A. Có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi
B. Có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên...
C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp
D. Bên cạnh núi, còn có đồi
A. Công nghiệp
B. Sản xuất nông nghiệp
C. Thương mại
D. Dịch vụ
A. tây bắc - đông nam
B. bắc - nam
C. vòng cung
D. đông - tây
A. Giai đoạn tiền Cambri
B. Giai đoạn Tân kiến tạo
C. Giai đoạn chuyển tiếp giữa cổ kiến tạo và Tân kiến tạo
D. Giai đoạn Cổ kiến tạo
A. Đông Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
B. tính chất ven biển
C. tính chất đồi núi
D. tính chất đa dạng, phức tạp
A. Sông Tiền, sông Hậu
B. Sông Lục Nam, sông Thương
C. Sông Hồng, sông Đà
D. Sông Mã, sông Cả
A. Phù sa
B. Feralit
C. Mùn núi cao
D. Đất xám
A. Sông Mã, sông Cả
B. Sông Cầu, sông Thương
C. Sông Lục Nam
D. Sông Lô, sông Gâm
A. Lực sinh ra từ trong lòng Trái Đất
B. Lực sinh ra trên bề mặt Trái Đất
C. Lực sinh ra từ ngoài không gian
D. Lực sinh ra tại Trái Đất
A. Vùng đồi (trung du) phát triển rộng
B. Đồng bằng rộng lớn ở hạ lưu sông
C. Phổ biến là địa hình cácxtơ
D. Có những cánh cung núi lớn
A. Đông Bắc
B. Đông Nam
C. Tây Nam
D. Tây Bắc
A. tổng lượng nước lớn
B. nhiều phù sa
C. chế dộ dòng chảy thất thường
D. nhiều đợt lũ trong năm
A. Sông Cả
B. Sông Hồng
C. Sông Thái Bình
D. Sông Mã
A. Sông Đà
B. Sông Gâm
C. Sông Thương
D. Sông Cầu
A. Sông Cửu Long
B. Sông Hậu
C. Sông Tiền
D. Sông Sài Gòn
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ.
D. Tất cả các ngành
A. Nam Cát Tiên
B. Bạch Mã
C. Tràm Chim
D. Bến En
A. Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể
B. Vườn quốc gia Nam Cát Tiên, Bạch Mã
C. Bãi tắm Trà Cổ, núi Mẫu Sơn
D. Vườn quốc gia Cúc Phương, Tam Đảo
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Hoàng Liên Sơn
B. Tây Nguyên
C. Việt Bắc
D. Đông Bắc
A. Chất lượng rừng giảm sút
B. Rừng ngày càng mở rộng
C. Một số loài có nguy cơ tuyệt chủng
D. Rừng giảm sút nghiêm trọng
A. 70% tổng lượng mưa trung bình năm
B. 80% tổng lượng mưa trung bình năm
C. 85% tổng lượng mưa trung bình năm
D. 90% tổng lượng mưa trung bình năm
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa
C. đới rừng ôn đới gió mùa
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa
A. Vịnh Hạ Long
B. Vịnh Nha Trang
C. Vịnh Văn Phong
D. Vịnh Cam Ranh
A. Mường Thanh, Than Uyên, Nghĩa Lộ
B. Mường Lát, Than Uyên, Nghĩa Lộ
C. Mường Thanh, Mộc Châu, Than Uyên
D. Mường Lò, Mường Thanh, Mường Kim
A. Có những đứt gãy địa chất sâu
B. Chứng tỏ Tân kiến tạo còn đang tiếp diễn đến hôm nay
C. Tác động của hoạt động nội lực
D. Hoạt động canh tác của con người (làm đất, trồng rừng..)
A. Xúc tiến mạnh mẽ hơn cường độ vòng tuần hoàn sinh vật
B. Làm cho quá trình tái sinh, phục hồi rừng diễn ra nhanh chóng
C. Làm cho cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế
D. Thảm thực vật xanh tươi quanh năm (trừ những nơi có khí hậu khô hạn)
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn
C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau
D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều
A. khai thác gần bờ quá mức cho phép
B. dùng phương tiện có tính hủy diệt
C. ô nhiễm môi trường ven biển
D. chú trọng khai thác xa bờ
A. địa hình bị chia cắt mạnh
B. động đất xảy ra
C. khan hiếm nước vào mùa khô
D. thiên tai dễ xảy ra
A. Phần lớn là núi có độ cao dưới 2000 m
B. Chịu tác động của vận động tạo núi Anpơ trong giai đoạn Tân kiến tạo
C. Chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ sinh
D. Trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực
A. Sự giảm sút của gió mùa Đông Bắc và gió tín phong hoạt động mạnh
B. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhưng bị chi phối bởi gió khác
C. Tác dụng chắn của địa hình và vùng đồng bằng duyên hải
D. Phần lãnh thổ miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ kéo dài hơn
A. Giảm thiên tai thiên nhiên
B. Con người không khai thác nữa
C. Không còn chịu ảnh hưởng của chiến tranh
D. Ban hành chính sách và luật để bảo vệ và phát triển rừng
A. Tiếp giáp với biển Đông rộng lớn, ấm và kín
B. Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương
C. Trên đường di lưu, di cư và đường hàng hải quốc tế
D. Nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất thế giới
A. Nằm kéo dài trên nhiều vĩ độ
B. Vị trí địa lí
C. Nằm gần biển
D. Lãnh thổ hẹp ngang
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK