A. nước và phễu chiết.
B. dung dịch NaOH
C. phương pháp chưng cất
D. natri
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (CH3COO)2Fe
B. (CH3COO)3Fe
C. (CH3COO)2Fe, H2
D. (CH3COO)2Fe, (CH3COO)3Fe.
A. phenolphtalein.
B. Na2CO3
C. quỳ tím
D. phương pháp đốt cháy trong không khí.
A. CH3CHO, CH3COO-C2H5
B. C2H5OH; CH3COO-C2H5
C. CH3OH; CH3COOCH3
D. CH3CHO, CH3COO-C2H5
A. 1:3
B. 1:2
C. 1:1
D. 2:1
A. bằng nhau
B. bé hơn 1
C. lớn hơn 1
D. lớn hơn 1 đơn vị
A. glixerol, kali axetat, metyl axetat
B. glixerol, kali axetat, etyl axetat.
C. chất béo, kali axetat, etyl axetat.
D. glixerol, natri axetat, etyl axetat
A. 46 gam
B. 120 gam
C. 96 gam
D. 80 gam
A. 22,4 lít
B. 33,6 lít
C. 44,8 lít
D. 56 lít
A. H – COOH
B. C2H5 – COOH
C. CH3 – COOH
D. C3H7 – COOH
A. 10ml
B. 15 ml
C. 50 ml
D. 25 ml
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 3,36 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 10,08 lít
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2)
C. (1), (3)
D. (3)
A. Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu hồng.
B. Na chìm trong dung dịch, sủi bọt mạnh, dung dịch có màu hồng.
C. Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu xanh.
D. Na cháy cho ngọn lửa màu vàng, dung dịch không màu.
A. dung dịch đồng nhất, không màu
B. dung dịch phân lớp, lớp trên không màu, lớp dưới có màu đỏ
C. dung dịch phân lớp, lớp trên có màu đỏ, lớp dưới không màu.
D. dung dịch đồng nhất, có màu tím.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. CH3COOH + NaCl → CH3COONa + HCl
B. CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + NaHCO3
C. HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl
D. CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O
A. 1:1
B. 1:2
C. 1: (2n+1)
D. (2n + 1) : n
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4, 48 lít
A. C2H6
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. C6H12O6
A. men rượu, men giấm
B. nước, axit
C. không khí, xúc tác
D. Ag2O/NH3
A. NaOH
B. C2H5OH
C. Ag2O/NH3
D. CH3COOH
A. 4,28 lít
B. 2,24 lít
C. 5,6 lít
D. 4,48 lít
A. C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3 – COO – C2H5
C. C2H5OH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5
A. quỳ tím và kẽm
B. CaCO3 và AgNO3 trong NH3
C. AgNO3 trong NH3
D. Bạc và HCl
A. C2H4O2
B. C5H10O5
C. C6H12O6
D. (C6H10O5)n
A. C2H4
B. C3H6
C. C3H8
D. CH4.
A. C6H6 là chất lỏng, Br2 là chất khí.
B. C6H5Br là chất lỏng không màu.
C. HBr là chất khí màu nâu đỏ.
D. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ rất thấp.
A. màu nâu dung dịch Br2 nhạt một phần chứng tỏ C2H4 còn.
B. khối lượng bình nặng hơn so với trước khi đốt.
C. nhiệt độ trong bình không đổi.
D. khối lượng dung dịch Br2 giảm.
A. CH3-CH=CH2
B. \(C{H_3} - C \equiv CH\)
C. \(CH \equiv CH\)
D. CH3-CH3
A. sự phân hủy
B. quá trình crackinh
C. quá trình trùng hợp
D. sự chưng cất dầu mỏ
A. 55,56%
B. 45,45%
C. 33,33%
D. 44,44%
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NaCl
D. Na2CO3
A. cho hỗn hợp sau phản ứng sục vào dung dịch brom, dung dịch brom mất màu.
B. đốt hỗn hợp sau phản nwgs, sẽ có phản ứng cháy và tỏa nhiều nhiệt.
C. quan sát thấy có hiện tượng sủi bọt do có khí H2 thoát ra.
D. so sánh thể tích hỗn hợp khí trước và sau khi đốt sẽ có sự giảm thể tích.
A. CnH2n+2
B. CnH2n
C. CnH2n-2
D. CnH2n-6
A. C2H6O
B. CH4O
C. C3H8O
D. C2H6O2
A. dung dịch KOH (dư), sau đó qua H2SO4 đặc.
B. dung dịch KOH (dư).
C. H2SO4 đặc.
D. H2SO4 đặc, sau đó qua dung dịch KOH (dư).
A. 60%
B. 50%
C. 40%
D. 30%
A. Etan (C2H6)
B. Etilen (C2H4)
C. Axetilen (C2H4)
D. Metan (CH4)
A. CH3COOH không tan trong nước còn C2H5OH tan được trong nước.
B. CH3COOH có tính axit còn C2H5OH thì không.
C. CH3COOH không tạo este còn C2H5OH thì có.
D. CH3COOH không tác dụng với Na còn C2H5OH thì có
A. CH3 – COONa, C2H5OH.
B. H – COONa, C3H7OH.
C. C2H5 – COONa, CH3OH.
D. C3H7 – COONa, C2H5OH.
A. 200
B. 100
C. 9,330
D. 10,660
A. natri
B. CuSO4 khan
C. H2SO4 đặc
D. phương pháp đốt cháy.
A. 3,6 gam
B. 4,6 gam
C. 6,0 gam
D. 0,6 gam
A. 8,4 gam
B. 10,6 gam
C. 16,8 gam
D. 21,2 gam
A. 224 ml
B. 448 ml
C. 336 ml
D. 67,2 ml
A. C2H5ONa, H2.
B. C2H5ONa, NaOH
C. NaOH, H2
D. C2H5ONa, NaOH, H2.
A. Na
B. quỳ tím
C. NaHCO3
D. Na, quỳ tím, NaHCO3.
A. rượu etylic có khối lượng phân tử bé hơn benzen.
B. trong phân tử rượu etylic có nhóm – OH.
C. benzen có mạch vòng.
D. trong phân tử rượu etylic có nhóm – COOH.
A. glixerol và hỗn hợp các muối natri của axit béo.
B. xà phòng và rượu etylic.
C. axit axetic và rượu etylic.
D. glixerol và natri axetat.
A. Na2CO3, NaOH, Cu(OH)2, Fe.
B. NaHCO3, CuO, Cu, Zn.
C. NaHCO3, FeSO4, CuO, Zn.
D. AgNO3, CuO, Ag, Zn.
A. 10 gam
B. 13 gam
C. 14 gam
D. 15 gam
A. 20ml
B. 30 ml
C. 40 ml
D. 10 ml
A. đá vôi, đất sét, thủy tinh
B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng
C. hidrocacbon, thạch anh, thủy tinh
D. thạch anh, đất sét, đồ gốm
A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2
B. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn một mẫu BaCO3
C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3
D. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch chứa Na2CO3
A. benzen.
B. axetilen.
C. etilen.
D. metan.
A. đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. tan nhiều trong nước.
D. đều có mùi khai.
A. C3H6 và C4H8.
B. CH4 và C2H4.
C. C2H4 và C3H6.
D. C2H2 và C3H4.
A. Dung dịch HCl, H2O, khí O2.
B. Dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí Cl2.
C. Dung dịch KMnO4, dung dịch Br2, dung dịch HNO3.
D. Brom khan, khí H2, khí O2.
A. CCl4.
B. CHCl3.
C. CH2Cl2.
D. CH3Cl.
A. hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.
B. hiđrocacbon no và hiđrocacbon thơm.
C. hiđrocacbon và ancol.
D. hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon.
A. CH2Cl2.
B. CH3Cl.
C. CCl4.
D. CHCl3.
A. dung dịch brom.
B. dung dịch nước vôi trong.
C. dung dịch axit sunfuric.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
A. 3,36
B. 1,68
C. 2,24
D. 4,48
A. metan
B. benzen
C. etilen
D. axetilen
A. CH3 – CH2 – CH3.
B. CH2 = CH – CH3.
C. CH2 ≡ CH – CH3.
D. CH2 = CH2 = CH2.
A. C4H8
B. C3H8
C. C3H6
D. C6H6
A. (II), (III).
B. (I), (III)
C. (I),(II)
D. (I), (II), (III).
A. 4,6 gam
B. 2,3 gam
C. 11,1 gam
D. không thể xác định
A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.
B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2.
C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp tăng.
D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản nwgs chưa xảy ra
A. trùng hợp
B. cộng
C. hóa hợp
D. trùng ngưng
A. C2H4
B. C2H2
C. CH4
D. C6H6.
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 13,44 lít
D. 28 lít
A. CH3-CH3; CH3-CH=CH2
B. \(C{H_3} \equiv CH\), C6H6
C. CH3-CH3; C6H6
D. CH3-CH=CH2; \(C{H_3} \equiv CH\)
A. chỉ có liên kết đơn còn với etilen ngoài liên kết đơn còn có liên kết đôi.
B. và etilen chỉ chứa 2 nguyên tố C và H.
C. chỉ có 1 nghuyên tử C còn phân tử etilen có 2 nguyên tử C.
D. chỉ có liên kết đơn còn với etilen chỉ có liên kết đôi.
A. CH4, N2, H2.
B. CH4, CO2, N2.
C. CO2, N2, H2.
D. CH4, CO2, H2.
A. CCl4.
B. CHCl3
C. CH2Cl2
D. CH3Cl.
A. 2,1
B. 1,2
C. 3,1
D. 3,2
A. C2H4
B. C2H2
C. CH4
D. C6H6.
A. C2H6
B. C3H6
C. C3H4
D. C6H6.
A. C2H6
B. C3H6
C. C3H4
D. C6H6.
A. C2H6
B. C3H6
C. C3H4
D. C6H6.
A. Đẩy không khí (ngửa bình)
B. Đẩy axit
C. Đẩy nước (úp bình)
D. Đẩy bazo
A. dẫn khí clo vào một bình nút bằng bông tẩm dung dịch NaOH đặc
B. dẫn khí clo vào một bình được đậy bằng một miếng bìa.
C. dời chỗ của nước
D. dẫn clo vào một bình úp ngược
A. A l< Mg < Na < K
B. Mg < Al < Na < K
C. Al < Na < Mg < K
D. Mg < Al < K < Na
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Ứng với mỗi chất chỉ có một CTPT.
B. Mỗi chất chỉ có một CTCT.
C. Có nhiều chất khác nhau có CTPT giống nhau.
D. Một chất có thể được biểu diễn bằng nhiều CTCT khác nhau.
A. Có bột sắt làm xúc tác
B. Có axit làm xúc tác
C. Có nhiệt độ
D. Có ánh sáng
A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên
B. Sản xuất vôi sống
C. Sản xuất vôi tôi
D. Quang hợp của cây xanh
A. Na, Mg, Al, K
B. K, Na, Mg, Al
C. Al, K, Na, Mg
D. Mg, K, Al, Na
A. As, P, N, O, F
B. O,F,N, As, P
C. F, O, As, P, N
D. N, P, F, O, As
A. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH dư
B. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư
C. Cho hỗn hợp qua bình chứa dung dịch brom sau đó cho qua dung dịch NaOH
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch KOH dư sau đó qua H2SO4 đặc
A. 74 lít
B. 82 lít
C. 84 lít
D. 86 lít
A. Metan tan vô hạn trong nước
B. Metan là chất khí không màu, không mùi nhẹ hơn không khí
C. Metan cháy cho ngọn lửa màu xanh và rất nóng
D. Phản ứng đặc trưng của metan là phản ứng thế
A. Dựa vào tỉ lệ thể tích khí oxi tham gia phản ứng cháy
B. Sự thay đôi màu của dung dịch Brom
C. So sánh khối lượng riêng
D. Thử tính tan trong nước
A. Đều tác dụng được với dung dịch Brom
B. Đều tác dụng với khí clo
C. Đều cháy bởi oxi của không khí
D. Không có tính chất nào chung
A. Để ở nơi có nhiệt độ cao
B. Ngâm trong nước lâu ngày
C. Sau khi dùng xong, rửa sạch lau khô
D. Ngâm trong dung dịch nước muối
A. lỏng và khí
B. rắn và lỏng
C. rắn và khí
D. rắn, lỏng, khí
A. CH4, C2H6, CO2
B. C6H6, CH4, C2H5OH
C. CH4, C2H2, CO
D. C2H2, C2H6O, CaCO3
A. C2H6O, CH4, C2H2, CH4
B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl
D. C2H6O, C3H8, C2H2
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C2H4
A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước
B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước
C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước
D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước
A. khí nito và hơi nước
B. khí cacbonic và khí hidro
C. khí cacbonic và cacbon
D. khí cacbonic và hơi nước
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng cộng
D. Phản ứng phân hủy
A. Phản ứng cháy khí oxi
B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng
A. 16 gam
B. 20 gam
C. 26 gam
D. 32 gam
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch phenolphtaletin
C. Qùi tím
D. Dung dịch bari clorua
A. H2O, HCl
B. Cl2, O2
C. HCl, Cl2
D. O2, CO2
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6
A. CH4
B. CH3Cl.
C. C2H4.
D. C2H6.
A. CH4; C6H6.
B. C2H4; CH4.
C. CH4; C2H4
D. C2H4; C2H2
A. 300 lít
B. 280 lít
C. 240 lít
D. 120 lít
A. C2H6
B. CH4
C. C2H4
D. C6H6
A. than gầy.
B. than mỡ.
C. than non.
D. than bùn.
A. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
B. Đều là chất rắn ở điều kiện thường
C. Dẫn điện tốt, nhưng dẫn nhiệt kém
D. Có thể là chất rắn hoặc chất lỏng hoặc chất khí ở điều kiện thường.
A. Chu kì 4, nhóm VIIB
B. Chu kì 4, nhóm VIIIB
C. Chu kì 4,nhóm IIA
D. Chu kì 3, nhóm IIB
A. Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl loãng
B. Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc
C. Cho KMnO4 rắn tác dụng với dung dịch HCl đặc
D. Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng
A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và FeCl2
B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3
C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2
D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3
A. Nước clo có tính sát trùng
B. Clo ít tan trong nước
C. Clo là một phi kim mạnh.
D. Clo là chất khí không độc
A. Cu, CuO, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O
B. Cu, Al2O3, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O
C. Cu, CuCl2, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O
D. Cu, FeCl2, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O
A. ban đầu kết tủa trắng, kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa lại tan dần và cuối cùng thu được dung dịch trong suốt
B. ban đầu có kêt tủa trắng, kết tủa tăng dần và đạt kết tủa cực đại
C. Khí CO2 bị hấp thụ, không có kết tủa
D. có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan
A. Fe2O3, CuO, O2, PbO
B. CuO, CaO, C, O2
C. Al2O3, C, O2, PbO
D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2
A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu
B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch
C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt
D. A và B đúng
A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3
B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3
D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3
A. 7
B. < 7
C. > 7
D. Không xác định được
A. H2O và CO2
B. H2O và NaOH
C. H2O và HCl
D. H2O và BaCl2
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dịch H3PO4
C. Dung dịch NaOH đặc
D. Dung dịch HF
A. SiO2 + 2C → 2CO+ Si
B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
A. Bán kính nguyên tử giảm dần
B. Năng lượng ion giảm dần
C. Ái lực điện tử giảm dần
D. Độ âm điện giảm dần
A. Màu quỳ đổi đổi sang hồng
B. Màu quỳ tím đổi sang đỏ
C. Màu quỳ tím đổi sang màu xanh
D. Quỳ tím bị mất màu
A. khí CO sinh ra khi than cháy không hoàn toàn.
B. khí CO2 sinh ra khi than cháy.
C. do nhiệt độ quá cao
D. do khí N2 sinh ra khi đốt than.
A. Si, P, S, O
B. O, S, O, Si
C. O, Si, P, S
D. S, O, P, Si
A. Hiđro, oxi, cacbon đioxit, một số kim loại, một số oxit kim loại.
B. Hiđro, oxi, nito, clo, một số kim loại, một số oxit kim loại
C. Hiđro , oxi, nito, clo, một số kim loại, một số oxit kim loại
D. Hiđro, oxi, một số kim loại, một số hiđroxit kim loại.
A. Chu kì 3, nhóm VIIA
B. Chu kì 4, nhóm VIIA
C. Chu kì 3,nhóm VIIB
D. Chu kì 3, nhóm IIB
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Khí hidro có Ni, to
B. Dung dịch Brom
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Khí hidroclorua
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.
C. Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.
D. Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu.
A. 40%
B. 50%
C. 45%
D. 55%
A. H2SO4 đặc
B. NaOH rắn
C. CaO
D. KOH rắn
A. 1,92 g
B. 19,2 g
C. 9,6 gam
D. 9 gam
A. C4H10
B. C4H8.
C. C4H6
D. C5H10.
A. CH3 - CH3
B. CH3 – OH
C. CH3 – Cl
D. CH2 = CH2
A. 12 lít
B. 13 lít
C. 14 lít
D. 15 lít
A. C6H6 +Br → C6H5Br + H
B. C6H6 + Br2 →C6H5Br + HBr
C. C6H6 + Br2 → C6H6Br2
D. C6H6 +2Br → C6H5Br + HBr
A. metan
B. benzen
C. etilen
D. axetilen
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom
B. Phản ứng cháy với oxi.
C. Phản ứng cộng với hiđro.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2
B. CaC2, C2H2 , CO2, Ca(OH)
C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2
D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2.
A. nước ao
B. các mỏ (khí, dầu, than).
C. nước biển.
D. khí quyển.
A. Metan.
B. Axetilen.
C. Etilen.
D. Etan.
A. C2H4, C3H8, C2H4O2, CH3Cl.
B. C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, CaCO3.
C. C2H6, C4H10, CH3NO2, C2H5Cl.
D. CH4, C4H10, C2H2, C2H6.
A. C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
B. CH2 = CH2 + Br2 → BrCH2 - CH2Br
C. nCH2 = CH2 → (-CH2-CH2-)n
D. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
A. 2,24 lít
B. 0,672 lít
C. 0,224 lít
D. 0,112 lít
A. C2H6, C2H5OH, NaHCO3.
B. C3H8, C2H5O, Na2CO3
C. C2H6 , C2H5OH, CaCO3
D. C2H6 , C4H10, C2H5OH
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
A. HCl, H2O.
B. HCl, Cl2
C. Cl2, O2
D. O2, CO2.
A. dung dịch brom.
B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch axit clohidric.
D. dung dịch nước vôi trong.
A. C2H6O, C2H4O2, C6H12O6
B. C2H4O2, Na2CO3, C2H4.
C. CH4, C2H2, C6H6
D. CO2, CH4, C2H4O2
A. CO, H2
B. Cl2, CO2.
C. CO, CO2
D. Cl2, CO
A. 0,5 lít
B. 0,25 lít
C. 0,75 lít
D. 0,15 lít
A. chu kỳ 3, nhóm II.
B. chu kỳ 3, nhóm III.
C. chu kỳ 2, nhóm II.
D. chu kỳ 2, nhóm III.
A. S, P, N2, Cl2
B. C, S, Br2, Cl2.
C. Cl2, H2, N2, O2
D. Br2, Cl2, N2, O2
A. Canxi
B. Silic
C. Cacbon
D. Magie
A. thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là kim loại mạnh.
B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.
C. thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là phi kim mạnh.
D. thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là phi kim yếu.
A. 2:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 1:1
A. C2H2
B. C2H4.
C. C2H6.
D. CH4.
A. Axetilen.
B. Propan.
C. Benzen.
D. Xiclohexan.
A. 12,56 gam.
B. 15,70 gam.
C. 19,62 gam.
D. 23,80 gam.
A. thép tốt.
B. đá thạch anh.
C. kim cương.
D. đá hoa cương.
A. than gầy.
B. than mỡ.
C. than non.
D. than bùn.
A. CH4
B. CH2 = CH – CH3.
C. CH3 – CH3
D. CH3 – CH2 – CH3.
A. metan
B. etan
C. etilen
D. axetilen
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
C. tham gia phản ứng trùng hợp.
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
A. muối natri clorua và nước.
B. nước giaven.
C. hỗn hợp các axit.
D. natri hipoclorit và nước.
A. muối natri clorua và nước.
B. nước giaven.
C. hỗn hợp các axit.
D. natri hipoclorit và nước.
A. H2, Cl2.
B. CO2, Cl2.
C. CO, CO2.
D. Cl2, CO.
A. H2, Cl2.
B. CO2, Cl2.
C. CO, CO2.
D. Cl2, CO.
A. X thuộc chu kỳ 1, nhóm III, là một kim loại.
B. X thuộc chu kì 3, nhóm IV,là một phi kim.
C. X thuộc chu kì 3, nhóm IV,là một khí hiếm.
D. X thuộc chu kì 3, nhóm I, là một kim loại.
A. CH4, C2H4, CaCO3, C2H6O
B. C2H2, CH3Cl, C2H6O, CH3COOH
C. CO2, CH4, C2H5Cl, C2H6O
D. CaO, CH3Cl, CH3COOH, CO2.
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6.
A. Phản ứng thế với clo.
B. Phản ứng thế với brom.
C. Phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng cộng với brom.
A. Chất khí, không màu, mùi hắc, nhẹ hơn không khí;
B. Chất khí, không màu, tan trong nước, nặng hơn không khí;
C. Chất khí, nặng hơn không khí;
D. Chất khí, không màu, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
A. CH4.
B. C2H4
C. C6H6
D. C2H2
A. khí nitơ và hơi nước.
B. khí cacbonic và khí hiđro.
C. khí cacbonic và cacbon.
D. khí cacbonic và hơi nước.
A. H2O, HCl.
B. Cl2, O2
C. HCl, Cl2
D. O2, CO2
A. Cl, Si, S, P
B. Cl, Si, P, S
C. Si, S, P, Cl.
D. Si, P, S, Cl
A. CH3CH2CH3.
B. CH3CH3
C. C2H4
D. CH4
A. CH4
B. C2H4.
C. C2H6O
D. C6H6
A. 14 gam
B. 0,7 gam
C. 7 gam
D. 1,4 gam
A. 34,6 gam
B. 17,3 gam
C. 4,325 gam
D. 8,65 gam
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan.
B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.
C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.
D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết.
A. CO2.
B. Na2CO3
C. CO
D. CH3Cl
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 33,6 lít
D. 44,8 lít
A. Metan
B. Amino axit
C. Etilen
D. Etanol
A. C6H12O6
B. C6H10O5
C. Amino axit
D. saccarozơ
A. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước.
B. Chất khí, không màu, không tan trong nước.
C. Chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước.
D. Chất rắn, không màu, không mùi.
A. Tinh bột
B. Protein
C. Cao su thiên nhiên
D. Polietilen
A. -CH2-CH2-CH2-
B. -CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-
C. -CH2-
D. -CH2-CH2-
A. -CH2-CH=CH- và [-CH2-CH=CH-]n
B. -CH2-CH=CH-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n
C. -CH2-CH=CH-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-]n
D. -CH2-CH=CH-CH2-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n
A. 300
B. 500
C. 200
D. 100
A. 10000
B. 13000
C. 12000
D. 15000
A. 0,5 tấn.
B. 5 tấn.
C. 4,5 tấn.
D. 0,45 tấn.
A. Lỏng và khí.
B. Rắn và lỏng.
C. Rắn và khí.
D. Rắn, lỏng, khí.
A. CH4, C2H6, CO2.
B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO
D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
A. Mạch vòng.
B. Mạch thẳng, mạch nhánh.
C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
D. Mạch nhánh.
A. IV, II, II.
B. IV, III, I.
C. II, IV, I.
D. IV, II, I.
A. CH4.
B. C2H6
C. C3H8.
D. C2H4.
A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
A. Phản ứng cộng.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng cháy
A. Một liên kết đơn
B. Một liên kết đôi.
C. Hai liên kết đôi.
D. Một liên kết ba.
A. Phản ứng cháy với khí oxi.
B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
A. Một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
C. Hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. Ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
A. 16 gam
B. 20 gam
C. 26 gam
D. 32 gam
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch phenolphtalein.
C. Qùy tím.
D. Dung dịch bari clorua.
A. metan
B. benzen
C. etilen
D. axetilen
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
A. C2H6, C4H10, C2H4.
B. CH4, C2H2, C3H7Cl
C. C2H4, CH4, C2H5Cl.
D. C2H6O, C3H8, C2H2
A. Cl2 + NaOH → NaCl + HClO
B. Cl2 + NaOH → NaClO + HCl
C. Cl2 + H2O → HCl + HClO
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. NO
A. 160 gam.
B. 1600 gam.
C. 320 gam.
D. 3200 gam.
A. metan
B. etilen
C. axetilen
D. etan
A. 27,64 gam
B. 43,90 gam
C. 34,56 gam
D. 56,34 gam
A. 270
B. 229,5
C. 243,0
D. 256,5
A. 85,5 gam
B. 171 gam
C. 342 gam
D. 684 gam
A. 6,75 gam
B. 13,5 gam
C. 7,65 gam
D. 6,65 gam
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước.
B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước nóng.
C. Chất rắn, không màu, tan trong nước.
D. Chất rắn màu trắng, không tan trong nước.
A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
A. quá trình hô hấp.
B. quá trình quang hợp.
C. quá trình khử.
D. quá trình oxi hoá.
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch iot.
C. Dung dịch phenolphtalein.
D. Dung dịch Ca(OH)2.
A. với axit H2SO4.
B. với kiềm.
C. với dd iot.
D. thuỷ phân.
A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4.
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
C. Hoà tan từng chất vào nước nóng và thử với dung dịch iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.
A. Tinh bột
B. Chất béo
C. Protein
D. Etyl axetat
A. Công thức phân tử
B. Tính tan trong nước lạnh
C. Phản ứng thuỷ phân
D. Cấu trúc phân tử
A. Dung dịch iot.
B. Dung dịch axit.
C. Dung dịch iot và dung dịch AgNO3/NH3.
D. Phản ứng với Na.
A. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước
B. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước
C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng
D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng trong nước nóng tạo thành dung dịch hồ tinh bột. Còn xenlulozơ không tan trong cả nước lạnh và nước nóng
A. 261,43 gam.
B. 200,8 gam.
C. 188,89 gam.
D. 192,5 gam.
A. 1382716 lít.
B. 1382600 lít.
C. 1402666 lít.
D. 1382766 lít.
A. 360 gam
B. 270 gam
C. 285 gam
D. 300 gam
A. Este và nước.
B. Hỗn hợp amino axit.
C. Chất bay hơi có mùi khét.
D. Các axit béo.
A. Cacbon, hiđro.
B. Cacbon, oxi.
C. Cacbon, hiđro, oxi.
D. Cacbon, hiđro, oxi, nitơ.
A. Các amino axit.
B. Các axit amin.
C. Các axit hữu cơ.
D. Các axit axetic.
A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản.
B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử amino axit giống nhau tạo nên.
C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại amino axit tạo nên.
D. Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit axetic tạo nên.
A. sự oxi hóa.
B. sự khử.
C. sự cháy.
D. sự đông tụ
A. sự oxi hóa.
B. sự khử.
C. sự cháy.
D. sự đông tụ
A. Kết tủa.
B. Đông tụ.
C. Sủi bọt khí.
D. Không có hiện tượng
A. gia nhiệt để thực hiện phản ứng đông tụ.
B. đốt và ngửi, nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm.
C. dùng quỳ tím.
D. dùng phản ứng thủy phân.
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. protein.
A. 2,24 gam
B. 4,48 gam
C. 2,80 gam
D. 3,36 gam
A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn.
B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn.
C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng.
D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành.
A. etilen.
B. axit axetic.
C. natri axetat.
D. etyl axetat.
A. một este
B. este của glixerol
C. este của glixerol và axit béo
D. hỗn hợp nhiều este của glixerol và axit béo
A. giặt bằng nước
B. tẩy bằng xăng
C. tẩy bằng giấm
D. giặt bằng nước có pha thêm ít muối
A. este và nước
B. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri
C. glixerol và các axit béo
D. hỗn hợp nhiều axit béo
A. Dầu dừa
B. Dầu vừng (dầu mè)
C. Dầu lạc (đậu phộng)
D. Dầu mỏ
A. Phân hủy chất béo.
B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.
C. Hòa tan chất béo trong dung môi hữu cơ.
D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.
A. 6,88 kg
B. 8,86 kg
C. 6,86 kg
D. 8,68 kg
A. 18,824 kg
B. 12,884 kg
C. 14,348 kg
D. 14,688 kg
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. đường hoá học
D. đường Fructozơ
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất rượu etylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
A. Cho etilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho rượu etylic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho axit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
A. rượu etylic
B. quỳ tím
C. dung dịch bạc nitrat trong amoniac
D. kim loại sắt
A. Benzen
B. Glucozơ
C. Axit axetic
D. Ancol etylic
A. Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật.
B. Dùng để sản xuất dược liệu (pha huyết thanh, sản xuất vitamin).
C. Tráng gương, tráng ruột phích.
D. Tất cả ý trên đều đúng.
A. Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3
B. Giấy quỳ tím và Na
C. Na và AgNO3/NH3.
D. Na và dung dịch HCl
A. 10,8 gam
B. 16,2 gam
C. 21,6 gam
D. 27,0 gam
A. 13,4%
B. 7,2%
C. 12,4%
D. 14,4%
A. 920 gam
B. 2044,4 gam
C. 1840 gam
D. 925 gam
A. 60 gam
B. 20 gam
C. 40 gam
D. 80 gam
A. 20
B. 30
C. 12
D. 15
A. C6H12O6
B. C6H12O7
C. Cl2H22O11
D. (-C6H10O5-)n
A. Đường phèn
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
A. Phản ứng tráng gương.
B. Phản ứng thủy phân.
C. Phản ứng xà phòng hóa.
D. Phản ứng este hóa.
A. Nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc
B. Nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người
C. Làm thức ăn cho người, tráng gương, tráng ruột phích
D. Làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm
A. glucozơ và mantozơ
B. glucozơ và glicozen
C. fructozơ và mantozơ
D. glucozơ và fructozơ
A. Dung dịch Ag2O/NH3
B. Dung dịch Ag2O/NH3 và dung dịch HCl
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Iot
A. saccarozơ chuyển thành mantozơ.
B. saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.
C. phân tử saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
D. dung dịch axit đó có khả năng phản ứng.
A. Dung dịch Ag2O/NH3
B. H2O, Quỳ tím, dung dịch Ag2O/NH3
C. Dung dịch HCl
D. Quỳ tím, dung dịch NaOH
A. 105 kg
B. 104 kg
C. 110 kg
D. 114 kg
A. CH2 – CH3 – OH.
B. CH3 – O – CH3.
C. CH2 – CH2 – OH2.
D. CH3 – CH2 – OH.
A. Rượu etylic là chất lỏng, không màu.
B. Rượu etylic tan vô hạn trong nước.
C. Rượu etylic có thể hòa tan được iot.
D. Rượu etylic nặng hơn nước.
A. Rượu etylic sôi ở 100°C.
B. Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
C. Rượu etylic sôi ở 45°C.
D. Rượu etylic sôi ở 78,3°C.
A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.
A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất.
B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước.
C. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước.
D. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất.
A. sắt
B. đồng
C. natri
D. kẽm
A. NaOH; Na; CH3COOH; O2.
B. Na; K; CH3COOH; O2.
C. C2H4; K; CH3COOH; Fe
D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.
A. 40%
B. 30%
C. 50%
D. 60%
A. rượu etylic có độ rượu là 20°.
B. rượu etylic có độ rượu là 25°.
C. rượu etylic có độ rượu là 30°.
D. rượu etylic có độ rượu là 35°.
A. 2,8 lít
B. 5,6 lít
C. 8,4 lít
D. 11,2 lít
A. phản ứng oxi hóa - khử.
B. phản ứng hóa hợp.
C. phản ứng phân hủy.
D. phản ứng trung hòa
A. trên 10 %.
B. dưới 2 %.
C. từ 2% - 5%.
D. từ 5% - 10%.
A. ZnO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.
B. CuO; Ba(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH
C. Ag; Cu(OH)2; ZnO ; H2SO4; C2H5OH.
D. H2SO4; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
A. nhiệt phân metan sau đó làm lạnh nhanh.
B. lên men dung dịch rượu etylic.
C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
A. Na
B. Zn
C. K
D. Cu
A. 0,56 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
A. 100ml
B. 200ml
C. 300ml
D. 400ml
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
A. 8,8 gam
B. 88 gam
C. 17,6 gam
D. 176 gam
A. 360 gam
B. 180 gam
C. 340 gam
D. 120 gam
A. CH3 – CH2 – OH.
B. CH3 – O – CH3.
C. CH3 – CH3 = O.
D. CH3 – OH – CH2.
A. etilen, benzen.
B. rượu etylic, axit axetic.
C. benzen, axit axetic.
D. rượu etylic, benzen.
A. C2H4O, C2H6O2.
B. C3H6O, C2H4O2
C. C3H6O, C3H4O2.
D. C2H6O, C2H4O2.
A. kim loại Na.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch Na2CO3.
A. C2H6O, C6H6, C2H4O2.
B. C2H4O2, C2H6O, C6H6.
C. C2H6O, C2H4O2, C6H6.
D. C2H4O2, C6H6, C2H6O
A. C6H12O6, CH3COOH, CH4
B. C6H6, CH3COOH, C2H4.
C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4.
D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.
A. CH3COOH (58%), C2H5OH (42%).
B. CH3COOH (84%), C2H5OH (16%).
C. CH3COOH (42%), C2H5OH (58%).
D. CH3COOH (16%), C2H5OH (84%).
A. 72,5%
B. 62,5%
C. 56,2%
D. 65,2%
A. C và H.
B. C và O.
C. C, H và O.
D. không xác định được.
A. C2H6O.
B. C3H8O.
C. C2H4O2.
D. C4H10O.
A. Metan chỉ có liên kết đơn còn với etilen ngoài liên kết đơn còn có liên kết đôi
B. Metan và etilen chỉ chứa 2 nguyên tố C và H
C. Metan chỉ có 1 nguyên tử C còn phân tử etilen có 2 nguyên tử C
D. Metan chỉ có liên kết đơn còn với etilen chỉ có liên kết đôi.
A. metan là phản ứng thế, và etilen là phản ứng cộng.
B. metan và etilen là phản ứng thế.
C. metan và etilen là phản ứng cộng.
D. metan và etilen là phản ứng cháy.
A. CH4, N2, H2
B. CH4, CO2, N2
C. CO2, N2, H2
D. CH4, CO2, H2
A. CCl4
B. CHCl3
C. CH2Cl2
D. CH3Cl
A. C2H4
B. C2H2
C. CH4
D. C6H6
A. 2,1
B. 1,2
C. 3,1
D. 3,2
A. C2H6
B. C3H6
C. C3H4
D. C6H6
A. CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH.
B. CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, C6H6
C. CH3 – CH3, CH3 – C ≡ CH, C6H6
D. CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH
A. CH3Cl
B. CH2Cl2
C. C3H5Cl
D. C2H5Cl
A. 10,64
B. 6,48
C. 10,08
D. 11,2
A. đốt từng khí, khí nào cháy được trong Cl2 là CH4
B. đốt từng khí trong bình đựng O2 sau đó rót dung dịch Ca(OH)2 vào bình rồi lắc nhẹ, bình có kết tủa trắng thì khí ban đầu là CH4
C. chỉ cần bết khí không tan trong nước là CH4
D. chỉ cần biết chất vô cơ là H2
A. số nguyên tử C trong mỗi phân tử
B. tính chất của chúng khác nhau
C. etilen có liên kết đôi còn axetilen có liên kết ba
D. C trong etilen có hóa trị II, còn C trong axetilen có hóa trị I
A. C2H4
B. C3H6
C. C3H8
D. CH4
A. C6H6 là chất lỏng, Br2 là chất khí
B. C6H5Br là chất lỏng không màu
C. HBr là chất khí màu nâu đỏ
D. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ rất thấp
A. màu nâu dung dịch Br2 nhạt một phần chứng tỏ C2H4 còn
B. khối lượng bình nặng hơn so với trược khi đốt
C. nhiệt độ trong bình không đổi
D. khối lượng dung dịch Br2 giảm
A. 55,56%
B. 45,45%
C. 33,33%
D. 44,44%
A. sự phân hủy
B. quá trình crackinh
C. quá trình trùng hợp
D. sự chưng cất dầu mỏ
A. CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy, gạo.
B. Than chì, CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy.
C. Than chì, CH4, C2H6O, giấy.
D. CH4, C2H6O, giấy, gạo.
A. CuSO4
B. NaOH
C. Br2
D. H2SO4 loãng.
A. CO2, CH2O, C2H4O2.
B. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3.
C. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O.
D. NaCN, NaHCO3, C2H4O2.
A. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, oxi.
B. Thành phần hợp chất hữu cơ có thể có cacbon.
C. Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
D. Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có oxi.
A. thành phần nguyên tố.
B. thành phần của phân tử, và trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
C. khối lượng nguyên tử.
D. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.
A. 88
B. 46
C. 74
D. 60
A. C2H2
B. C2H4
C. CH4
D. C6H6
A. 2,2 gam
B. 1 gam
C. 1,3 gam
D. 1,5 gam
A. CH3- CH2 – CH2 – OH
B. CH3- O – CH2 – CH3
C. (CH3)2C=O
D. Cả A và B
A. có chất lỏng màu nâu xuất hiện.
B. màu da cam của dung dịch phai dần.
C. có chất khí thoát ra.
D. không thấy có sự thay đổi nào.
A. brom
B. nước vôi trong
C. NaCl
D. brom và dung dịch nước vôi trong.
A. sau phản ứng có sự giảm thể tích hỗn hợp khí.
B. không cần nung nóng hỗn hợp.
C. khối lượng của hỗn hợp bị thay đổi.
D. không nhận biết phản ứng có xảy ra hay không vì các chất đều không màu.
A. But-1-en
B. But-2-en
C. Propilen
D. xiclopropan
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
A. CH4 và C2H4
B. CH4 và C3H4
C. CH4 và C3H6
D. C2H6 và C3H6
A. 6,72 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 12,24 lít
A. CH4
B. C2H4
C. C3H6
D. C3H8
A. C3H6
B. C4H8
C. C5H10
D. C5H8
A. CH3COOH không tan trong nước còn C2H5OH tan được trong nước.
B. CH3COOH có tính axit còn C2H5OH thì không.
C. CH3COOH không tạo este còn C2H5OH thì có.
D. CH3COOH không tác dụng với Na còn C2H5OH thì có.
A. CH3COONa, C2H5OH
B. HCOONa, C3H7OH
C. C2H5COONa, CH3OH
D. C3H7COONa, C2H5OH
A. 20°
B. 10°
C. 9,33°
D. 10,67°
A. Na
B. CuSO4 khan
C. H2SO4 đặc
D. phương pháp đốt cháy
A. 3,6 gam
B. 4,6 gam
C. 6 gam
D. 0,6 gam
A. 8,4 g
B. 10,6 g
C. 16,8 g
D. 21,2 gam
A. 224 ml
B. 448 ml
C. 336 ml
D. 67,2 ml
A. C2H5ONa, H2
B. C2H5ONa, NaOH
C. NaOH, H2
D. C2H5ONa, NaOH, H2
A. Na
B. quỳ tím
C. NaHCO3
D. Na, quỳ tím, NaHCO3
A. CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy, gạo
B. than chì, CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy
C. than chì, CH4, C2H6O, giấy
D. CH4, C2H6O, giấy, gạo
A. Hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon.
B. Loại trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon, hidro và loại trong phân tử ngoài 2 nguyên tố cacbon, hidro, còn có nguyên tố oxi.
C. Loại có trong cơ thể người và loại không có trong cơ thể người.
D. Loại tan được trong nước và loại không tan trong nước.
A. Hóa học hữu cơ là ngành học chuyên nghiên cứu về các hợp chất của cacbon
B. Hóa học hữu cơ là ngành học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ
C. Hidrocacbon là hợp chất mà trong phân tử có đủ các nguyên tố: C, H, O, N
D. Hợp chất hữu cơ có các tính chất: không tan trong nước, nhẹ hơn nước, dễ cháy trong không khí.
A. 22,22%
B. 26,09%
C. 52,17%
D. 34,78%
A. bột CuSO4 khan, nếu có hơi nước thì CuSO4 chuyển sang màu xanh.
B. dung dịch Ca(OH)2.
C. dung dịch Ba(OH)2.
D. dung dịch BaCl2.
A. có thể bằng 2
B. không nhất thiết bằng 4
C. có thể bằng 3
D. luôn bằng 4
A. CuSO4
B. NaOH
C. Br2
D. H2SO4 loãng
A. C4H8
B. C3H8
C. C3H6
D. C6H6
A. 4,6 g
B. 2,3g
C. 11,1g
D. không xác định
A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.
B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2
C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp khí tăng.
D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản ứng chưa xảy ra.
A. trùng hợp
B. cộng
C. hóa hợp
D. trùng ngưng
A. C2H4
B. C2H2
C. CH4
D. C6H6
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 13,44 lít
D. 28 lít
A. CH3-CH3, CH3-CH=CH2.
B. CH3-C≡CH, C6H6
C. CH3-CH3, C6H6
D. CH3-CH=CH2, CH3-C≡CH
A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nước, nặng hơn nước.
C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nhẹ hơn nước.
D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nặng hơn nước.
A. H2.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C2H2.
A. phun nước vào ngọn lửa.
B. phủ cát vào ngọn lửa.
C. thổi oxi vào ngọn lửa.
D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.
A. nhỏ hơn 0,5%.
B. lớn hơn 0,5%.
C. bằng 0,5%.
D. bằng 0,05%.
A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn.
B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn.
C. hiđrocacbon nguyên chất.
D. dầu thô
A. thép
B. gang
C. kim cương
D. bạc
A. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.
B. Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong đời sống và sản xuất.
C. Crackinh dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng.
D. Khí thiên nhiên là do cây quang hợp sinh ra.
A. 9,6 lít
B. 19,2 lít
C. 28,8 lít
D. 4,8 lít
A. 6,86 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 67,2 lít
A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất.
C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ …
D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường.
A. than gầy.
B. than mỡ.
C. than non.
D. than bùn.
A. than gầy
B. than mỡ
C. than non
D. than bùn
A. Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy .
B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi .
C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng.
D. Cả 3 yêu cầu trên.
A. Nhiên liệu khí.
B. Nhiên liệu lỏng.
C. Nhiên liệu rắn.
D. Nhiên liệu hóa thạch.
A. 1,792 m3.
B. 4,48 m3.
C. 3,36 m3.
D. 6,72 m3.
A. Nhiên liệu lỏng được dùng chủ yếu trong đun nấu và thắp sáng.
B. Than mỏ gồm than cốc, than chì, than bùn.
C. Nhiên liệu khí dễ cháy hoàn toàn hơn nhiên liệu rắn.
D. Sử dụng than khi đun nấu góp phần bảo vệ môi trường.
A. 788 kj.
B. 772,24 kj.
C. 386,12 kj.
D. 896 kj.
A. 94,64.
B. 64,94.
C. 49,64.
D. 46,94.
A. CO2.
B. C2H4.
C. C2H6.
D. CH4.
A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. C2H6.
A. Al4C3.
B. CaC2.
C. CaO
D. Na2S.
A. Br2
B. NaOH
C. NaCl
D. AgNO3 trong NH3
A. C6H6Br2
B. C6H6Br6
C. C6H5Br
D. C6H6Br4
A. 5,6 lít.
B. 11,2 lít.
C. 16,8 lít.
D. 8,96 lít.
A. 7 gam.
B. 14 gam.
C. 28 gam.
D. 56 gam.
A. 16,0 gam.
B. 20,0 gam.
C. 26,0 gam.
D. 32,0 gam.
A. axetilen.
B. metan.
C. etilen.
D. benzen.
A. 15,6 gam
B. 7,8 gam
C. 9,75 gam
D. 16 gam
A. metyl acrylat
B. vinyl axetat
C. vinyl fomat
D. anlyl fomat
A. 2-clopropan
B. propyl clorua
C. propylclorua
D. 2-clo propan
A. 2-etyl-3-metylbutan
B. 3-etyl-2-metylbutan
C. 2,3-đimetylpentan
D. 2,3-đimetylbutan
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan
B. 3,3,5 -trimetylheptan
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan
D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
A. CH2 = C = CH-CH3
B. CH2 = CH-CH = CH2
C. CH2-CH-CH2 -CH = CH2
D. CH2 = CH - CH = CH - CH3
A. 2,2-đimetylbut-1-in
B. 2,2-đimeylbut-3-in
C. 3,3-đimeylbut-1-in
D. 3,3-đimeylbut-2-in
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon ko có phản ứng cộng với hiđro.
B. Xicloankan có phản ứng cộng với hiđro, nên là hiđrocacbon không no.
C. Hiđrocacbon không no là hiđrocacbon có phản ứng cộng với hiđro.
D. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
A. CH4
B. C2H6
C. C2H4
D. C3H8
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi
C. một liên kết ba.
D. hai liên kết đôi.
A. Metan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Benzen
A. Phun nước vào ngọn lửa
B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa
C. Phủ cát lên ngọn lửa
D. Đáp án khác
A. công thức chung CnH2n
B. một liên kết pi.
C. một liên kết đôi,mạch hở.
D. một liên kết ba,mạch hở
A. CH2= CH-CH2-CH3
B. CH3-CH=CH-CH3
C. CH=CH(CH3)- CH3
D. CH2 = C(CH3)- CH3
A. C, H ,O.
B. C, H, N, O.
C. C, H, S.
D. C, H, P.
A. Do dầu không tan trong nước
B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau
C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết
D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý.
A. C2H6
B. C2H4
C. C3H8.
D. C3H6
A. Benzen là chất lỏng, không màu.
B. Benzen độc.
C. Benzen không tan trong nước.
D. Benzen nặng hơn nước.
A. Phân tử có vòng.
B. Phân tử có 3 liên kết đôi.
C. Phân tử có vòng 6 cạnh, chứa các liên kết đôi.
D. Phân tử có vòng 6 cạnh, chứa 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn
A. phản ứng cháy.
B. phản ứng trùng hợp.
C. phản ứng thế với brom (có bột sắt xúc tác).
D. phản ứng hóa hợp với brom (có bột sắt xúc tác).
A. axetilen.
B. metan
C. etilen
D. benzen
A. 15,6 gam.
B. 13,26 gam.
C. 18,353 gam.
D. 32 gam.
A. 12,56 gam.
B. 15,7 gam.
C. 19,625 gam.
D. 23,8 gam.
A. metan
B. etilen
C. benzen
D. etilen và benzen.
A. Làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, thuốc trừ sâu, dược phẩm…
B. Làm nhiên liệu trong đèn xì.
C. Làm nguyên liệu sản xuất PE.
D. Kích thích hoa quả mau chín.
A. C3H6
B. C3H4
C. C3H8
D. Không có đáp án
A. C4H10
B. C5H10O
C. C4H10O
D. C4H8O
A. C4H8
B. C5H10
C. C5H12
D. C4H10
A. C2H4O
B. C2H6O
C. C3H8O
D. C4H10O
A. C3H8O
B. C3H4
C. C3H4O
D. C3H4O2
A. 50% và 50%.
B. 75% và 25%.
C. 80% và 20%.
D. 40% và 60%.
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 16,8 lít
D. 8,96 lít
A. CH4
B. C2H4
C. C2H6
D. C3H6
A. C3H8O
B. C3H8
C. C3H8O2
D. C3H6O2
A. là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc, tan trong nước, nặng hơn không khí.
A. hai liên kết đôi.
B. một liên kết đôi.
C. một liên kết đơn.
D. một liên kết ba.
A. 2:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 1:1
A. 2:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 1:1
A. metan
B. etan
C. etilen
D. axetilen
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng thế với brom khi chiếu sáng.
C. tham gia phản ứng trùng hợp.
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
A. dung dịch brom.
B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch axit clohidric.
D. dung dịch nước vôi trong.
A. phản ứng cháy.
B. phản ứng thế.
C. phản ứng cộng.
D. phản ứng phân hủy.
A. Cl2.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C2H2.
A. 11,2 lít
B. 16,8 lít
C. 22,4 lít
D. 33,6 lít
A. 7 gam
B. 14 gam
C. 28 gam
D. 56 gam
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi.
C. một liên kết ba.
D. hai liên kết đôi.
A. là chất khí không màu, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. Phản ứng cháy với oxi.
C. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
D. Phản ứng cộng với hiđro.
A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.
B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.
D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
A. metan
B. etilen
C. axetilen
D. etan
A. CH4; C6H6
B. CH4; C2H6.
C. CH4; C2H4.
D. C2H4; C2H2.
A. 16 gam
B. 20 gam
C. 26 gam
D. 32 gam
A. 300 lít
B. 280 lít
C. 240 lít
D. 120 lít
A. C3H6.
B. C2H6.
C. C3H4
D. C2H4.
A. 20%
B. 70%
C. 40%
D. 60%
A. 37,5 gam
B. 38,5 ga,
C. 3,75 gam
D. 3,85 gam
A. 2—isopropylbutan
B. 3—isopropylbutan
C. 2,3—đimetylpentan
D. 3,4—đimetylpentan
A. 3,4—đimetylpent—1—en
B. 2,3—đimetylpent—4—en
C. 3,4—đimetylpent—2—en
D. 2,3—đimetylpent—1—en
A. 1—brombutan
B. 2—brombutan
C. 1—brom—2—metylpropan
D. 2—brom—2—metylpropan
A. cacbon
B. hiđro
C. oxi
D. nitơ
A. CH4, C2H6, CO.
B. C6H6, CH4, C2H5OH
C. CH4, C2H2, CO2.
D. C2H2, C2H6O, BaCO3
A. C2H6, C4H10, CH4
B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Br
D. C2H6O, C3H8, C2H2.
A. C2H6O, C2H4, C2H2.
B. C2H4, C3H7Cl, CH4O
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Br.
D. C2H6O, C3H8, C2H2.
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
A. 52,2%
B. 55,2%
C. 13%
D. 34,8%
A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.
A. C4H8
B. C3H8
C. C3H6
D. C6H6
A. Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta.
B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.
C. Khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ đều thấy tạo ra CO2.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ luôn thu được CO2 và H2O.
A. I
B. IV
C. III
D. II
A. mạch vòng.
B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
D. mạch nhánh.
A. C2H4Br
B. CH3Br
C. C2H5Br2
D. C2H5Br
A. thành phần phân tử.
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. C4H8
B. C3H8
C. C3H6
D. C6H6
A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.
B. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV.
C. Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Trong hợp chất hữu cơ, oxi có hóa trị I hoặc II.
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
B. chất khí, màu vàng lục, tan nhiều trong nước.
C. chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi.
B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.
C. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.
D. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi.
A. H2O, HCl.
B. Cl2, O2.
C. HCl, Cl2.
D. O2, CO2.
A. phản ứng cộng.
B. phản ứng thế.
C. phản ứng tách.
D. phản ứng trùng hợp.
A. CH4
B. C4H6
C. C2H4
D. C6H6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong.
C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4.
D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch brom dư.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK