A. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
B. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn
C. Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
D. Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
A. Pittông
B. Xi lanh
C. Xupap
D. Nắp xilanh
A. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
A. Áp suất và nhiệt độ cao
B. Tỉ số nén thấp
C. Tỉ số nén cao
D. Thể tích công tác lớn
A. Thân máy
B. Buzi
C. Trục khuỷu
D. Vòi phun
A. Van an toàn
B. Van hằng nhiệt
C. Van khống chế lượng dầu qua két
D. Không có van nào
A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
D. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
A. Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
C. Động cơ xăng, động cơ Diesel
D. Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
A. Otto và Lăng ghen
B. Lơnoa
C. Đemlơ
D. Lăng ghen
A. Thể tích buồng cháy
B. Thể tích công tác
C. Kỳ của chu trình
D. Hành trình pít tông
A. Độ dẻo của vật liệu
B. Độ dài tương đối của vật liệu
C. Độ cứng của vật liệu
D. Độ bền của vật liệu
A. Thanh truyền
B. Bơm cao áp
C. Pit tông
D. Xupap
A. Thể tích xilanh
B. Thể tích toàn phần
C. Thể tích buồng cháy
D. Thể tích công tác
A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao
B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp
C. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp
D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao
A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
D. Mặt trước và mặt sau của dao
A. 1/ 2 vòng
B. 1 vòng
C. 2 vòng
D. 1/4 vòng
A. Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
B. Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh
C. Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
D. Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD
A. Thể tích công tác
B. Thể tích toàn phần
C. Thể tích buồng cháy
D. Thể tích xilanh
A. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải
B. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải
C. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở
D. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải
A. Khả năng chống lại sự bẻ cong vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. Khả năng duy trì hình dạng của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
C. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D. Khả năng trả lại hình dạng của vật liệu sau tác dụng của ngoại lực
A. 4 lần
B. 2 lần
C. 1 lần
D. 3 lần
A. 360ᴼ
B. 540ᴼ
C. 720ᴼ
D. 180ᴼ
A. Buồng đốt
B. Nắp xilanh
C. Xilanh
D. Cacte
A. Độ cứng, độ bền
B. Độ cứng, độ bền, độ dẻo
C. Độ dẻo, độ bền
D. Độ dẻo, độ cứng
A. Cả 3 phương án đã nêu
B. Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn
C. Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
D. Nung nóng chỗ cần hàng, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
A. Pit tông gần tâm trục khuỷu
B. Pit tông ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
C. Pit tông gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
D. Pit tông xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
A. Phần bên ngoài
B. Phần thân
C. Phần đỉnh
D. Phần đầu
A. Van an toàn
B. Bầu lọc dầu
C. Quạt gió
D. Bơm dầu
A. Kim loại dẻo
B. Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay
C. Gang và hợp kim của gang
D. Nhựa
A. Lơnoa
B. Điezen
C. Đemlơ
D. Otto và Lăng ghen
A. Mặt phẳng tì của dao
B. Mặt tiếp xúc với phôi
C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
D. Đối diện với bề mặt gia công của phôi
A. Song song với van khống chế
B. Song song với bầu lọc
C. Song song với két làm mát
D. Song song với bơm dầu
A. Bộ chế hòa khí
B. Bầu lọc dầu
C. Bơm xăng
D. Bầu lọc khí
A. Vật liệu compozit
B. Vật liệu vô cơ
C. Nhựa nhiệt cứng
D. Nhựa nhiệt dẻo
A. Các phương án đã nêu
B. Rót kim loại nóng chảy vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc
C. Đổ kim loại nóng vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại tạo thành sản phẩm đúc
D. Cho kim loại vào khuôn định hình rồi nung nóng chảy, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc
A. Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang
B. Chỉ cần là kim loại
C. Phải là dây đồng chất lượng cao
D. Cùng vật liệu với vật cần hàn
A. Thanh kéo
B. Máy biến áp đánh lửa
C. Ma-nhê-tô
D. Tụ điện CT
A. Tiếp xúc với phoi
B. Tiếp xúc với phôi
C. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
D. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
B. Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phôi liệu
C. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
D. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
A. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
B. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
C. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác
D. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK