Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Bài tập Benzen và đồng đằng cơ bản có lời giải !!

Bài tập Benzen và đồng đằng cơ bản có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Trong phân tử benzen:

A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.

B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C.

C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.

D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.

Câu hỏi 2 :

Trong vòng benzen mỗi nguyên tử C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hoá để tạo ra:

A. 2 liên kết pi riêng lẻ.

B. 2 liên kết pi riêng lẻ.

C. 1 hệ liên kết pi chung cho 6 C.

D. 1 hệ liên kết xích-ma chung cho 6 C.

Câu hỏi 3 :

Cho các công thức:

A. (1) và (2).

B. (1) và (3).

C. (2) và (3). 

D. (1) ; (2) và (3).

Câu hỏi 5 :

Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:

A. (1); (2) và (3).

B. (2); (3) và (4).

C. (1); (3) và (4).

D. (1); (2) và (4).

Câu hỏi 6 :

Chất cấu tạo như sau có tên gọi là gì ?

A. o-xilen.

B. m-xilen.

C. p-xilen.

D. 1,5-đimetylbenzen.

Câu hỏi 7 :

CH3C6H4C2H5 có tên gọi là:

A. etylmetylbenzen.

B. metyletylbenzen.

C. p-etylmetylbenzen.

D. p-metyletylbenzen.

Câu hỏi 8 :

Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen ?

A. C10H16.

B. C9H14BrCl.

C. C8H6Cl2.

D. C7H12

Câu hỏi 9 :

Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ?

A. C8H10.

B. C6H8.

C. C8H8Cl2.

D. C9H12.

Câu hỏi 10 :

(CH3)2CHC6H5 có tên gọi là:

A. propylbenzen.

B. n-propylbenzen.

C. iso-propylbenzen.

D. đimetylbenzen.

Câu hỏi 11 :

iso-propylbenzen còn gọi là:

A. Toluen.

B. Stiren.

C. Cumen.

D. Xilen.

Câu hỏi 12 :

Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là:

A

Câu hỏi 13 :

Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa :

A. vòng benzen.

B. gốc ankyl và vòng benzen.

C. gốc ankyl và 1 benzen.

D. gốc ankyl và 1 vòng benzen.

Câu hỏi 14 :

Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:

A. phenyl và benzyl.

B. vinyl và anlyl.

C. anlyl và vinyl.

D. benzyl và phenyl.

Câu hỏi 15 :

Điều nào sau đâu không đúng khi nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ?

A. vị trí 1,2 gọi là ortho.

B. vị trí 1,4 gọi là para.

C. vị trí 1,3 gọi là meta.

D. vị trí 1,5 gọi là ortho.

Câu hỏi 16 :

Một ankylbenzen X có công thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy X là:

A. 1,2,3-trimetylbenzen.

B. n-propylbenzen.

C. iso-propylbenzen.

D. 1,3,5-trimetylbenzen

Câu hỏi 17 :

Một ankylbenzen X (C12H18) cấu tạo có tính đối xứng cao. X là:

A. 1,3,5-trietylbenzen.

B. 1,2,4-trietylbenzen.

C. 1,2,3-trimetylbenzen.

D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen.

Câu hỏi 18 :

C7H8 có số đồng phân thơm là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 22 :

Cho các chất: (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hexa-1,3,5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là:

A. (1); (2); (3); (4).

B. (1); (2); (5; (6).

C. (2); (3); (5) ; (6).

D. (1); (5); (6); (4).

Câu hỏi 24 :

Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là:

A. Gây hại cho sức khỏe.

B. Không gây hại cho sức khỏe.

C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe.

D. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.

Câu hỏi 25 :

Tính chất nào sau đây không phải của ankylbenzen ?

A. Không màu sắc.

B. Không mùi vị.

C. Không tan trong nước.

D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

Câu hỏi 26 :

Phản ứng nào sau đây không xảy ra:

A. Benzen + Cl2 (askt).

B. Benzen + H(Ni, p, to).

C. Benzen + Br(dd).

D. Benzen + HNO3(đ)/H2SO4(đ), to.

Câu hỏi 27 :

Tính chất nào không phải của benzen ?

A. Dễ thế.

B. Khó cộng.

C. Bền với chất oxi hóa.

D. Kém bền với các chất oxi hóa.

Câu hỏi 28 :

Cho benzen + Cl2 (askt) ta thu được dẫn xuất clo X. Vậy X là:

A. C6H5Cl.

B. p-C6H4Cl2.

C. C6H6Cl6.

D. m-C6H4Cl2.

Câu hỏi 29 :

Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là:

A. thế, cộng.

B. cộng, nitro hoá.

C. cháy, cộng.

D. cộng, brom hoá.

Câu hỏi 30 :

Tính chất nào không phải của benzen

A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).

B. Tác dụng với HNO(đ) /H2SO4(đ).

C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.

D. Tác dụng với Cl(as).

Câu hỏi 31 :

Benzen + X → etylbenzen. Vậy X là:

A. axetilen.

B. etilen.

C. etyl clorua.

D. etan.

Câu hỏi 32 :

Tính chất nào không phải của toluen ?

A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).

B. Tác dụng với Cl2 (as).

C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to.

D. Tác dụng với dung dịch Br2.

Câu hỏi 33 :

So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):

A. Dễ hơn, tạo ra o-nitrotoluen và p-nitrotoluen.

B. Khó hơn, tạo ra o-nitrotoluen và p-nitrotoluen.

C. Dễ hơn, tạo ra o-nitro toluen và m-nitrotoluen.

D. Dễ hơn, tạo ra m-nitrotoluen và p-nitrotoluen.

Câu hỏi 34 :

Toluen + Cl2 (askt) xảy ra phản ứng:

A. Cộng vào vòng benzen.

B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.

C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4.

D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4

Câu hỏi 35 :

Tiến hành thí nghiệm cho nitrobenzen tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấy:

A. Không có phản ứng xảy ra.

B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.

C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.

D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho.

Câu hỏi 36 :

1 mol Toluen + 1 mol Cl2 askt  X. Chất X là:

A. C6H5CH2Cl.

B. p-ClC6H4CH3.

C. o-ClC6H4CH3.

D. B và C đều đúng.

Câu hỏi 37 :

Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p-. Vậy -X là những nhóm thế nào ?

A. -CnH2n+1, -OH, -NH2.

B. -OCH3, -NH2, -NO2.

C. -CH3, -NH2, -COOH.

D. -NO2, -COOH, -CHO, -SO3H.

Câu hỏi 38 :

1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO3 đ X + H t°H2SO4d O. Chất X là:

A. m-đinitrobenzen.

B. o-đinitrobenzen.

C. p-đinitrobenzen.

D. B và C đều đúng.

Câu hỏi 39 :

Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí m-. Vậy -X là những nhóm thế nào ?

A. -CnH2n+1, -OH, -NH2.

B. -OCH3, -NH2, -NO2.

C. -CH3, -NH2, -COOH.

D. -NO2, -COOH, -CHO, -SO3H.

Câu hỏi 40 :

C2H2 → X → Y → m-bromnitrobenzen. Các chất X và Y lần lượt là:

A. benzen ; nitrobenzen.

B. benzen, brombenzen.

C. nitrobenzen ; benzen.

D. nitrobenzen; brombenzen.

Câu hỏi 41 :

Benzen → X → o-bromnitrobenzen. Chất X là:

A. nitrobenzen.

B. brombenzen.

C. aminobenzen.

D. o-đibrombenzen.

Câu hỏi 42 :

Ankylbenzen X (C9H12), tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất. Chất X là:

A. n-propylbenzen.

B. p-etylmetylbenzen.

C. iso-propylbenzen.

D. 1,3,5-trimetylbenzen.

Câu hỏi 43 :

Cho phản ứng: X trunghop  1,3,5-trimetylbenzen. Chất X là:

A. axetilen.

B. metylaxetilen.

C. etylaxetilen.

Câu hỏi 44 :

Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?

A. dd Br2.

B. khí H2, Ni, to.

C. dd KMnO4.

D. dd NaOH.

Câu hỏi 45 :

Cho phản ứng: X + 4H2   Ni,t°,p etylxiclohexan. Chất X là:

A. C6H5CH2CH3.

B. C6H5CH3.

C. C6H5CH2CH=CH2.

D. C6H5CH=CH2.

Câu hỏi 46 :

Phản ứng nào không điều chế được toluen ?

A. C6H6 + CH3ClAlCl3; t° 

B. khử H2, đóng vòng benzen

C. khử H2 metylxiclohexan

D. tam hợp propin

Câu hỏi 47 :

Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ?

A. tam hợp axetilen.

B. khử H2 của xiclohexan.

C. khử H2, đóng vòng n-hexan.

D. tam hợp etilen.

Câu hỏi 48 :

Chọn cụm từ thích hợp điền vào khoảng trống .... trong câu sau:

A. Mạch thẳng.

B. Vòng 6 cạnh, phẳng.

C. Vòng 6 cạnh đều, phẳng.

D. Mạch có nhánh

Câu hỏi 49 :

Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây ?

A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.

B. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước.

C. Phân tử benzen là phân tử phân cực.

D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực.

Câu hỏi 50 :

Chất làm mất màu dung dịch nước brom, dung dịch thuốc tím là:

A. Benzen.

B. Toluen.

C. Cumen.

D. Stiren.

Câu hỏi 51 :

Bằng phản ứng nào chứng tỏ benzen có tính chất của hiđrocacbon no ?

A. Phản ứng với dung dịch nước brom.

B. Phản ứng nitro hóa.

C. Phản ứng với H(Ni, to).

D. Phản ứng cháy, tỏa nhiệt.

Câu hỏi 52 :

Sản phẩm đinitrobenzen nào (nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho nitrobenzen tác dụng với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc ?

A. o-đinitrobenzen.

B. m-đinitrobenzen.

C. p-đinitrobenzen.

D. Hỗn hợp o- và p-đinitrobenzen.

Câu hỏi 53 :

Sản phẩm điclobenzen nào (nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho clobenbzen tác dụng với clo có bột Fe đun nóng làm xúc tác ?

A. o-điclobenzen.

B. m-điclobenzen.

C. p-điclobenzen.

D. Hỗn hợp o- và p-điclobenzen.

Câu hỏi 54 :

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ benzen có tính chất của hiđrocacbon không no ?

A. Phản ứng với hiđro.

B. Phản ứng với dung dịch nước brom.

C. Phản ứng với clo có chiếu sáng.

D. Cả A và C.

Câu hỏi 55 :

Hợp chất nào được tạo thành khi trùng hợp 3 phân tử propin đun nóng ở 6000C ?

A. 1,2,3-trimetylxiclohexan.

B. 1,2,4-trimetylbenzen.

C. 1,2,3-trimetylbenzen.

D. 1,3,5-trimetylbenzen.

Câu hỏi 57 :

Câu nào đúng nhất trong các câu sau khi nói về benzen ?

A. Benzen là một hiđrocacbon.

B. Benzen là một hiđrocacbon no.

C. Benzen là một hiđrocacbon không no.

D. Benzen là một hiđrocacbon thơm.

Câu hỏi 58 :

Điều nào sau đây sai khi nói về toluen ?

A. Là một hiđrocacbon thơm.

B. Có mùi thơm nhẹ.

C. Là đồng phân của benzen.

D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

Câu hỏi 59 :

Câu nào sau đây sai khi nói về benzen ?

A. Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen tạo thành một lục giác đều.

B. Tất cả các nguyên tử trong phân tử benzen đều cùng nằm trên một mặt phẳng.

C. Trong phân tử benzen, các góc hóa trị bằng 1200.

D. Trong phân tử benzen, ba liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn.

Câu hỏi 60 :

Tính thơm của benzen được thể hiện ở điều nào ?

A. Dễ tham gia phản ứng thế.

B. Khó tham gia phản ứng cộng.

C. Bền vững với chất oxi hóa.

D. Tất cả các lí do trên đều đúng.

Câu hỏi 61 :

Hiện tượng gì xảy ra khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để yên ?

A. Có khí thoát ra.

B. Dung dịch tách thành 2 lớp.

C. Xuất hiện kết tủa.

D. Dung dịch đồng nhất.

Câu hỏi 63 :

Benzen có thể điều chế bằng cách nào ?

A. Chưng cất nhựa than đá hoặc dầu mỏ.

B. Điều chế từ ankan.

C. Điều chế từ xicloankan.

D. Tất cả các cách trên đều đúng.

Câu hỏi 64 :

Cho các mệnh đề về stiren:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 65 :

Hãy chọn đúng hóa chất để phân biệt benzen, axetilen, stiren ?

A. Dung dịch phenolphthalein.

B. Dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3/NH3.

C. Dung dịch AgNO3.

D. Cu(OH)2.

Câu hỏi 66 :

Xác định sản phẩm của phản ứng sau: C6H6 + 3Cl2askt

A. C6H5Cl.

B. C6H4Cl2.

C. C6H3Cl3.

D. C6H6Cl6.

Câu hỏi 69 :

Cho các nhận định sau về polistiren:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 70 :

Điều nào sau đây sai khi nói về dầu mỏ ?

A. Là một hỗn hợp lỏng, sánh, mầu sẫm, có mùi đặc trưng.

B. Nhẹ hơn nước, không tan trong nước.

C. Là hỗn hợp phức tạp gồm nhiều loại hiđrocacbon khác nhau.

D. Trong dầu mỏ không chứa các chất vô cơ.

Câu hỏi 72 :

Phương pháp dùng để chưng cất dầu mỏ là:

A. Chưng cất dưới áp suất thường.

B. Chưng cất dưới áp suất cao.

C. Chưng cất dưới áp suất thấp.

D. Chưng cất lôi cuốn hơi nước.

Câu hỏi 73 :

Có 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của 4 chất trên, điều khẳng định đúng là:

A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

B. Có 3 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

C. Có 2 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

D. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

Câu hỏi 74 :

Phương pháp để tăng chỉ số octan là:

A. Rifominh.

B. Crackinh.

C. Chưng cất dưới áp suất cao.

D. Chưng cất dưới áp suất thấp.

Câu hỏi 75 :

Thành phần chủ yếu của khí lò cốc:

A. H2 và CO.

B. H2 và CH4.

C. H2 và CO2.

D. Hvà C2H6

Câu hỏi 76 :

Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa ?

A. HNO3 đ /H2SO4 đ.

B. HNOđ /H2SO4 đ.

C. HNO3 loãng /H2SO4 đ.

D. HNO3 đ.

Câu hỏi 78 :

Phản ứng: (HNO3 đặc + C6H6) dùng xúc tác nào sau đây ?

A. AlCl3 đặc.

B. H2SO4 đ.

C. HCl.

D. Ni.

Câu hỏi 79 :

Sản phẩm chính khi oxi hóa ankylbenzen bằng dung dịch KMnO4 là:

A. C6H5COOH.

B. C6H5CH2COOH.

C. C6H5COOK.

D. CO2.

Câu hỏi 80 :

Thành phần chính của khí thiên nhiên là:

A. H2.

B. CH4.

C. C2H6.

D. CO

Câu hỏi 81 :

C9H12 có số đồng phân hiđrocacbon thơm là:

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK