A. mưa lớn tập trung vào mùa hạ.
B. nước từ thượng nguồn đổ dồn về hạ lưu.
C. băng tuyết trên đỉnh Phan – xi – păng tan chảy xuống.
D. đập thủy điện Hòa Bình xả nước gây lũ.
A. mưa lớn tập trung vào mùa xuân.
B. phần phía nam của dòng sông có băng tan trước.
C. dòng nước bị chặn lại để phát triển thủy điện.
D. địa hình vùng hạ lưu thấp trũng khó thoát nước.
A. do có các dãy núi chắn gió từ biển thổi vào.
B. do chịu sự thống trị của khu áp cao cận nhiệt.
C. do địa hình song song với hướng gió.
D. do sông ngòi kém phát triển.
A. Vị trí nằm sâu trong lục địa nên ít chịu ảnh hưởng của biển.
B. Địa hình núi cao trên 4000m.
C. Dãy Himalaya tạo bức chắn địa hình lớn.
D. Ảnh hưởng của các hoàn lưu gió mùa.
A. chế độ mưa phân hóa theo mùa.
B. nằm trong đới khí hậu lục địa khô hạn.
C. địa hình ít bị chia cắt.
D. chủ yếu là sông ngắn và dốc.
A. Cận nhiệt và ôn đới.
B. Nhiệt đới và ôn đới.
C. Nhiệt đới và cận nhiệt.
D. Ôn đới và hàn đới.
A. nóng ẩm.
B. lạnh ẩm.
C. khô hạn.
D. ẩm ướt.
A. Địa Trung Hải.
B. A-rap.
C. Ca-xpi.
D. Gia-va.
A. thương mại.
B. nông nghiệp.
C. khai thác rừng.
D. khai thác và chế biến dầu mỏ.
A. công nghiệp luyện kim.
B. cơ khí, chế tạo máy.
C. khai thác và chế biến dầu mỏ.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
A. hơn 1 tỉ tấn dầu.
B. hơn 2 tỉ tấn dầu.
C. gần 1 tỉ tấn dầu.
D. gần 2 tỉ tấn dầu.
A. Đông Nam Á
B. Tây Nam Á
C. Trung Á
D. Cả 3 khu vực trên.
A. địa hình kết hợp với các dòng biển nóng – lạnh.
B. địa hình kết hợp với gió mùa.
C. vị trí gần hay xa biển.
D. độ cao địa hình kết hợp với dòng biển nóng.
A. Do bị khuất gió vì kẹp giữa hai dãy núi cao là dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
B. Do thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.
C. Do có địa hình tương đối thấp và bằng phẳng.
D. Do có dòng biển lạnh chạy ven bờ.
A. địa hình núi cao trên 4500m.
B. vị trí khuất gió và sâu trong nội địa.
C. gió tín phong khô nóng thổi quanh năm.
D. có dòng biển lạnh chạy ven bờ.
A. Do khu vực này thiểu kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Do khu vực này có đường Chí tuyến Bắc chạy qua.
C. Do khu vực này thảm thực vật phát triển mạnh.
D. Do khu vực này có khí hậu khô hạn, nhiệt độ cao, ít mưa.
A. Đồng bằng ven biển.
B. Cao nguyên badan.
C. Sơn nguyên đá vôi.
D. Bán bình nguyên.
A. Nam Liên Bang Nga và trung tâm Ấn Độ.
B. Đông Nam Thổ Nhĩ Kì và I-ran.
C. Bắc Liên Bang Nga và Tây Trung Quốc.
D. Phần lớn bán đảo Trung Ấn và Mông Cổ.
A. Ki-tô giáo, Phật giáo.
B. Hồi giáo, Ki-tô giáo.
C. Ấn Độ giáo, Phật giáo.
D. Ki-tô giáo, Hồi giáo.
A. Đông Nam Á.
B. Tây Á.
C. Trung Á.
D. Nam Á.
A. được bao bọc bởi nhiều biển và đại dương.
B. khu vực giáp biển và có gió mùa hoạt động
C. diện tích rừng rộng lớn.
D. có các dòng biển nóng chảy ven bờ.
A. mang khí hậu xích đạo.
B. có ít đồng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa.
C. các đồng bằng rộng lớn nằm giữa các dãy núi.
D. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi có hướng Đông – Tây
A. các dãy núi chạy hướng bắc – nam hoặc tây bắc – đông nam.
B. phần lớn có khí hậu xích đạo
C. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các thung lũng sông.
D. ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ
A. Kinh tế đang phát triển mạnh.
B. Tiếp giáp giữa 2 đại dương.
C. Vị trí cầu nối hai lực địa.
D. Nơi các cường quốc thường xuyên cạnh tranh.
A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối giữa hai châu lục và có nền kinh tế phát triển năng động.
A. Tận dụng tối đa nguồn lao động.
B. Tận dụng tốt nguồn đầu tư bên ngoài.
C. Có nguồn tài nguyên phong phú.
D. Không trực tiếp bị các nước đế quốc xâm lược.
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế tài chính châu Á.
B. Chưa áp dụng được công nghệ hiện đại trong các ngành sản xuất.
C. Vấn đề môi trường chưa được quan tâm đúng mức.
D. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế, đặc biệt cho phát triển công nghiệp.
A. Áp dụng nhiều thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất.
B. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước trên thế giới.
D. Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài.
A. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. khoa học kĩ thuật phát triển, nhiều máy móc hiện đại.
C. nguồn nguyên liệu từ nông – lâm – thủy sản dồi dào.
D. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. Lương thực, thực phẩm.
B. Hàng tiêu dùng (dệt may, gia dày..)
C. Hàng điện tử.
D. Máy móc, thiết bị sản xuất hiện đại.
A. Lào
B. Thái Lan
C. Singapore
D. Brunei
A. Giải quyết nguồn lao động.
B. Tìm kiếm thị trường mới.
C. Khai thác triệt để tài nguyên
D. Bảo vệ môi trường
A. Hàng hóa xuất khẩu tăng vọt
B. Sản xuất ngưng trệ
C. Mức tăng trưởng giảm
D. Nhiều công nhân thất nghiệp
A. Giàu tài nguyên thiên nhiên
B. Thường xuyên xảy ra thiên tai
C. Nhân công dồi dào
D. Tranh thủ được vốn nước ngoài
A. Sản xuất lương thực
B. Trồng cây công nghiệp.
C. Khai khoáng
D. Điện tử - tin học
A. có dòng biển lạnh chạy ven bờ.
B. không đón gió mùa tây nam nóng ẩm.
C. ảnh hưởng của gió mùa mùa đông lạnh khô.
D. gió tín phong thổi quanh năm.
A. Dãy Hi – ma – lay – a.
B. Sơn nguyên Đê – can.
C. Đồng bằng Ấn – Hằng.
D. Hoang mạc Tha.
A. có vùng núi Hi-ma-lay-a cao, đồ sộ.
B. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. nằm trong đới khí hậu ôn đới.
D. có sơn nguyên Đê-can tương đối thấp và bằng phẳng.
A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
B. Bao gồm nhiều dạng địa hình khác nhau.
C. Lượng mưa phân bố đều theo không gian và thời gian.
D. Đồng bằng Ấn – Hằng có phù sa màu mỡ.
A. nhỏ, hẹp, bị cắt xẻ mạnh.
B. rộng lớn và bằng phẳng.
C. kéo dài hơn 3000km.
D. do phù sa sông Ấn, sông Hằng bồi đắp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK