A. trở ngại về giao thông
B. có nhiều lũ quét, xói mòn đất
C. thường xảy ra trượt lở đất
D. có nguy cơ phát sinh động đất
A. Nhỏ, thấp, lùn, phát triển theo mùa
B. Lá rộng, xanh tốt quanh năm
C. Thân cành chứa nước, lá tiêu biến thành gai
D. Lá nhỏ, cứng, phát triển vào mùa hạ
A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp
B. Các vùng chuyên canh cây lương thực
C. Các ruộng hoa màu, rau củ
D. Các cánh rừng đầu nguồn
A. 1/4 diện tích cả nước
B. 1/3 diện tích cả nước
C. 1/2 diện tích cả nước
D. 2/3 diện tích cả nước
A. vùng đồi núi
B. vùng khô hạn
C. vùng đồng bằng
D. vùng nóng ẩm
A. Có nhiều dãy núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở nằm song song
B. Vùng đồi núi thấp, nổi bật với những cánh cung lớn, địa hình cacxtơ tạo nên cảnh quan đẹp
C. Vùng cao nguyên rộng lớn, đất đỏ badan, xếp thành từng tầng
D. Vùng núi thấp, hai sườn núi không cân xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang
A. Tại các miền núi có các đồng bằng nhỏ hẹp
B. Các sông thường có thung lũng hẹp, độ dốc lớn
C. Là vùng giàu khoáng sản nhất trong cả nước
D. Có nhiều cảnh đẹp nổi tiếng
A. Pu Si Cung
B. Pu Tha Ca
C. Phan-xi-păng
D. Tây Côn Lĩnh
A. Lượng mưa tập trung với lưu lượng lớn
B. Địa hình núi cao, bị cắt xẻ mạnh
C. Sông ngắn, nhỏ, dốc và mưa lớn tập trung
D. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, bị cắt xẻ mạnh
A. Sông Đà
B. Sông Gâm
C. Sông Thương
D. Sông Cầu
A. Lượng bức xạ mặt trời lớn
B. Nhiệt độ cao, số giờ nắng nhiều
C. Lượng mưa và độ ẩm của không khí lớn
D. Xuất hiện hiện tượng hoang mạc hóa
A. Có hai sườn không đối xứng
B. Có nhiều nhánh núi nằm ngang
C. Vùng núi thấp
D. Hướng Đông Bắc – Tây Nam
A. Lai Châu đến Thừa Thiên Huế
B. Lai Châu đến Đà Nẵng
C. Điện Biên đến Thừa Thiên Huế
D. Điện Biên đến Đà Nẵng
A. Sông Cả
B. Sông Hồng
C. Sông Thái Bình
D. Sông Mã
A. Măng, mộc nhĩ
B. Hồi, dầu, trám
C. Lát hoa, cẩm lai
D. Song, tre, nứa
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Tất cả các ngành
A. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích lãnh thổ
B. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85% diện tích lãnh thổ
C. Địa hình thấp dưới 500m chiếm 70% diện tích lãnh thổ
D. Địa hình dưới 2000m chiếm khoảng 35% diện tích lãnh thổ
A. quanh năm có nền nhiệt thấp
B. có mưa lớn vào thời kì mùa hạ
C. có một mùa đông lạnh kéo dài
D. mùa hạ khô nóng, thu–đông mưa nhiều
A. Các lớp đá bị xô lệch
B. Đá bị mài mòn do nước
C. Các đồng bằng do sông bồi đắp
D. Cát do ma sát của gió
A. Đồng bằng Bắc Bộ và Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ và cực Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ và Trung Bộ
D. Duyên hải Bắc Bộ và Trung Bộ
A. Nước ta có hai mùa mưa lớn
B. Mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều hay có bão
C. Địa hình đa dạng với nhiều hướng núi khác nhau
D. Có hai mùa gió có tính chất và hướng gió trái ngược nhau
A. tạo điều kiện cho nông nghiệp phát triển
B. kích thích các ngành công nghiệp nhẹ
C. đảm bảo cho sự phát triển ngày mai
D. giảm sự gia tăng dân số
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông
B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra
C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu
D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi
A. Độ ẩm không khí cao
B. Nằm nơi địa hình chắn gió
C. Ảnh hưởng của biển
D. Các chồi nước lạnh ven bờ
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn
C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau
D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Nguyên
D. Trung Bộ
A. thủy điện
B. thủy sản
C. thủy lợi
D. giao thông vận tải
A. Khoáng sản
B. Sinh vật, tác động của con người
C. Đá mẹ
D. Địa hình, khí hậu, nguồn nước
A. khai thác gần bờ quá mức cho phép
B. dùng phương tiện có tính hủy diệt
C. ô nhiễm môi trường ven biển
D. chú trọng khai thác xa bờ
A. thủy điện
B. thủy lợi
C. nuôi trồng thủy sản
D. bồi đắp phù sa
A. Thời tiết nắng nóng, ít mưa
B. Độ ẩm nhỏ
C. Khả năng bốc hơi lớn
D. Ảnh hưởng mạnh của gió Đông Bắc
A. Bị dãy núi Pu- đen-đinh chắn gió
B. Bị dãy núi con Voi chắn gió
C. Bị dãy núi cánh cung Sông Gâm chắn gió
D. Bị dãy núi Hoàng Liên Sơn chắn gió
A. Bình quân một m3 nước sông có 223 gam cát bùn và các chất khác
B. Tổng lượng phù sa trôi theo dòng nước chảy tới 200 triệu tấn/năm
C. Địa hình bị cắt xẻ mạnh, mưa lớn tập trung và đất bị phong hóa mạnh
D. Mưa nhiều, mưa theo mùa và diện tích đồng bằng rộng lớn
A. địa hình bị chia cắt mạnh
B. động đất xảy ra
C. khan hiếm nước vào mùa khô
D. thiên tai dễ xảy ra
A. Tiếp giáp với biển Đông rộng lớn, ấm và kín
B. Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương
C. Trên đường di lưu, di cư và đường hàng hải quốc tế
D. Nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất thế giới
A. trong năm có hai mùa khô và mưa
B. độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều
C. mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn
D. đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn và mưa nhiều
A. Nằm trong khu vực ngoại chí tuyến
B. Địa hình thấp, có hướng vòng cung và vị trí địa lí của miền
C. Địa hình núi thấp và thấp dần ra biển
D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
A. Hoạt động sản xuất nông nghiệp
B. Hoạt động sản xuất công nghiệp
C. Hoạt động sinh hoạt của con người
D. Hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải
A. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển rộng lớn
B. Nằm trong khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển rộng lớn
C. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình châu Á
D. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc và có vùng biển rộng lớn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK