. Hệ số dự trữ công suất nhỏ
A. Máy kéo bánh hơi
B. Máy kéo xích
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Là phương án đơn giản nhất
B. Chất lượng dòng điện cao
C. Tốc độ quay động cơ bằng tốc độ máy phát
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Động cơ nối trực tiếp máy phát
B. Động cơ nối gián tiếp máy phát
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Má khuỷu
B. Đầu to thanh truyền
C. Bánh răng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đường dây dẫn
B. Van an toàn bơm dầu
C. Van khống chế lượng dầu qua két
D. Cả 3 đáp án trên
A. Van an toàn bơm dầu mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két mở
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hệ thống làm mát bằng nước
B. Hệ thống làm mát bằng không khí
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Puli
B. Đai truyền
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
B. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
D. Cả B và C đều đúng
A. Cửa thoát gió
B. Bầu lọc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
A. Bầu lọc xăng
B. Bầu lọc khí
C. Cả A và B đều đúng
D. Bầu lọc hòa khí
A. Các cảm biến
B. Bộ điều chỉnh áp suất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Đáp án khác
A. Động cơ vẫn làm việc bình thường khi bị nghiêng
B. Tạo hòa khí có lượng phù hợp với các chế độ làm việc
C. Tạo hòa khí có tỉ lệ phù hợp với các chế độ làm việc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hệ thống đánh lửa thường
B. Hệ thống đánh lửa điện tử
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. ĐĐK phân cực thuận
B. Có điện áp dương đặt vào cực điều khiển
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK