A. Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và Bắc – Nam hoặc gần Bắc - Nam.
B. Tây Bắc – Đông Nam và Bắc – Nam hoặc gần Bắc - Nam.
C. Đông – Tây và vòng cung.
D. Vòng cung và Tây Bắc – Đông Nam.
A. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo.
B. Tiếp giáp Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
C. Tiếp giáp hai châu lục.
D. Phía Tây giáp châu Âu.
A. Là một bộ phận của lục địa Á – Âu.
B. Tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.
D. Phía Tây tiếp giáp châu Mĩ.
A. Ấn Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương.
D. Đại Tây Dương.
A. Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
A. Dầu mỏ, khí đốt.
B. Than, sắt.
C. Crôm và các kim loại màu như đồng, thiếc.
D. Tất cả các ý trên.
A. Bắc Á
B. Nam Á
C. Tây Nam Á
D. Đông Nam Á
A. Đồng bằng Tây Xi-bia.
B. Đồng bằng Ấn – Hằng.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Đồng bằng Hoa Bắc.
A. Hi-ma-lay-a
B. Côn Luân
C. Thiên Sơn
D. Cap-ca
A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới.
B. Địa hình bị chia cắt phức tạp.
C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.
D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.
A. 6500 km
B. 7500 km
C. 8500 km
D. 9500 km
A. Nơi tiếp xúc của nhiều mảng kiến tạo.
B. Nằm trên ‘vành đai núi lửa” Thái Bình Dương.
C. Biến đổi khí hậu.
D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. gió mùa và lục địa.
B. hải dương và lục địa.
C. núi cao và lục địa.
D. gió mùa và hải dương.
A. cận nhiệt gió mùa, cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa.
B. cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt lục địa, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt gió mùa.
C. cận nhiệt gió mùa, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa, cận nhiệt địa trung hải.
D. cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa, cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt gió mùa.
A. Cảnh quan rừng lá kim.
B. Cảnh quan thảo nguyên.
C. Cảnh quan rừng nhiệt đới thường xanh.
D. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc.
A. nóng ẩm, mưa nhiều.
B. nóng, khô hạn.
C. lạnh khô, ít mưa.
D. lạnh ẩm, mưa nhiều.
A. vùng nội địa và Tây Nam Á.
B. khu vực Đông Á.
C. khu vực Đông Nam Á.
D. khu vực Nam Á.
A. Khí hậu lục địa.
B. Khí hậu gió mùa.
C. Khí hậu hải dương.
D. Khí hậu nhiệt đới khô.
A. khí hậu nhiệt đới lục địa.
B. khí hậu cận nhiệt lục địa.
C. khí hậu ôn đới lục địa
D. Cả 3 kiểu khí hậu trên.
A. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á
B. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á
C. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á
D. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á
A. sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa các vĩ độ theo mùa.
B. sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
C. sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa các lục địa ở hai bán cầu.
D. sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa đại dương và lục địa theo mùa.
A. do ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. do mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. do ảnh hưởng của yếu tố địa hình.
D. do ảnh hưởng của các dòng biển ven bờ.
A. ảnh hưởng của biển Đông nên các khối khí vào nước ta được tăng cường lượng ẩm.
B. nước ta có địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. nước ta nằm ở vùng vĩ độ thấp, gần khu vực xích đạo.
D. do ảnh hưởng của các dòng biển nóng.
A. Phân hóa thành nhiều đới khí hậu khác nhau.
B. Không có đới khí hậu cận nhiệt.
C. Mỗi đới khí hậu lại phân hóa thành nhiều kiểu khác nhau.
D. Phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và lục địa.
A. Do bức chắn là các dãy núi.
B. Do hoàn lưu khí quyển.
C. Do sự phân hóa khí hậu theo mùa.
D. Do sự ảnh hướng cảu biển và đại dương.
A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt.
B. Lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm.
C. Về mùa xuân có lũ băng.
D. Chế độ nước điều hòa quanh năm.
A. Mùa xuân
B. Mùa hạ
C. Mùa thu
D. Mùa đông
A. Bắc Á
B. Đông Á
C. Đông Nam Á và Nam Á.
D. Tây Nam Á và Trung Á
A. mưa lớn tập trung vào mùa hạ.
B. nước từ thượng nguồn đổ dồn về hạ lưu.
C. băng tuyết trên đỉnh Phan – xi – păng tan chảy xuống.
D. đập thủy điện Hòa Bình xả nước gây lũ.
A. do có các dãy núi chắn gió từ biển thổi vào.
B. do chịu sự thống trị của khu áp cao cận nhiệt.
C. do địa hình song song với hướng gió.
D. do sông ngòi kém phát triển.
A. Vị trí nằm sâu trong lục địa nên ít chịu ảnh hưởng của biển.
B. Địa hình núi cao trên 4000m.
C. Dãy Himalaya tạo bức chắn địa hình lớn.
D. Ảnh hưởng của các hoàn lưu gió mùa.
A. Có nhiều hệ thống sông lớn bồi đắp nên các đồng bằng lớn.
B. Do lịch sử phát triển lâu dài nên bị ngoại lực hạ thấp địa hình.
C. Quá trình vận động kiến tạo làm nâng cao vùng thềm lục địa.
D. Do được các vật liệu biển bồi đắp.
A. phát triển thủy điện.
B. cung cấp nguồn lợi thủy sản lớn.
C. phát triển giao thông đường thủy.
D. bồi đắp nên các đồng bằng châu thổ rộng lớn.
A. Mưa nhiều, mức độ chia cắt địa hình lớn.
B. Địa hình cao, nhiều dốc, gập ghềnh.
C. Tiếp giáp với nhiều vùng biển lớn.
D. Hệ thống nước ngầm dồi dào, phong phú.
A. Mạng lưới sông ngòi khá phát triển.
B. Phân bố không đều và chế độ nước khá phức tạp.
C. Chủ yếu là các con sông nhỏ, chỉ có một vài hệ thống sông lớn.
D. Các con sông Bắc Á có giá trị chủ yếu về thủy điện và giao thông.
A. Giàu khoáng sản thuận lợi phát triển cơ cấu cao nguyên đa dạng.
B. Thuận lợi cho khai thác khoáng sản để xuất khẩu thu ngoại tệ.
C. Gây ra bất ổn chính trị ở một số quốc gia do tranh chấp.
D. Tạo cơ hội cho một số nước đang phát triển bứt phá.
A. Địa hình núi cao hiểm trở
B. Khoáng sản có trữ lượng nhỏ, phân bố phân tán.
C. Nhiều hoang mạc khí hậu khô cằn
D. Nhiều thiên tai: bão, lụt, động đất, núi lửa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK