A Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước.
B Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
C Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt.
D Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
A Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3.
B H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C HNO3, HCl, CuSO4, KNO3
D Al, MgO, H3PO4, BaCl2
A NaCl, HCl, Na2CO3, KOH
B H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
C KNO3, HCl, KOH, H2SO4
D HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
A Muối NaCl
B Nước vôi trong
C Dung dịch HCl
D Dung dịch NaNO3
A Quỳ tím và dung dịch HCl
B Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C Quỳ tím và dung dịch K2CO3
D Quỳ tím và dung dịch NaCl
A 0,5M
B 0,25M
C 0,1M
D 0,05M
A 18%
B 16 %
C 15 %
D 17 %
A Muối natricacbonat và nước.
B Muối natri hidrocacbonat.
C Muối natricacbonat.
D Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat.
A 0,1M
B 0,2 M
C 0,3M
D 0,4M
A 1 lít
B 2 lít
C 1,5 lít
D 3 lít
A 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4
B 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4
C 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4
D 24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4
A Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước.
B Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
C Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt.
D Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
A Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3.
B H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C HNO3, HCl, CuSO4, KNO3
D Al, MgO, H3PO4, BaCl2
A NaCl, HCl, Na2CO3, KOH
B H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
C KNO3, HCl, KOH, H2SO4
D HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
A Muối NaCl
B Nước vôi trong
C Dung dịch HCl
D Dung dịch NaNO3
A Quỳ tím và dung dịch HCl
B Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C Quỳ tím và dung dịch K2CO3
D Quỳ tím và dung dịch NaCl
A 0,5M
B 0,25M
C 0,1M
D 0,05M
A 18%
B 16 %
C 15 %
D 17 %
A Muối natricacbonat và nước.
B Muối natri hidrocacbonat.
C Muối natricacbonat.
D Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat.
A 0,1M
B 0,2 M
C 0,3M
D 0,4M
A 1 lít
B 2 lít
C 1,5 lít
D 3 lít
A 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4
B 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4
C 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4
D 24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4
A 12,6 gam NaHCO3; 2,0 gam NaOH
B 5,3 gam Na2CO3; 8,4 gam NaHCO3
C 10,6 gam Na2CO3; 4,2 gam NaHCO3
D 10,6 gam Na2CO3; 2,0 gam NaOH
A Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần dần đến hết, dung dịch thu được trong suốt.
B Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa không tan, dung dịch thu được vẩn đục.
C Xuất hiện kết tủa trắng tách ra khỏi dung dịch nằm ở đáy ống nghiệm.
D Dung dịch thu được trong suốt.
A Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2
B NaOH,Ca(OH)2, Mg(OH)2
C Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3
D Ca(OH)2, Mg(OH)2,Fe(OH)3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK