A CO2; SO2; P2O5; Fe2O3
B Fe2O3; SO2; SO3
C P2O5; CO2; Al2O3; SO3
D P2O5; CO2; CuO
A L àm quỳ tím hoá xanh
B Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
A Làm quỳ tím hoá xanh
B Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
A FeO, Al2O3, CuO, ZnO
B Fe2O3, Al2O3,CuO, ZnO
C Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO
D Fe2O3, Al2O3,Cu2O, ZnO
A Phenolphtalein.
B Quỳ tím.
C dd H2SO4.
D dd HCl.
A NaHCO3
B Na2CO3
C Na2CO3 và NaOH
D NaHCO3 và NaOH
A Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2.
B Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4.
C Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl.
D Nung nóng Cu(OH)2.
A Ca(OH)2, CO2, CuCl2.
B P2O5, H2SO4, SO3.
C CO2, Na2CO3, HNO3.
D Na2O, Fe(OH)3, FeCl3.
A K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
B K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH
C K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2
D K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3
A Màu xanh vẫn không thay đổi.
B Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
D Màu xanh đậm thêm dần
A Làm quỳ tím hoá xanh.
B Làm quỳ tím hoá đỏ.
C Phản ứng được với magie giải phóng khí hiđro.
D Không làm đổi màu quỳ tím.
A 75g
B 150 g
C 225 g
D 300 g
A 0,896 lít
B 0,448 lít
C 8,960 lít
D 4,480 lít
A 6,4 g
B 9,6 g
C 12, 8 g
D 16 g
A 17,645 g.
B 16,475 g.
C 17,475 g.
D 18,645 g.
A 9,8 g
B 14,7 g
C 19,6 g
D 29,4 g
A 16,05g
B 32,10g
C 48,15g
D 72,25g
A 0,3 mol
B 0,4 mol
C 0,6 mol
D 0,9 mol
A K3PO4 và K2HPO4
B KH2PO4 và K2HPO4
C K3PO4 và KOH
D K3PO4 và H3PO4
A 1,825%.
B 3,650%.
C 18,25%.
D 36,50%.
A CO2; SO2; P2O5; Fe2O3
B Fe2O3; SO2; SO3
C P2O5; CO2; Al2O3; SO3
D P2O5; CO2; CuO
A L àm quỳ tím hoá xanh
B Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
A Làm quỳ tím hoá xanh
B Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
A FeO, Al2O3, CuO, ZnO
B Fe2O3, Al2O3,CuO, ZnO
C Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO
D Fe2O3, Al2O3,Cu2O, ZnO
A Phenolphtalein.
B Quỳ tím.
C dd H2SO4.
D dd HCl.
A NaHCO3
B Na2CO3
C Na2CO3 và NaOH
D NaHCO3 và NaOH
A Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2.
B Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4.
C Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl.
D Nung nóng Cu(OH)2.
A Ca(OH)2, CO2, CuCl2.
B P2O5, H2SO4, SO3.
C CO2, Na2CO3, HNO3.
D Na2O, Fe(OH)3, FeCl3.
A K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
B K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH
C K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2
D K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3
A Màu xanh vẫn không thay đổi.
B Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
D Màu xanh đậm thêm dần
A Làm quỳ tím hoá xanh.
B Làm quỳ tím hoá đỏ.
C Phản ứng được với magie giải phóng khí hiđro.
D Không làm đổi màu quỳ tím.
A 75g
B 150 g
C 225 g
D 300 g
A 0,896 lít
B 0,448 lít
C 8,960 lít
D 4,480 lít
A 6,4 g
B 9,6 g
C 12, 8 g
D 16 g
A 17,645 g.
B 16,475 g.
C 17,475 g.
D 18,645 g.
A 9,8 g
B 14,7 g
C 19,6 g
D 29,4 g
A 16,05g
B 32,10g
C 48,15g
D 72,25g
A 0,3 mol
B 0,4 mol
C 0,6 mol
D 0,9 mol
A K3PO4 và K2HPO4
B KH2PO4 và K2HPO4
C K3PO4 và KOH
D K3PO4 và H3PO4
A 1,825%.
B 3,650%.
C 18,25%.
D 36,50%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK