Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Hóa học Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021

Câu hỏi 1 :

Người ta có thể tách rượu etylic ra khỏi hỗn hợp với etyl axetat bằng cách nào?

A. nước và phễu chiết.

B. dung dịch NaOH

C. phương pháp chưng cất

D. natri

Câu hỏi 3 :

Khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit axetic sản phẩm của phản ứng là những chất nào?

A. (CH3COO)2Fe

B. (CH3COO)3Fe

C. (CH3COO)2Fe, H2

D. (CH3COO)2Fe, (CH3COO)3Fe.

Câu hỏi 4 :

Để phân biệt 3 bình đựng một trong các chất sau: dung dịch rượu etylic 900, benzen, nước người ta dùng chất nào dưới đây?

A. phenolphtalein.

B. Na2CO3

C. quỳ tím

D. phương pháp đốt cháy trong không khí.

Câu hỏi 7 :

Đốt cháy một chất có công thức CnH2n+1COOH tỉ lệ số mol H2O và số mol CO2

A. bằng nhau

B. bé hơn 1

C. lớn hơn 1

D. lớn hơn 1 đơn vị

Câu hỏi 8 :

Tên các hợp chất sau: CH2OH – CHOH – CH2OH, CH3COOK, CH3 – COO – CH2 – CH3 lần lượt là gì?

A. glixerol, kali axetat, metyl axetat

B. glixerol, kali axetat, etyl axetat.

C. chất béo, kali axetat, etyl axetat.

D. glixerol, natri axetat, etyl axetat

Câu hỏi 11 :

Khi oxi hóa butan (C4H10) có chất xúc tác và nhiệt độ thích hợp người ta thu được sản phẩm gì?

A. H – COOH

B. C2H5 – COOH

C. CH3 – COOH          

D. C3H7 – COOH

Câu hỏi 14 :

Thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy hết 3,2 gam CH4O là bao nhiêu?

A. 3,36 lít

B. 5,6 lít

C. 4,48 lít

D. 10,08 lít

Câu hỏi 16 :

Cho natri vào dung dịch rượu etylic 500 có pha phenolphtalein.

A. Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu hồng.

B. Na chìm trong dung dịch, sủi bọt mạnh, dung dịch có màu hồng.

C. Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu xanh.

D. Na cháy cho ngọn lửa màu vàng, dung dịch không màu.

Câu hỏi 17 :

Lắc nhẹ một hỗn hợp gồm benzen, rượu etylic, quỳ tím, để yên một thời gian người ta thấy:

A. dung dịch đồng nhất, không màu

B. dung dịch phân lớp, lớp trên không màu, lớp dưới có màu đỏ

C. dung dịch phân lớp, lớp trên có màu đỏ, lớp dưới không màu.

D. dung dịch đồng nhất, có màu tím.

Câu hỏi 19 :

Biết dung dịch axit axetic có tính aaxxit yếu hơn dung dịch axit clohidric nhưng mạnh hơn axit cacbonic, phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. CH3COOH + NaCl → CH3COONa + HCl

B. CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + NaHCO3

C. HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl

D. CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O 

Câu hỏi 22 :

Một chất hữu cơ X khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 0,6 mol CO2. X là gì?

A. C2H6

B. C2H5OH

C. CH3COOH  

D. C6H12O6

Câu hỏi 23 :

Cho sơ đồ: Glucozo (1) -> rượu etylic (2) -> axit axetic

A. men rượu, men giấm

B. nước, axit

C. không khí, xúc tác

D. Ag2O/NH3

Câu hỏi 26 :

Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5. Những chất có phản ứng thủy phân là:

A. C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6

B. C2H5OH, CH3COOH, CH3 – COO – C2H5

C. C2H5OH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5

D.  (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5

Câu hỏi 27 :

Để nhận biết các dung dịch: rượu etylic, axit axetic, glucozo người ta có thể dùng chất nào trong các chất sau?

A. quỳ tím và kẽm

B. CaCO3 và AgNO3 trong NH3

C. AgNO3 trong NH3

D. Bạc và HCl

Câu hỏi 29 :

Một hữu chất cơ Z khi đốt phản ứng xảy ra theo phương trình:

A. C2H4 

B. C3H6

C. C3H8   

D. CH4.

Câu hỏi 30 :

Cho phương trình: C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr (Fe)

A. C6H6 là chất lỏng, Br2 là chất khí.

B. C6H5Br là chất lỏng không màu.

C. HBr là chất khí màu nâu đỏ.

D. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ rất thấp.

Câu hỏi 31 :

Một bình kín chứa hỗn hợp khí C2H4 và O2, trong bình có mặt dung dịch Br2. Đốt cháy hỗn hợp bằng tia lửa điện, lắc nhẹ bình người ta thấy

A. màu nâu dung dịch Br2 nhạt một phần chứng tỏ C2H4 còn.

B. khối lượng bình nặng hơn so với trước khi đốt.

C. nhiệt độ trong bình không đổi.

D. khối lượng dung dịch Br2 giảm.

Câu hỏi 33 :

Cho quá trình: dầu nặng -> xăng + hỗn hợp khí. Quá trình này có tên gọi là gì?

A. sự phân hủy

B. quá trình crackinh

C. quá trình trùng hợp

D. sự chưng cất dầu mỏ

Câu hỏi 36 :

Cho phản ứng 2CH4 → C2H2 + 3H2 (15000C)

A. cho hỗn hợp sau phản ứng sục vào dung dịch brom, dung dịch brom mất màu.

B. đốt hỗn hợp sau phản nwgs, sẽ có phản ứng cháy và tỏa nhiều nhiệt.

C. quan sát thấy có hiện tượng sủi bọt do có khí H2 thoát ra.

D. so sánh thể tích hỗn hợp khí trước và sau khi đốt sẽ có sự giảm thể tích.

Câu hỏi 38 :

Một dãy các hợp chất có công thức cấu tạo viết gọn:

A. CnH2n+2

B. CnH2n

C. CnH2n-2    

D. CnH2n-6

Câu hỏi 40 :

Khí C2H2 có lẫn khí CO2, SO2 và hơi H2O. Để thu được C2H2 tinh khiết có thể cho hỗn hợp qua dung dịch nào sau đây?

A. dung dịch KOH (dư), sau đó qua H2SO4 đặc.

B. dung dịch KOH (dư).

C. H2SO4 đặc.

D. H2SO4 đặc, sau đó qua dung dịch KOH (dư).

Câu hỏi 42 :

Từ CaC2, nước, người ta có thể điều chế trực tiếp chất nào trong các chất sau?

A. Etan (C2H6)

B. Etilen (C2H4)

C. Axetilen (C2H4)     

D. Metan (CH4)

Câu hỏi 44 :

Điểm khác nhau cơ bản giữa CH3COOH và C2H5OH là gì?

A. CH3COOH không tan trong nước còn C2H5OH tan được trong nước.

B. CH3COOH có tính axit còn C2H5OH thì không.

C. CH3COOH không tạo este còn C2H5OH thì có.

D. CH3COOH không tác dụng với Na còn C2H5OH thì có

Câu hỏi 45 :

Sản phẩm phản ứng khi đun nóng dung dịch CH3COOC2H5 với NaOH (vừa đủ) là gì?

A. CH3 – COONa, C2H5OH.

B. H – COONa, C3H7OH.

C. C2H5 – COONa, CH3OH.

D. C3H7 – COONa, C2H5OH.

Câu hỏi 47 :

Để nhận ra trong rượu etylic có lẫn một ít nước người ta dùng chất nào?

A. natri

B. CuSO4 khan

C. H2SO4 đặc   

D. phương pháp đốt cháy.

Câu hỏi 51 :

Khi cho Na vào dung dịch rượu etylic sản phẩm thu được gồm (không kể dung môi) những chất nào?

A. C2H5ONa, H2.  

B. C2H5ONa, NaOH

C. NaOH, H2       

D. C2H5ONa, NaOH, H2.

Câu hỏi 52 :

Để nhận biết dung dịch CH3COOH và benzen người ta có thể sử dụng thuốc thử nào?

A. Na

B. quỳ tím

C. NaHCO3

D. Na, quỳ tím, NaHCO3.

Câu hỏi 53 :

Rượu etylic tan vô hạn trong nước, trong khi benzen không tan trong nước là do nguyên nhân nào?

A. rượu etylic có khối lượng phân tử bé hơn benzen.

B. trong phân tử rượu etylic có nhóm – OH.

C. benzen có mạch vòng.

D. trong phân tử rượu etylic có nhóm – COOH.

Câu hỏi 54 :

Sản phẩm phản ứng khi nung chất béo với dung dịch NaOH là gì?

A. glixerol và hỗn hợp các muối natri của axit béo.

B. xà phòng và rượu etylic.

C. axit axetic và rượu etylic.

D. glixerol và natri axetat.

Câu hỏi 55 :

CH3COOH tác dụng được với các chất trong dãy nào dưới đây?

A. Na2CO3, NaOH, Cu(OH)2, Fe.

B. NaHCO3, CuO, Cu, Zn.

C. NaHCO3, FeSO4, CuO, Zn.

D. AgNO3, CuO, Ag, Zn.

Câu hỏi 58 :

Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất

A. đá vôi, đất sét, thủy tinh

B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng

C. hidrocacbon, thạch anh, thủy tinh

D.  thạch anh, đất sét, đồ gốm

Câu hỏi 59 :

Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch?

A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2

B. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn một mẫu BaCO3

C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3

D. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch chứa Na2CO3

Câu hỏi 60 :

Hiđrocacbon có liên kết ba trong công thức cấu tạo là gì?

A. benzen.

B. axetilen.

C. etilen.

D. metan.

Câu hỏi 61 :

Tính chất vật lí chung của các hiđrocacbon (metan, etilen, axetilen) là gì?

A. đều là chất khí ở điều kiện thường.

B. đều là chất lỏng ở điều kiện thường.

C. tan nhiều trong nước.

D. đều có mùi khai.

Câu hỏi 63 :

Benzen có thể phản ứng với dãy gồm các chất nào dưới đây (điều kiện thích hợp)?

A. Dung dịch HCl, H2O, khí O2.

B. Dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí Cl2.

C. Dung dịch KMnO4, dung dịch Br2, dung dịch HNO3.

D. Brom khan, khí H2, khí O2.

Câu hỏi 65 :

Hợp chất hữu cơ được chia thành hai loại là gì?

A. hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.

B. hiđrocacbon no và hiđrocacbon thơm.

C. hiđrocacbon và ancol.

D. hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon.

Câu hỏi 66 :

Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CaC2.

B. KCN.

C. C4H10O.

D. CO2.

Câu hỏi 68 :

Để nhận biết khí axetilen trong hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và axetilen có thể sử dụng thuốc thử là

A. dung dịch brom.

B. dung dịch nước vôi trong.

C. dung dịch axit sunfuric.

D. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu hỏi 71 :

Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6 là gì?

A. CH3 – CH2 – CH3.

B. CH2 = CH – CH3.

C. CH2 ≡ CH – CH3.

D. CH2 = CH2 = CH2.

Câu hỏi 73 :

Cho công thức cấu tạo của các chất (I), (II), (III)

A. (II), (III).  

B. (I), (III)

C. (I),(II)  

D. (I), (II), (III).

Câu hỏi 75 :

Để biết phản ứng: CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl (ánh sáng) đã xảy ra hay chưa người ta

A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.

B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2.

C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp tăng.

D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản nwgs chưa xảy ra

Câu hỏi 76 :

Phản ứng: nCH2=CH2 (xt,to)→ (-CH2-CH2-)n được gọi là phản ứng gì?

A. trùng hợp

B. cộng

C. hóa hợp

D. trùng ngưng

Câu hỏi 79 :

Trong những hidrocacbon sau, những chất nào có phản ứng thế với brom?

A. CH3-CH3; CH3-CH=CH2

B.  \(C{H_3} \equiv CH\), C6H6

C. CH3-CH3; C6H6

D. CH3-CH=CH2; \(C{H_3} \equiv CH\)

Câu hỏi 80 :

Metan và etilen có sự khác nhau về tính chất hóa học vì phân tử metan có đặc điểm gì?

A. chỉ có liên kết đơn còn với etilen ngoài liên kết đơn còn có liên kết đôi.

B. và etilen chỉ chứa 2 nguyên tố C và H.

C. chỉ có 1 nghuyên tử C còn phân tử etilen có 2 nguyên tử C.

D. chỉ có liên kết đơn còn với etilen chỉ có liên kết đôi.

Câu hỏi 81 :

Có thể dùng dung dịch Ca (OH)2, khí O2 để nhận biết các chất nào trong các chất sau: CH4, CO2, N2, H2 ?

A. CH4, N2, H2.   

B. CH4, CO2, N2.

C. CO2, N2, H2. 

D. CH4, CO2, H2.

Câu hỏi 89 :

Trong phòng thí nghiệm có thể thu khí CH4 bằng cách nào?

A. Đẩy không khí (ngửa bình)

B. Đẩy axit

C. Đẩy nước (úp bình)

D. Đẩy bazo

Câu hỏi 90 :

Khi điều chế trong phòng thí nghiệm, clo được thu bằng cách nào?

A. dẫn khí clo vào một bình nút bằng bông tẩm dung dịch NaOH đặc

B. dẫn khí clo vào một bình được đậy bằng một miếng bìa.

C. dời chỗ của nước

D. dẫn clo vào một bình úp ngược

Câu hỏi 91 :

Cho các nguyên tố sau: Mg, Al, K, Na. Thứ tự tăng dần tính kim loại từ trái qua phải là: 

A. A l< Mg < Na < K 

B. Mg < Al < Na < K

C. Al < Na < Mg < K

D. Mg < Al < K < Na

Câu hỏi 93 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ứng với mỗi chất chỉ có một CTPT.

B. Mỗi chất chỉ có một CTCT.

C. Có nhiều chất khác nhau có CTPT giống nhau.

D. Một chất có thể được biểu diễn bằng nhiều CTCT khác nhau.

Câu hỏi 94 :

Điều kiện để phản ứng giữa Metan và Clo xảy ra là gì?

A. Có bột sắt làm xúc tác

B. Có axit làm xúc tác

C. Có nhiệt độ

D. Có ánh sáng

Câu hỏi 95 :

Một trong những quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbonic?

A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên

B. Sản xuất vôi sống

C. Sản xuất vôi tôi

D. Quang hợp của cây xanh

Câu hỏi 96 :

Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?

A. Na, Mg, Al, K

B. K, Na, Mg, Al

C. Al, K, Na, Mg

D. Mg, K, Al, Na

Câu hỏi 97 :

Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tính phi kim tăng dần?

A. As, P, N, O, F

B. O,F,N, As, P

C. F, O, As, P, N

D. N, P, F, O, As

Câu hỏi 98 :

Khí C2H2 có lẫn CO2, SO2 và hơi nước. Để thu C2H2 tinh khiết có thể dùng cách nào sau đây là tốt nhất?

A. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH dư

B. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư

C. Cho hỗn hợp qua bình chứa dung dịch brom sau đó cho qua dung dịch NaOH

D. Cho hỗn hợp qua dung dịch KOH dư sau đó qua H2SO4 đặc

Câu hỏi 100 :

Hãy cho biết các đặc điểm ghi dưới đây, đặc điểm nào sai?

A. Metan tan vô hạn trong nước

B. Metan là chất khí không màu, không mùi nhẹ hơn không khí

C. Metan cháy cho ngọn lửa màu xanh và rất nóng

D. Phản ứng đặc trưng của metan là phản ứng thế

Câu hỏi 101 :

Phương pháp nào sau đây tốt nhất để phân biệt khí metan và khí etilen?

A. Dựa vào tỉ lệ thể tích khí oxi tham gia phản ứng cháy

B. Sự thay đôi màu của dung dịch Brom

C. So sánh khối lượng riêng

D. Thử tính tan trong nước

Câu hỏi 102 :

Bốn hidrocacbon: Metan, Etilen, Axetilen, Benzen có tính chất hóa học chung là gì?

A. Đều tác dụng được với dung dịch Brom

B. Đều tác dụng với khí clo

C. Đều cháy bởi oxi của không khí

D. Không có tính chất nào chung

Câu hỏi 103 :

Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ trong điều kiện nào?

A. Để ở nơi có nhiệt độ cao

B. Ngâm trong nước lâu ngày

C. Sau khi dùng xong, rửa sạch lau khô

D. Ngâm trong dung dịch nước muối

Câu hỏi 104 :

Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái nào?

A. lỏng và khí

B. rắn và lỏng

C.  rắn và khí

D. rắn, lỏng, khí

Câu hỏi 105 :

Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6, CO2

B. C6H6, CH4, C2H5OH

C. CH4, C2H2, CO

D. C2H2, C2H6O, CaCO3

Câu hỏi 106 :

Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hidrocacbon?

A. C2H6O, CH4, C2H2, CH4

B. C2H4, C3H7Cl, CH4.

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl

D. C2H6O, C3H8, C2H2

Câu hỏi 108 :

Tính chất vật lí cơ bản của metan là gì?

A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước

B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước

C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước

D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước

Câu hỏi 109 :

Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là gì?

A. khí nito và hơi nước

B. khí cacbonic và khí hidro

C. khí cacbonic và cacbon

D. khí cacbonic và hơi nước

Câu hỏi 110 :

Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là gì?

A. Phản ứng cháy

B. Phản ứng thế

C. Phản ứng cộng

D. Phản ứng phân hủy

Câu hỏi 111 :

Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?

A. Phản ứng cháy khí oxi

B. Phản ứng trùng hợp

C. Phản ứng cộng với dung dịch brom

D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng

Câu hỏi 113 :

Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4, C2H4?

A. Dung dịch brom

B. Dung dịch phenolphtaletin

C. Qùi tím

D. Dung dịch bari clorua

Câu hỏi 117 :

Số liên kết đơn trong C4H10 là bao nhiêu?

A. 10

B. 13

C. 14

D. 12

Câu hỏi 120 :

Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? 

A. CH4; C6H6. 

B. C2H4; CH4.

C. CH4; C2H4

D. C2H4; C2H2

Câu hỏi 123 :

Trong các loại than dưới đây, loại than nào trẻ nhất có hàm lượng cacbon thấp nhất?

A. than gầy. 

B. than mỡ.

C. than non.

D. than bùn.

Câu hỏi 124 :

Khí nào có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. CH4

B. C2H4

C. C3H8

D. C2H6.

Câu hỏi 125 :

Phi kim có những tính chất nào dưới đây?

A. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

B. Đều là chất rắn ở điều kiện thường

C. Dẫn điện tốt, nhưng dẫn nhiệt kém

D. Có thể là chất rắn hoặc chất lỏng hoặc chất khí ở điều kiện thường.

Câu hỏi 126 :

Vị trí của nguyên tử nguyên tố X có Z= 27 trong bảng tuần hoàn là gì?

A. Chu kì 4, nhóm VIIB

B. Chu kì 4, nhóm VIIIB

C. Chu kì 4,nhóm IIA

D. Chu kì 3, nhóm IIB

Câu hỏi 127 :

Phi kim nào sau đây tồn tại ở thể lỏng?

A. Flo

B. Clo

C. Brom

D. Iot

Câu hỏi 128 :

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí clo người ta làm như sau:

A. Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl loãng

B. Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc

C. Cho KMnO4 rắn tác dụng với dung dịch HCl đặc

D. Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng

Câu hỏi 129 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và FeCl2

B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3

C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2

D.  Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3

Câu hỏi 130 :

Trong nước máy thường thấy có mùi của khí clo. Người ta đã sử dụng tính chất nào sau đây của clo để xử lí nước?

A. Nước clo có tính sát trùng

B. Clo ít tan trong nước

C. Clo là một phi kim mạnh.

D. Clo là chất khí không độc

Câu hỏi 131 :

Clo tác dụng được với những chất nào dưới đây?

A. Cu, CuO, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O

B. Cu, Al2O3, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O

C. Cu, CuCl2, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O

D. Cu, FeCl2, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O

Câu hỏi 132 :

Sục CO2 đến dư vào nước vôi trong thấy hiện tượng gì?

A. ban đầu kết tủa trắng, kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa lại tan dần và cuối cùng thu được dung dịch trong suốt

B. ban đầu có kêt tủa trắng, kết tủa tăng dần và đạt kết tủa cực đại

C. Khí CO2 bị hấp thụ, không có kết tủa

D. có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan

Câu hỏi 133 :

Khí CO tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe2O3, CuO, O2, PbO

B. CuO, CaO, C, O2

C. Al2O3, C, O2, PbO

D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2

Câu hỏi 134 :

Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là gì?

A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu

B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch

C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt

D. A và B đúng

Câu hỏi 135 :

Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân?

A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3

B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3

D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3

Câu hỏi 138 :

Để khắc chữ trên thủy tinh, người ta dùng dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HNO3

B. Dung dịch H3PO4

C. Dung dịch NaOH đặc

D. Dung dịch HF

Câu hỏi 139 :

Phản ứng nào sau đây là sai?

A. SiO2 + 2C → 2CO+ Si

B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O

C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si

Câu hỏi 140 :

Trong một chu kì tuần hoàn, khi đi từ trái qua phải, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bán kính nguyên tử giảm dần

B. Năng lượng ion giảm dần

C.  Ái lực điện tử giảm dần

D. Độ âm điện giảm dần

Câu hỏi 141 :

Đốt cháy mẩu photpho trên muôi sứ trong không khí thu được chất rắn màu trắng. Hòa tan chất rắn vào nước thu được dung dịch X. Thả mẩu quỳ tím vào dung dịch X thấy hiện tượng:

A. Màu quỳ đổi đổi sang hồng

B. Màu quỳ tím đổi sang đỏ

C. Màu quỳ tím đổi sang màu xanh

D. Quỳ tím bị mất màu

Câu hỏi 142 :

Ở một số vùng nông thôn, về mùa đông còn xảy ra hiện tượng có người bị chết ngạt do ngộ độc khí than khi dùng bếp than để sưởi trong nhà. Đó là do

A. khí CO sinh ra khi than cháy không hoàn toàn.

B. khí CO2 sinh ra khi than cháy.

C. do nhiệt độ quá cao

D. do khí N2 sinh ra khi đốt than.

Câu hỏi 143 :

Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần? 

A. Si, P, S, O 

B. O, S, O, Si

C. O, Si, P, S

D. S, O, P, Si

Câu hỏi 144 :

Cacbon có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Hiđro, oxi, cacbon đioxit, một số kim loại, một số oxit kim loại.

B. Hiđro, oxi, nito, clo, một số kim loại, một số oxit kim loại

C. Hiđro , oxi, nito, clo, một số kim loại, một số oxit kim loại

D. Hiđro, oxi, một số kim loại, một số hiđroxit kim loại.

Câu hỏi 145 :

Vị trí của nguyên tử nguyên tố X có Z= 17 trong bảng tuần hoàn là bao nhiêu?

A. Chu kì 3, nhóm VIIA

B. Chu kì 4, nhóm VIIA

C. Chu kì 3,nhóm VIIB

D. Chu kì 3, nhóm IIB

Câu hỏi 147 :

Để làm sạch metan có lần etilen người ta cho hỗn hợp đi qua chất nào sau đây?

A. Khí hidro có Ni, to

B. Dung dịch Brom

C. Dung dịch AgNO3/NH3

D. Khí hidroclorua

Câu hỏi 148 :

Dẫn 1mol khí axetilen vào dung dịch chứa 2 mol brom. Hiện tượng nào sau đây đúng?

A. Không có hiện tượng gì xảy ra.

B. Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.

C. Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.

D.  Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu.

Câu hỏi 150 :

Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua chất nào?

A. H2SO4 đặc 

B. NaOH rắn

C. CaO

D. KOH rắn

Câu hỏi 154 :

Chất làm mất màu dung dịch nước brom là chất nào dưới đây?

A. CH3 - CH3

B. CH3 – OH

C. CH3 – Cl 

D. CH2­ = CH2

Câu hỏi 156 :

Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là gì?

A. C6H6 +Br → C6H5Br + H

B. C6H6 + Br2 →C6H5Br + HBr

C. C6H6 + Br2 → C6H6Br2

D. C6H6 +2Br  → C6H5Br + HBr

Câu hỏi 157 :

Hợp chất hữu cơ nào không có khả năng tham gia phản ứng cộng?

A. metan

B. benzen

C. etilen

D. axetilen

Câu hỏi 158 :

Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây?

A. Phản ứng cộng với dung dịch brom

B. Phản ứng cháy với oxi.

C. Phản ứng cộng với hiđro.

D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.

Câu hỏi 159 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2

B. CaC2, C2H2 , CO2, Ca(OH)

C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2

D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2.

Câu hỏi 160 :

Metan có nhiều ở đâu?

A. nước ao

B. các mỏ (khí, dầu, than).

C. nước biển.   

D. khí quyển.

Câu hỏi 161 :

Hiđrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn?  

A. Metan.

B. Axetilen. 

C. Etilen.      

D. Etan.

Câu hỏi 162 :

Dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?

A. C2H4, C3H8, C2H4O2, CH3Cl.

B. C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, CaCO3.

C. C2H6, C4H10, CH3NO2, C2H5Cl.

D. CH4, C4H10, C2H2, C2H6.

Câu hỏi 163 :

Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng hợp?

A. C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O

B. CH2 = CH2 + Br2 → BrCH2 - CH2Br

C. nCH2 = CH2 → (-CH2-CH2-)n

D. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl

Câu hỏi 165 :

Trong những chất sau, những chất nào đều là chất hữu cơ?

A. C2H6, C2H5OH, NaHCO3.                           

B. C3H8, C2H5O, Na2CO3

C. C2H6 , C2H5OH, CaCO3

D. C2H6 , C4H10, C2H5OH

Câu hỏi 166 :

Chất nào có liên kết ba trong phân tử?

A. CH4

B. C2H4

C. C2H2

D. C2H6.

Câu hỏi 167 :

Cấu tạo phân tử axetilen gồm các liên kết nào?

A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.  

B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.

C. một liên kết ba và một liên kết đôi.       

D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.

Câu hỏi 168 :

Chất nào dùng để kích thích cho quả mau chín?

A. CH4

B. C2H4

C. C2H2.

D. C6H6.

Câu hỏi 169 :

Khí metan phản ứng được với những chất nào dưới đây?

A. HCl, H2O.

B. HCl, Cl2

C. Cl2, O2

D. O2, CO2. 

Câu hỏi 170 :

Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là 

A. dung dịch brom.  

B. dung dịch phenolphtalein.

C. dung dịch axit clohidric.   

D. dung dịch nước vôi trong.

Câu hỏi 171 :

Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H6O, C2H4O2, C6H12O6 

B. C2H4O2, Na2CO3, C2H4.

C. CH4, C2H2, C6H6

D. CO2, CH4, C2H4O2

Câu hỏi 172 :

Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là 

A. CO, H2

B. Cl2, CO2.

C. CO, CO2

D. Cl2, CO

Câu hỏi 175 :

Dãy nào gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường?

A. S, P, N2, Cl2­

B. C, S, Br2, Cl2.

C. Cl2, H2, N2, O2

D. Br2, Cl2, N2, O2

Câu hỏi 176 :

Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí ? 

A. Canxi

B. Silic

C. Cacbon

D. Magie

Câu hỏi 177 :

Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là 

A. thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là kim loại mạnh.

B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.

C.  thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là phi kim mạnh.

D. thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là phi kim yếu.

Câu hỏi 179 :

Khí X có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Khí X là gì?

A. C2H2

B. C2H4.

C. C2H6.

D. CH4.

Câu hỏi 182 :

 Thành phần chính của khí đồng hành là gì?

A. C2H2

B. CH4

C. C2H4

D. H2

Câu hỏi 183 :

Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta có gắn?

A. thép tốt.  

B. đá thạch anh.

C. kim cương.    

D. đá hoa cương.

Câu hỏi 184 :

Trong các loại than dưới đây, loại than nào già nhất có hàm lượng cacbon trên 90%?

A. than gầy.  

B. than mỡ.

C. than non.

D. than bùn.

Câu hỏi 185 :

Chất nào làm mất màu dung dịch brom?

A.  CH4

B. CH2 = CH – CH3.

C. CH3 – CH3

D. CH3 – CH2 – CH3.

Câu hỏi 187 :

Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là

A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.

B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.

C. tham gia phản ứng trùng hợp.

D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.

Câu hỏi 188 :

Clo tác dụng với natri hiđroxit tạo sản phẩm gì?

A. muối natri clorua và nước.

B. nước giaven.

C. hỗn hợp các axit.

D. natri hipoclorit và nước.

Câu hỏi 189 :

Clo tác dụng với natri hiđroxit tạo sản phẩm gì?

A. muối natri clorua và nước.

B. nước giaven.

C. hỗn hợp các axit.

D. natri hipoclorit và nước.

Câu hỏi 192 :

Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron.

A. X thuộc chu kỳ 1, nhóm III, là một kim loại.

B. X thuộc chu kì 3, nhóm IV,là một phi kim.

C. X thuộc chu kì 3, nhóm IV,là một khí hiếm.

D. X thuộc chu kì 3, nhóm I, là một kim loại.

Câu hỏi 193 :

Dãy chất gồm toàn hợp chất hữu cơ là:

A. CH4, C2H4, CaCO3, C2H6O

B. C2H2, CH3Cl, C2H6O, CH3COOH

C. CO2, CH4, C2H5Cl, C2H6O

D. CaO, CH3Cl, CH3COOH, CO2.

Câu hỏi 195 :

Phản ứng đặc trưng của các chất chứa liên kết đôi, liên kết ba là gì?

A. Phản ứng thế với clo.

B. Phản ứng thế với brom.

C. Phản ứng trùng hợp.

D. Phản ứng cộng với brom.

Câu hỏi 196 :

Tính chất vật lí chung của metan, etilen, axetilen là gì?

A. Chất khí, không màu, mùi hắc, nhẹ hơn không khí;

B. Chất khí, không màu, tan trong nước, nặng hơn không khí;

C. Chất khí, nặng hơn không khí;

D. Chất khí, không màu, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

Câu hỏi 198 :

Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là  gì?

A.  khí nitơ và hơi nước.

B. khí cacbonic và khí  hiđro.

C.  khí cacbonic và cacbon.  

D. khí cacbonic và hơi nước.

Câu hỏi 199 :

Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với 

A. H2O, HCl.

B. Cl2, O2

C. HCl, Cl2

D. O2, CO2

Câu hỏi 200 :

 Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:

A. Cl, Si, S, P

B. Cl, Si, P, S

C. Si, S, P, Cl.

D. Si, P, S, Cl

Câu hỏi 201 :

Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng cộng với dd brom?

A. CH3CH2CH3.              

B. CH3CH3

C. C2H4

D. CH4

Câu hỏi 205 :

 Nhỏ từ từ dung dịch axit HCl vào cốc đựng một mẩu đá vôi nhỏ cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được?

A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan.

B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.

C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.

D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết.

Câu hỏi 207 :

Đốt cháy 32g khí metan, thể tích CO2 sinh ra (ở đktc) là bao nhiêu?

A. 11,2 lít

B. 22,4 lít

C. 33,6 lít

D. 44,8 lít

Câu hỏi 208 :

Chất có phản ứng trùng hợp tạo nên PE là gì?

A. Metan

B. Amino axit

C. Etilen

D. Etanol

Câu hỏi 209 :

Mắt xích của tinh bột, xenlulozơ là gì?

A. C6H12O6

B. C6H10O5

C. Amino axit

D. saccarozơ

Câu hỏi 210 :

Tính chất chung của polime là gì?

A. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước.

B. Chất khí, không màu, không tan trong nước.

C. Chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước.

D. Chất rắn, không màu, không mùi.

Câu hỏi 211 :

Polime nào được tổng hợp từ quá trình quang hợp?

A. Tinh bột

B. Protein

C. Cao su thiên nhiên

D. Polietilen

Câu hỏi 212 :

Một polime Y có cấu tạo như sau: …-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-… Công thức một mắt xích của polime Y là

A. -CH2-CH2-CH2-

B. -CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-

C. -CH2-

D. -CH2-CH2-

Câu hỏi 213 :

Cao su Buna là cao su tổng hợp rất phổ biến, có công thức cấu tạo như sau: …-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-… Công thức một mắt xích và công thức tổng quát của cao su Buna là

A. -CH2-CH=CH- và [-CH2-CH=CH-]n

B. -CH2-CH=CH-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n

C. -CH2-CH=CH-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-]n

D. -CH2-CH=CH-CH2-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n

Câu hỏi 216 :

Trùng hợp 0,5 tấn etilen với hiệu suất 90% thì khối lượng polietilen thu được là

A. 0,5 tấn.

B. 5 tấn.

C. 4,5 tấn.

D. 0,45 tấn.

Câu hỏi 217 :

Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái nào?

A.  Lỏng và khí.  

B. Rắn và lỏng.

C. Rắn và khí.      

D. Rắn, lỏng, khí.

Câu hỏi 218 :

Dãy hợp chất nào sau đây chỉ chứa các chất hữu cơ? 

A. CH4, C2H6, CO2.          

B. C6H6, CH4, C2H5OH.        

C. CH4, C2H2, CO

D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu hỏi 219 :

Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là 

A. Mạch vòng.

B. Mạch thẳng, mạch nhánh.

C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.        

D. Mạch nhánh.

Câu hỏi 220 :

Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là gì?

A. IV, II, II.    

B. IV, III, I. 

C. II, IV, I.   

D. IV, II, I.

Câu hỏi 221 :

Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là 

A. CH4.

B. C2H6

C. C3H8.           

D. C2H4.

Câu hỏi 222 :

Tính chất vật lí cơ bản của metan là gì?

A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước. 

B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.

C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.

D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước. 

Câu hỏi 223 :

Phản ứng đặc trưng của metan là gì?

A. Phản ứng cộng. 

B. Phản ứng thế. 

C.  Phản ứng trùng hợp. 

D. Phản ứng cháy

Câu hỏi 224 :

 Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có liên kết gì?

A. Một liên kết đơn

B. Một liên kết đôi.   

C. Hai liên kết đôi. 

D. Một liên kết ba.

Câu hỏi 225 :

Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây? 

A. Phản ứng cháy với khí oxi.      

B. Phản ứng trùng hợp.

C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.  

D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.

Câu hỏi 226 :

Liên kết C≡C trong phân tử axetilen có đặc điểm gì?

A. Một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.

B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.

C. Hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.

D. Ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.

Câu hỏi 228 :

Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4?

A. Dung dịch brom. 

B. Dung dịch phenolphtalein.         

C. Qùy tím.

D. Dung dịch bari clorua.

Câu hỏi 230 :

Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là 

A. metan

B. benzen

C. etilen

D. axetilen

Câu hỏi 231 :

Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có

A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.   

B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.

C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.     

D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.

Câu hỏi 232 :

Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon? 

A. C2H6, C4H10, C2H4.                

B. CH4, C2H2, C3H7Cl

C. C2H4, CH4, C2H5Cl.              

D. C2H6O, C3H8, C2H2

Câu hỏi 233 :

Phương trình hóa học điều chế nước Gia - ven là  gì?

A. Cl2 + NaOH → NaCl + HClO                         

B. Cl2 + NaOH → NaClO + HCl

C. Cl2 + H2O → HCl + HClO                                 

D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Câu hỏi 239 :

Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha thành 500ml dung dịch saccarozơ 1M?

A. 85,5 gam

B. 171 gam

C. 342 gam

D. 684 gam

Câu hỏi 241 :

Tính chất vật lí của xenlulozơ là gì?

A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước.

B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước nóng.

C. Chất rắn, không màu, tan trong nước.

D. Chất rắn màu trắng, không tan trong nước.

Câu hỏi 242 :

Chọn câu nói đúng?

A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.

B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.

C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.

D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau  

Câu hỏi 243 :

Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n.

B. [C6H8O2(OH)3]n.

C. [C6H7O3(OH)3]n.

D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu hỏi 244 :

Phương trình hóa học sau thể hiện quá trình nào sau đây?

A. quá trình hô hấp.

B. quá trình quang hợp.

C. quá trình khử.

D. quá trình oxi hoá.

Câu hỏi 245 :

Để nhận biết tinh bột người ta dùng thuốc thử nào?

A. Dung dịch brom.

B. Dung dịch iot.

C. Dung dịch phenolphtalein.

D. Dung dịch Ca(OH)2.

Câu hỏi 246 :

Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng nào?

A. với axit H2SO4.

B. với kiềm.

C. với dd iot.

D. thuỷ phân.

Câu hỏi 247 :

Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?

A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4.

B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.

C. Hoà tan từng chất vào nước nóng và thử với dung dịch iot.

D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.

Câu hỏi 249 :

Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về điểm nào?

A. Công thức phân tử

B. Tính tan trong nước lạnh

C. Phản ứng thuỷ phân

D. Cấu trúc phân tử

Câu hỏi 250 :

Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng biệt 3 dung dịch : glucozơ, hồ tinh bột, rượu etylic. Để phân biệt 3 dung dịch người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch iot.

B.  Dung dịch axit.

C. Dung dịch iot và dung dịch AgNO3/NH3.

D. Phản ứng với Na.

Câu hỏi 251 :

Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước

B. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước

C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng

D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng trong nước nóng tạo thành dung dịch hồ tinh bột. Còn xenlulozơ không tan trong cả nước lạnh và nước nóng

Câu hỏi 255 :

Đun nóng protein trong dung dịch axit hoặc bazơ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm là

A. Este và nước.

B. Hỗn hợp amino axit.

C. Chất bay hơi có mùi khét.

D. Các axit béo.

Câu hỏi 256 :

Các phân tử protein đều phải có chứa nguyên tố nào?

A. Cacbon, hiđro.

B. Cacbon, oxi.

C. Cacbon, hiđro, oxi.

D. Cacbon, hiđro, oxi, nitơ.

Câu hỏi 257 :

Protein được tạo từ chất nào?

A. Các amino axit.

B. Các axit amin.

C. Các axit hữu cơ.

D.  Các axit axetic.

Câu hỏi 258 :

Chọn nhận xét đúng?

A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản.

B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử amino axit giống nhau tạo nên.

C.  Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại amino axit tạo nên.

D.  Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit axetic tạo nên.

Câu hỏi 261 :

Cho chanh vào sữa bò xảy ra hiện tượng gì?

A. Kết tủa.

B.  Đông tụ.

C. Sủi bọt khí.

D.  Không có hiện tượng

Câu hỏi 262 :

Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông, chúng ta có thể

A. gia nhiệt để thực hiện phản ứng đông tụ.

B. đốt và ngửi, nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm.

C. dùng quỳ tím.

D. dùng phản ứng thủy phân.

Câu hỏi 265 :

Khái niệm đúng về polime là gì?

A.  Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn.

B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn.

C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng.

D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành.

Câu hỏi 266 :

Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế

A. etilen.

B. axit axetic.

C. natri axetat.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 267 :

Chất béo là gì?

A. một este

B. este của glixerol

C. este của glixerol và axit béo

D. hỗn hợp nhiều este của glixerol và axit béo

Câu hỏi 268 :

Có thể làm sạch dầu ăn dính vào quần áo bằng cách nào?

A. giặt bằng nước

B. tẩy bằng xăng

C. tẩy bằng giấm

D. giặt bằng nước có pha thêm ít muối

Câu hỏi 269 :

Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được sản phẩm gì?

A. este và nước

B. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri

C. glixerol và các axit béo

D. hỗn hợp nhiều axit béo

Câu hỏi 270 :

Chất nào sau đây không phải là chất béo?

A. Dầu dừa

B. Dầu vừng (dầu mè)

C. Dầu lạc (đậu phộng)

D. Dầu mỏ

Câu hỏi 271 :

Xà phòng được điều chế bằng cách nào?

A. Phân hủy chất béo.

B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.

C. Hòa tan chất béo trong dung môi hữu cơ.

D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.

Câu hỏi 275 :

Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ?

A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực

B. Tráng gương, tráng phích

C. Nguyên liệu sản xuất rượu etylic

D. Nguyên liệu sản xuất PVC

Câu hỏi 276 :

Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?

A. Cho etilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

B. Cho rượu etylic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

C. Cho axit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

Câu hỏi 278 :

Chất nào sau đây có phản ứng lên men rượu?

A. Benzen

B. Glucozơ

C. Axit axetic

D. Ancol etylic

Câu hỏi 279 :

Glucozơ có những ứng dụng nào trong thực tế?

A. Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật.

B. Dùng để sản xuất dược liệu (pha huyết thanh, sản xuất vitamin).

C.  Tráng gương, tráng ruột phích.

D. Tất cả ý trên đều đúng.

Câu hỏi 280 :

Có 3 lọ chứa các dung dịch sau : rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Có thể phân biệt bằng:

A. Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3

B. Giấy quỳ tím và Na

C. Na và AgNO3/NH3.

D. Na và dung dịch HCl

Câu hỏi 281 :

Chất hữu cơ X có tính chất sau:

A. Etilen.

B. Glucozơ.

C. Chất béo.

D. Axit axetic.

Câu hỏi 287 :

Công thức phân tử của saccarozơ là gì?

A. C6H12O6

B. C6H12O7

C. Cl2H22O11

D. (-C6H10O5-)n

Câu hỏi 288 :

Đường mía là loại đường nào dưới đây?

A. Đường phèn

B. Glucozơ

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu hỏi 289 :

Saccarozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Phản ứng tráng gương.

B. Phản ứng thủy phân.

C. Phản ứng xà phòng hóa.

D. Phản ứng este hóa.

Câu hỏi 290 :

Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là gì?

A. Nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc

B. Nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người

C.  Làm thức ăn cho người, tráng gương, tráng ruột phích

D. Làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm

Câu hỏi 291 :

Khi đun nóng dung dịch đường saccarozơ có axit vô cơ xúc tác ta được dung dịch chứa:

A. glucozơ và mantozơ

B. glucozơ và glicozen

C.  fructozơ và mantozơ

D. glucozơ và fructozơ

Câu hỏi 292 :

Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch saccarozơ, rượu etylic và glucozơ?

A. Dung dịch Ag2O/NH3

B. Dung dịch Ag2O/NH3 và dung dịch HCl

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch Iot

Câu hỏi 293 :

 Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit, thu được dung dịch có phản ứng tráng gương, do

A. saccarozơ chuyển thành mantozơ.

B. saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.

C. phân tử saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

D. dung dịch axit đó có khả năng phản ứng.

Câu hỏi 294 :

Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch saccarozơ, axit axetic, benzen và glucozơ?

A. Dung dịch Ag2O/NH3

B. H2O, Quỳ tím, dung dịch Ag2O/NH3

C. Dung dịch HCl

D. Quỳ tím, dung dịch NaOH

Câu hỏi 296 :

Công thức cấu tạo của rượu etylic là gì?

A. CH2 – CH3 – OH.

B. CH3 – O – CH3.

C. CH2 – CH2 – OH2.

D. CH3 – CH2 – OH.

Câu hỏi 297 :

Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Rượu etylic là chất lỏng, không màu.

B. Rượu etylic tan vô hạn trong nước.

C. Rượu etylic có thể hòa tan được iot.

D. Rượu etylic nặng hơn nước.

Câu hỏi 298 :

Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của rượu etylic?

A. Rượu etylic sôi ở 100°C.

B. Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước.

C. Rượu etylic sôi ở 45°C.

D. Rượu etylic sôi ở 78,3°C.

Câu hỏi 299 :

Độ rượu là gì?

A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.

Câu hỏi 300 :

Trong 100 ml rượu 40° có chứa bao nhiêu thể tích rượu và nước?

A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất.

B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước.

C. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước.

D. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất.

Câu hỏi 302 :

Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất nào?

A. NaOH; Na; CH3COOH; O2.

B. Na; K; CH3COOH; O2.

C. C2H4; K; CH3COOH; Fe

D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.

Câu hỏi 304 :

Hòa tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được

A. rượu etylic có độ rượu là 20°.

B. rượu etylic có độ rượu là 25°.

C. rượu etylic có độ rượu là 30°.

D. rượu etylic có độ rượu là 35°.

Câu hỏi 306 :

Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại

A. phản ứng oxi hóa - khử.

B. phản ứng hóa hợp.

C. phản ứng phân hủy.

D. phản ứng trung hòa

Câu hỏi 307 :

Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ bao nhiêu?

A. trên 10 %.

B. dưới 2 %.

C. từ 2% - 5%.

D. từ 5% - 10%.

Câu hỏi 308 :

Dãy chất tác dụng với axit axetic là dãy nào?

A. ZnO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.

B. CuO; Ba(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH

C. Ag; Cu(OH)2; ZnO ; H2SO4; C2H5OH.

D. H2SO4; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.

Câu hỏi 309 :

Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách nào?

A. nhiệt phân metan sau đó làm lạnh nhanh.

B. lên men dung dịch rượu etylic.

C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.

D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.

Câu hỏi 313 :

Hòa tan 10 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra ( đktc) là

A. 2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. 5,6 lít

Câu hỏi 316 :

Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C2H6O biết A phản ứng với Na giải phóng H2. Công thức cấu tạo của A là

A. CH3 – CH2 – OH.

B. CH3 – O – CH3.

C. CH3 – CH3 = O.

D. CH3 – OH – CH2.

Câu hỏi 317 :

Các chất đều phản ứng được với Na và K là những chất nào?

A. etilen, benzen.

B. rượu etylic, axit axetic.

C. benzen, axit axetic.

D. rượu etylic, benzen.

Câu hỏi 318 :

Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần lượt là gì?

A. C2H4O, C2H6O2.

B. C3H6O, C2H4O2

C. C3H6O, C3H4O2.

D. C2H6O, C2H4O2.

Câu hỏi 319 :

Để phân biệt rượu etylic và axit axetic có thể dùng chất nào sau đây?

A. kim loại Na.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch Na2CO3.

Câu hỏi 320 :

Có 3 chất hữu cơ có công thức phân tử C6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y và Z. Biết:

A. C2H6O, C6H6, C2H4O2.

B. C2H4O2, C2H6O, C6H6.

C. C2H6O, C2H4O2, C6H6.

D. C2H4O2, C6H6, C2H6O

Câu hỏi 321 :

Cho chuỗi phản ứng sau: A → C2H5OH → B → CH3COONa → C → C2H2

A. C6H12O6, CH3COOH, CH4

B. C6H6, CH3COOH, C2H4.

C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4.

D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.

Câu hỏi 322 :

Cho 5 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tham gia phản ứng vừa đủ với 4,83 gam K2CO3. Thành phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là

A. CH3COOH (58%), C2H5OH (42%).

B. CH3COOH (84%), C2H5OH (16%).

C. CH3COOH (42%), C2H5OH (58%).

D. CH3COOH (16%), C2H5OH (84%).

Câu hỏi 326 :

Metan và etilen có sự khác nhau về tính chất hóa học vì sao?

A. Metan chỉ có liên kết đơn còn với etilen ngoài liên kết đơn còn có liên kết đôi

B. Metan và etilen chỉ chứa 2 nguyên tố C và H

C. Metan chỉ có 1 nguyên tử C còn phân tử etilen có 2 nguyên tử C

D. Metan chỉ có liên kết đơn còn với etilen chỉ có liên kết đôi.

Câu hỏi 327 :

Tính chất hóa học đặc trưng của metan và etilen là gì?

A. metan là phản ứng thế, và etilen là phản ứng cộng.

B. metan và etilen là phản ứng thế.

C. metan và etilen là phản ứng cộng.

D. metan và etilen là phản ứng cháy.

Câu hỏi 333 :

Dung dịch brom có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH.

B. CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, C6H6

C. CH3 – CH3, CH3 – C ≡ CH, C6H6

D. CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH

Câu hỏi 336 :

Để phân biệt các khí CH4 và H2 người ta làm cách nào?

A. đốt từng khí, khí nào cháy được trong Cl2 là CH4

B. đốt từng khí trong bình đựng O2 sau đó rót dung dịch Ca(OH)2 vào bình rồi lắc nhẹ, bình có kết tủa trắng thì khí ban đầu là CH4

C. chỉ cần bết khí không tan trong nước là CH4

D. chỉ cần biết chất vô cơ là H2

Câu hỏi 337 :

Cấu tạo phân tử etilen và axetilen khác nhau do nguyên nhân nào?

A. số nguyên tử C trong mỗi phân tử

B. tính chất của chúng khác nhau

C. etilen có liên kết đôi còn axetilen có liên kết ba

D. C trong etilen có hóa trị II, còn C trong axetilen có hóa trị I

Câu hỏi 339 :

Cho phương trình: C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr

A. C6H6 là chất lỏng, Br2 là chất khí

B. C6H5Br là chất lỏng không màu

C. HBr là chất khí màu nâu đỏ

D. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ rất thấp

Câu hỏi 340 :

Một bình kín chứa hỗn hợp khí C2H4 và O2, trong bình có mặt dung dịch Br2. Đốt cháy hỗn hợp bằng tia lửa điện, lắc nhẹ bình người ta thấy

A. màu nâu dung dịch Br2 nhạt một phần chứng tỏ C2H4 còn

B. khối lượng bình nặng hơn so với trược khi đốt

C. nhiệt độ trong bình không đổi

D. khối lượng dung dịch Br2 giảm

Câu hỏi 342 :

Cho quá trình: dầu nặng → xăng + hỗn hợp khí. Quá trình này có tên gọi là

A. sự phân hủy

B.  quá trình crackinh

C.  quá trình trùng hợp

D.  sự chưng cất dầu mỏ

Câu hỏi 343 :

Chất nào trong các chất sau đây: than chì, CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy, gạo thuộc loại chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy, gạo.

B. Than chì, CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy.

C. Than chì, CH4, C2H6O, giấy.

D. CH4, C2H6O, giấy, gạo.

Câu hỏi 345 :

Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3, C2H4O2, CH2O, CO2, NaCN?

A. CO2, CH2O, C2H4O2.

B. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3.

C. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O.

D. NaCN, NaHCO3, C2H4O2.

Câu hỏi 346 :

Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

A. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, oxi.

B. Thành phần hợp chất hữu cơ có thể có cacbon.

C. Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.

D. Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có oxi.

Câu hỏi 347 :

Công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ cho biết điều gì?

A. thành phần nguyên tố.

B. thành phần của phân tử, và trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.

C. khối lượng nguyên tử.

D. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.

Câu hỏi 350 :

Trong  C2H4 cứ có 6 gam C thì khối lượng H sẽ là:

A. 2,2 gam

B. 1 gam

C. 1,3 gam

D. 1,5 gam

Câu hỏi 351 :

Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của chất có công thức phân tử là C3H8O?

A. CH3- CH2 – CH2 – OH

B. CH3- O – CH2 – CH3

C. (CH3)2C=O

D. Cả A và B

Câu hỏi 352 :

Dung dịch brom có màu da cam khi dẫn khí etilen đi qua, hiện tượng quan sát được là:

A. có chất lỏng màu nâu xuất hiện.

B. màu da cam của dung dịch phai dần.

C. có chất khí thoát ra.

D. không thấy có sự thay đổi nào.

Câu hỏi 353 :

Nhận biết các khí CO2, C2H4, CH4 đựng trong các bình riêng biệt không ghi nhãn, người ta phải dùng dung dịch

A. brom

B. nước vôi trong

C. NaCl

D. brom và dung dịch nước vôi trong.

Câu hỏi 354 :

Trong phản ứng cộng hidro vào etilen, có Ni làm xúc tác

A. sau phản ứng có sự giảm thể tích hỗn hợp khí.

B. không cần nung nóng hỗn hợp.

C. khối lượng của hỗn hợp bị thay đổi.

D. không nhận biết phản ứng có xảy ra hay không vì các chất đều không màu.

Câu hỏi 362 :

Điểm khác nhau cơ bản giữa CH3COOH và C2H5OH là gì?

A. CH3COOH không tan trong nước còn C2H5OH tan được trong nước.

B. CH3COOH có tính axit còn C2H5OH thì không.

C. CH3COOH không tạo este còn C2H5OH thì có.

D. CH3COOH không tác dụng với Na còn C2H5OH thì có.

Câu hỏi 363 :

Sản phẩm phản ứng khi nung dung dịch CH3COOC2H5 với NaOH (vừa đủ) bao gồm

A. CH3COONa, C2H5OH

B. HCOONa, C3H7OH

C. C2H5COONa, CH3OH

D. C3H7COONa, C2H5OH

Câu hỏi 365 :

Để nhận ra trong rượu etylic có lẫn một ít nước người ta dùng chất nào sau đây?

A. Na

B. CuSO4 khan

C. H2SO4 đặc

D. phương pháp đốt cháy

Câu hỏi 369 :

Khi cho Na vào dung dịch rượu etylic sản phẩm thu được gồm (không kể dung môi)

A. C2H5ONa, H2

B. C2H5ONa, NaOH

C. NaOH, H2

D. C2H5ONa, NaOH, H2

Câu hỏi 370 :

Để nhận biết dung dịch CH3COOH và benzene, người ta có thể sử dụng

A. Na

B. quỳ tím

C. NaHCO3

D. Na, quỳ tím, NaHCO3

Câu hỏi 371 :

Chất nào trong các chất sau đây: than chì, CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy, gạo thuộc loại chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy, gạo

B. than chì, CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy

C. than chì, CH4, C2H6O, giấy

D. CH4, C2H6O, giấy, gạo

Câu hỏi 372 :

Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại chính là gì?

A. Hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon.

B. Loại trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon, hidro và loại trong phân tử ngoài 2 nguyên tố cacbon, hidro, còn có nguyên tố oxi.

C. Loại có trong cơ thể người và loại không có trong cơ thể người.

D. Loại tan được trong nước và loại không tan trong nước.

Câu hỏi 373 :

Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hóa học hữu cơ là ngành học chuyên nghiên cứu về các hợp chất của cacbon

B. Hóa học hữu cơ là ngành học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ

C.  Hidrocacbon là hợp chất mà trong phân tử có đủ các nguyên tố: C, H, O, N

D. Hợp chất hữu cơ có các tính chất: không tan trong nước, nhẹ hơn nước, dễ cháy trong không khí.

Câu hỏi 375 :

Để biết sự có mặt của nguyên tố H trong hợp chất hữu cơ, người ta đốt cháy chất hữu cơ rồi cho sản phẩm qua

A. bột CuSO4 khan, nếu có hơi nước thì CuSO4 chuyển sang màu xanh.

B. dung dịch Ca(OH)2.

C. dung dịch Ba(OH)2.

D. dung dịch BaCl2.

Câu hỏi 376 :

Hóa trị của cacbon trong hợp chất hữu cơ bằng bao nhiêu?

A. có thể bằng 2

B. không nhất thiết bằng 4

C. có thể bằng 3

D.  luôn bằng 4

Câu hỏi 380 :

Để biết phản ứng: CH4 + Cl2 a/s→ CH3Cl + HCl đã xảy ra chưa, người ta

A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.

B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2

C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp khí tăng.

D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản ứng chưa xảy ra.

Câu hỏi 381 :

Phản ứng nCH2=CH2 xt→ (CH2-CH2)n được gọi là phản ứng gì?

A. trùng hợp

B. cộng

C. hóa hợp

D. trùng ngưng

Câu hỏi 384 :

Trong những hidrocacbon sau, những chất nào có phản ứng thế với brom?

A. CH3-CH3, CH3-CH=CH2.

B. CH3-C≡CH, C6H6

C. CH3-CH3, C6H6

D. CH3-CH=CH2, CH3-C≡CH

Câu hỏi 385 :

Nhận xét nào sau đây là đúng về dầu mỏ?

A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nước, nặng hơn nước.

C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nhẹ hơn nước.

D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nặng hơn nước.

Câu hỏi 387 :

Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp nào?

A. phun nước vào ngọn lửa.

B. phủ cát vào ngọn lửa.

C. thổi oxi vào ngọn lửa.

D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.

Câu hỏi 388 :

Dầu mỏ nước ta có hàm lượng hợp chất chứa lưu huỳnh là bao nhiêu?

A. nhỏ hơn 0,5%.

B. lớn hơn 0,5%.

C. bằng 0,5%.

D. bằng 0,05%.

Câu hỏi 389 :

Crăckinh dầu mỏ để thu được sản phẩm gì?

A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn.

B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn.

C. hiđrocacbon nguyên chất.

D. dầu thô

Câu hỏi 390 :

Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta có gắn gì?

A. thép

B. gang

C. kim cương

D. bạc

Câu hỏi 391 :

Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là gì?

A. hidro

B. metan

C. etilen

D. axetilen

Câu hỏi 392 :

Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.

B. Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong đời sống và sản xuất.

C. Crackinh dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng.

D. Khí thiên nhiên là do cây quang hợp sinh ra.

Câu hỏi 395 :

Nhận định nào sau đây là sai?

A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.

B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất.

C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ …

D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường.

Câu hỏi 396 :

Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là

A. than gầy.

B. than mỡ.

C. than non.

D. than bùn.

Câu hỏi 398 :

Loại than nào sau đây có hàm lượng cacbon thấp nhất ?

A. than gầy

B. than mỡ

C. than non

D. than bùn

Câu hỏi 399 :

Để sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

A. Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy .

B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi .

C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng.

D. Cả 3 yêu cầu trên.

Câu hỏi 400 :

Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn?

A. Nhiên liệu khí.

B. Nhiên liệu lỏng.

C. Nhiên liệu rắn.

D. Nhiên liệu hóa thạch.

Câu hỏi 402 :

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Nhiên liệu lỏng được dùng chủ yếu trong đun nấu và thắp sáng.

B. Than mỏ gồm than cốc, than chì, than bùn.

C. Nhiên liệu khí dễ cháy hoàn toàn hơn nhiên liệu rắn.

D. Sử dụng than khi đun nấu góp phần bảo vệ môi trường.

Câu hỏi 406 :

Khí tham gia phản ứng trùng hợp là khí nào sau đây?

A. CH4.

B. C2H4.

C. C3H8.

D. C2H6.

Câu hỏi 407 :

Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là gì?

A. Al4C3.

B. CaC2.

C. CaO

D. Na2S.

Câu hỏi 408 :

Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây ?

A. Br2

B. NaOH

C. NaCl

D. AgNO3 trong NH3

Câu hỏi 413 :

Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 28 đvC. Vậy A là chất nào?

A. axetilen.

B. metan.

C. etilen.

D. benzen.

Câu hỏi 415 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo : CH2=CHOCOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl acrylat

B. vinyl axetat

C. vinyl fomat

D. anlyl fomat

Câu hỏi 416 :

Tên thay thế của chất có cấu tạo CH3CHClCH3 là gì?

A. 2-clopropan

B. propyl clorua

C. propylclorua 

D. 2-clo propan

Câu hỏi 417 :

Tên gọi của chất có CTCT dưới là gì?

A. 2-etyl-3-metylbutan

B. 3-etyl-2-metylbutan

C. 2,3-đimetylpentan

D. 2,3-đimetylbutan

Câu hỏi 418 :

Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT sau là gì?

A. 2-metyl-2,4-đietylhexan

B. 3,3,5 -trimetylheptan

C. 2,4-đietyl-2-metylhexan

D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan

Câu hỏi 419 :

Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl  ?

A. CH2 = C = CH-CH3        

B. CH2 = CH-CH = CH2

C. CH2-CH-CH2 -CH = CH2        

D. CH2 = CH - CH = CH - CH3

Câu hỏi 420 :

Chất dưới đây có tên gọi là gì?

A. 2,2-đimetylbut-1-in

B. 2,2-đimeylbut-3-in

C. 3,3-đimeylbut-1-in

D. 3,3-đimeylbut-2-in

Câu hỏi 421 :

Hãy chọn câu đúng trong các câu sau?

A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon ko có phản ứng cộng với hiđro.

B. Xicloankan có phản ứng cộng với hiđro, nên là hiđrocacbon không no.

C. Hiđrocacbon không no là hiđrocacbon có phản ứng cộng với hiđro.

D. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.

Câu hỏi 423 :

Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có đặc điểm gì?

A. một liên kết đơn.

B. một liên kết đôi

C. một liên kết ba.     

D. hai liên kết đôi.

Câu hỏi 425 :

Để dập tắt xăng dầu cháy người ta sẽ:

A. Phun nước vào ngọn lửa

B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa

C. Phủ cát lên ngọn lửa

D. Đáp án khác

Câu hỏi 426 :

Anken là hiđrocacbon có đặc điểm nào sau đây?

A. công thức chung CnH2n

B. một liên kết pi.    

C. một liên kết đôi,mạch hở.

D. một liên kết ba,mạch hở

Câu hỏi 427 :

But-2-en có công thức cấu tạo là gì?

A. CH2= CH-CH2-CH3 

B. CH3-CH=CH-CH3   

C. CH=CH(CH3)- CH3

D. CH2 = C(CH3)- CH3

Câu hỏi 429 :

Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì:

A. Do dầu không tan trong nước

B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau

C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết

D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý.

Câu hỏi 431 :

Tính chất vật lý nào sau đây của benzen là sai?

A. Benzen là chất lỏng, không màu.

B. Benzen độc.

C. Benzen không tan trong nước.

D. Benzen nặng hơn nước.

Câu hỏi 432 :

Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là gì?

A. Phân tử có vòng.

B. Phân tử có 3 liên kết đôi.

C. Phân tử có vòng 6 cạnh, chứa các liên kết đôi.

D. Phân tử có vòng 6 cạnh, chứa 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn

Câu hỏi 433 :

Phản ứng đặc trưng của benzen là gì?

A. phản ứng cháy.

B. phản ứng trùng hợp.

C. phản ứng thế với brom (có bột sắt xúc tác).

D. phản ứng hóa hợp với brom (có bột sắt xúc tác).

Câu hỏi 434 :

Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là

A. axetilen.

B. metan

C. etilen

D. benzen

Câu hỏi 436 :

Cần bao nhiêu kg oxi để đốt cháy hết 3,9 kg benzen?

A. 24kg

B. 12kg

C. 16kg

D. 36kg

Câu hỏi 438 :

Đốt cháy chất nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol nước?

A. metan

B. etilen

C. benzen

D. etilen và benzen.

Câu hỏi 439 :

Benzen có ứng dụng nào sau đây?

A. Làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, thuốc trừ sâu, dược phẩm…

B. Làm nhiên liệu trong đèn xì.

C. Làm nguyên liệu sản xuất PE.

D. Kích thích hoa quả mau chín.

Câu hỏi 445 :

Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CH4 lần lượt là

A. 50% và 50%.

B. 75% và 25%.

C. 80% và 20%.

D. 40% và 60%.

Câu hỏi 449 :

Etilen có tính chất vật lý nào sau đây?

A. là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí.

B.  là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

D.  là chất khí không màu, mùi hắc, tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu hỏi 450 :

Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có?

A. hai liên kết đôi.

B. một liên kết đôi.

C. một liên kết đơn.

D. một liên kết ba.

Câu hỏi 454 :

Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là gì?

A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.

B.  tham gia phản ứng thế với brom khi chiếu sáng.

C. tham gia phản ứng trùng hợp.

D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.

Câu hỏi 455 :

Khí metan có lẫn một lượng nhỏ khí etilen. Để thu được metan tinh khiết, ta dẫn hỗn hợp khí qua

A. dung dịch brom.

B. dung dịch phenolphtalein.

C. dung dịch axit clohidric.

D. dung dịch nước vôi trong.

Câu hỏi 456 :

Phản ứng đặc trưng của khí etilen là gì?

A. phản ứng cháy.

B. phản ứng thế.

C. phản ứng cộng.

D. phản ứng phân hủy.

Câu hỏi 458 :

Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc cần dùng lượng oxi (ở đktc) là

A. 11,2 lít

B. 16,8 lít

C. 22,4 lít

D. 33,6 lít

Câu hỏi 460 :

Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có?

A. một liên kết đơn.

B. một liên kết đôi.

C. một liên kết ba.

D. hai liên kết đôi.

Câu hỏi 461 :

Axetilen có tính chất vật lý nào sau đây?

A. là chất khí không màu, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí

D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu hỏi 462 :

Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây?

A. Phản ứng cộng với dung dịch brom.

B. Phản ứng cháy với oxi.

C. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.

D. Phản ứng cộng với hiđro.

Câu hỏi 463 :

Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là gì?

A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.

B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.

C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.

D.  nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.

Câu hỏi 465 :

Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?

A. CH4; C6H6

B. CH4; C2H6.

C. CH4; C2H4.

D. C2H4; C2H2.

Câu hỏi 472 :

Ankan X có công thức cấu tạo sau có tên gọi là gì?

A. 2—isopropylbutan

B. 3—isopropylbutan

C. 2,3—đimetylpentan

D. 3,4—đimetylpentan

Câu hỏi 473 :

Hợp chất CH3CH(CH3)CH(CH3)CH=CH2 có tên gọi là gì?

A. 3,4—đimetylpent—1—en

B. 2,3—đimetylpent—4—en

C. 3,4—đimetylpent—2—en

D. 2,3—đimetylpent—1—en

Câu hỏi 474 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức C4H9Br. Đun hỗn hợp gồm X, KOH và ancol etylic thấy chỉ tạo ra but—1—en. Tên gọi của X là

A. 1—brombutan

B. 2—brombutan

C. 1—brom—2—metylpropan

D.  2—brom—2—metylpropan

Câu hỏi 476 :

Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ ?

A. CH3Cl

B. CH4

C. CO

D. CH3COONa.

Câu hỏi 477 :

Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

A. CH4, C2H6, CO.

B. C6H6, CH4, C2H5OH

C. CH4, C2H2, CO2.

D. C2H2, C2H6O, BaCO3

Câu hỏi 478 :

Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?

A. C2H6, C4H10, CH4

B. CH4, C2H2, C3H7Cl.

C. C2H4, CH4, C2H5Br

D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu hỏi 479 :

Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?

A. C2H6O, C2H4, C2H2.

B. C2H4, C3H7Cl, CH4O

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Br.

D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu hỏi 480 :

Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có

A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ

B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.

C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.

D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.

Câu hỏi 482 :

Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.

B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.

C.  Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.

D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.

Câu hỏi 484 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta.

B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.

C. Khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ đều thấy tạo ra CO2.

D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ luôn thu được CO2 và H2O.

Câu hỏi 486 :

Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là

A. mạch vòng.

B. mạch thẳng, mạch nhánh.

C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.

D. mạch nhánh.

Câu hỏi 487 :

Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào?

A. C2H4Br

B. CH3Br

C. C2H5Br2

D. C2H5Br

Câu hỏi 488 :

Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết điều gì?

A. thành phần phân tử.

B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C.  thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.

Câu hỏi 489 :

Số liên kết đơn trong phân tử C4H10?

A. 10

B. 13

C. 14

D. 12

Câu hỏi 491 :

Có các công thức cấu tạo sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 492 :

Rượu etylic có công thức là gì?

A. CH3OH

B. C2H5OH

C. CH3ONa

D. C2H5ONa

Câu hỏi 494 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.

B. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV.

C. Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. Trong hợp chất hữu cơ, oxi có hóa trị I hoặc II.

Câu hỏi 497 :

Tính chất vật lí cơ bản của metan là gì?

A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.

B. chất khí, màu vàng lục, tan nhiều trong nước.

C. chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.

D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.

Câu hỏi 498 :

Chất nào sau đây có phản ứng thế với clo?

A. CO2

B. Na

C. C

D. CH4

Câu hỏi 499 :

Đốt cháy khí metan bằng khí oxi. Nếu hỗn hợp nổ mạnh thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi là

A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi.

B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.

C. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.

D. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi.

Câu hỏi 500 :

Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với

A. H2O, HCl.

B. Cl2, O2.

C. HCl, Cl2.

D. O2, CO2.

Câu hỏi 501 :

Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là gì?

A. phản ứng cộng.

B. phản ứng thế.

C. phản ứng tách.

D. phản ứng trùng hợp.

Câu hỏi 504 :

Khí metan có lẫn khí cacbonic. Để thu được khí metan tinh khiết cần

A. Dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong dư.

B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong.

C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4.

D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch brom dư.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK