Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021

Câu hỏi 1 :

Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?

A. NaCl và AgNO3

B. NaOH và HCl

C.  KOH và NaCl

D. CuSO4và HCl

Câu hỏi 3 :

Nồng độ mol/lít của dung dịch là gì?

A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

B. Số gam chất tan trong 1lít dung môi

C. Số mol chất tan trong 1lít dung dịch

D. Số mol chất tan trong 1lít dung môi

Câu hỏi 4 :

Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Fe, Zn, Li, Sn

B. Cu, Pb, Rb, Ag

C. K, Na, Ca, Ba

D. Al, Hg, Cs, Sr

Câu hỏi 5 :

Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí hiđro ?

A. Nhẹ hơn không khí.

B. Không tác dụng với không khí.

C. Không tác dụng với nước.

D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.

Câu hỏi 8 :

Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích khí H2(đktc) thu được là:

A. 1,12lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 4,48 lít

Câu hỏi 9 :

Dãy chất nào tác dụng với nước?

A. SO3,CaO,P2O5

B. Al2O3,SO3,CaO

C. Na2O,CuO,P2O5

D. CuO,Al2O3,Na2O

Câu hỏi 11 :

Chất có công thức hóa học nào sau đây là oxit?

A. ZnO

B. Zn(OH)2

C. ZnCO3

D. ZnSO4

Câu hỏi 13 :

Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau:

A. 3:1

B. 2:1

C. 1:3

D. 1:2

Câu hỏi 14 :

Thành phần thể tích của không khí gồm những chất nào?

A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).

B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).

C.  21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.

D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.

Câu hỏi 16 :

Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ?

A. SO3; P2O5.

B. Na2O; SO3

C. SO2; CaO

D. Na­2O; CaO

Câu hỏi 17 :

Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?

A. CuO; Fe3O4

B. KMnO4; KClO3

C. Không khí; H2O

D. KMnO4; MnO2

Câu hỏi 18 :

Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:

A. S + O2  →SO2

B. CaCO3  →CaO + CO2

C. CH4 + 2O2  → CO2 + 2H2O

D. 2H2O →2H2 + O2

Câu hỏi 19 :

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?

A. CaO + H2O → Ca(OH)2

B. S + O2 → SO2

C. K2O + H2O → 2KOH

D. CaCO3 → CaO + CO2

Câu hỏi 20 :

Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi:

A. Khí O2 nhẹ hơn không khí

B. Khí O2 là khí không mùi.

C. Khí O2 dễ hoà tan trong nước.

D. Khí O2 nặng hơn không khí

Câu hỏi 21 :

Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm?

A. Đốt cồn trong không khí.

B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.

C. Nước bốc hơi.

D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khôngkhí.

Câu hỏi 22 :

Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

A. H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4

B. H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4

C. H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4

D. H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4

Câu hỏi 23 :

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?

A. CuO + H2 →Cu + H2O            

B. CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O

C. CaO + H2O→ Ca(OH)2           

D. Ca(HCO3)2→ CaCO3 + CO2 + H2O

Câu hỏi 25 :

Dãy các chất gồm toàn oxit axit là những chất nào?

A. MgO, SO2         

B. CaO, SiO2         

C. P2O5, CO2         

D. FeO, ZnO

Câu hỏi 26 :

Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao

B. Đi từ không khí 

C. Điện phân nước

D. Nhiệt phân CaCO3

Câu hỏi 29 :

Chất tan tồn tại ở dạng nào sau đây?

A. Chất rắn

B. Chất lỏng 

C. Chất hơi   

D. Chất rắn, lỏng, khí

Câu hỏi 31 :

Dầu ăn có thể hòa tan trong chất nào sau đây?

A. nước

B. nước muối

C. xăng

D. nước đường

Câu hỏi 33 :

Cho các oxit sau: CuO, K2O, P2O5, MgO, Al2O3, SO3, BaO. Những oxit nào tác dụng với nước?

A. CuO, K2O, P2O5

B. P2O5, BaO, Al2O3

C. K2O, MgO, Al2O3.    

D. K2O, P2O5, SO3.

Câu hỏi 35 :

Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch KCl. Có thể nhận biết các chất trên bằng cách nào trong các cách sau đây?

A. Dung dịch phenolphtalein, kẽm.

B. Quỳ tím, đun nóng các chất còn lại

C. Sắt, dung dịch nước vôi.

D.  Kẽm, quỳ tím.

Câu hỏi 36 :

Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2S04 loãng, giải phóng khí hiđro?

A. Al, Fe, Ag, Zn.

B. Zn, Mg, Cu, Ag.

C. Mg, Fe, Al, Au.  

D. Al, Mg, Zn, Fe.

Câu hỏi 37 :

Dãy các muối nào sau đây tan trong nước?

A. NaCl, KNO3, BaSO4, FeCl2. 

B. Al2(SO4)3, AgCl, Na2CO3, CaCl2.

C. CaCO3, FeCl3, K2SO4, NaNO3.  

D. CuSO4, AlCl3, KNO3, Na2S.

Câu hỏi 38 :

Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng hoá hợp?

A. Al + HCl → AlCl3 + H2

B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

C. Fe + Cl2 → FeCl3

D. H2 + Fe2O3 → Fe + H2O

Câu hỏi 40 :

200 ml dung dịch H2SO4 0,5 M có số gam H2SO4 là bao nhiêu?

A. 98 gam

B. 980 gam

C. 9,8 gam

D. 0,98 gam

Câu hỏi 41 :

Dãy muối nào sau đây có tên gọi chung là muối nitrat?

A. KNO3, FeS, Cu(NO3)2, AlCl3.

B. FeSO4, Mg(NO3)2, Ca3(PO4)2, NaNO3.

C. KNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Al(NO3)3.

D. Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, CaHPO4

Câu hỏi 42 :

Những oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là

A. K2O, BaO, A12O3.

B. CaO, BaO, K2O.

C. FeO, SO2, N2O5.   

D. Fe3O4, Na2O, CaO.

Câu hỏi 43 :

Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất độ tan của chất khí trong nước:

A. Không tăng và không giảm. 

B. Đều giảm.

C. Có thể tăng và có thể giảm.       

D. Đều tăng.

Câu hỏi 44 :

Câu nào sau đây sai khi nói về dung dịch?

A. Pha trộn 2 dung dịch đồng nhất ta được một dung dịch đồng nhất.

B. Nước sữa là dung dịch đồng nhất.

C. Nước đường là dung dịch đồng nhất.

D. Không khí là dung dịch đồng nhất.

Câu hỏi 45 :

Ở nhiệt độ phòng (25°C) 10 gam nước hoà tan tối đa 3,6 gam muối ăn. Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Ở nhiệt độ phòng 50 gam nước hoà tan 17 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.

B. Ở nhiệt độ phòng 20 gam nước hoà tan 7 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.

C. Ở nhiệt độ phòng 10 gam nước hoà tan 3,6 gam NaCl thu được dung dịch bão hoà.

D. Ở nhiệt độ phòng 100 gam nước hoà tan 36 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.

Câu hỏi 46 :

Muốn hoà tan nhanh đường phèn (đường kết tinh dạng viên), có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Khuấy trộn dung dịch (1).   

B. Đun nóng dung dịch (2).

C.  Nghiền nhỏ đường phèn (3).    

D. (1), (2), (3) đều đúng.

Câu hỏi 48 :

Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2-> Cu + H2O

B. Mg +2HCl -> MgCl2+H2

C. Ca(OH)2+ CO2-> CaCO3 +H2O

D. Zn + CuSO4->ZnSO4+Cu

Câu hỏi 51 :

Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?

A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng

B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng

C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng

D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi

Câu hỏi 52 :

 Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. tăng

B. giảm

C. có thể tăng hoặc giảm

D. không thay đổi

Câu hỏi 53 :

Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit?

A. HCl; NaOH

B. CaO; H2SO4

C. H3PO4; HNO3

D. SO2; KOH

Câu hỏi 54 :

Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối?

A. MgCl2; Na2SO4; KNO3

B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2

C. CaSO4; HCl; MgCO3

D. H2O; Na3PO4; KOH

Câu hỏi 55 :

Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I

B. Gốc photphat PO4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III

D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Câu hỏi 57 :

Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?

A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch

B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà

C. Số gam chất tan có trong 100g nước

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu hỏi 58 :

Hợp chất nào sau đây là bazơ?

A. Đồng(II) nitrat

B. Kali clorua

C. Sắt(II) sunfat

D. Canxi hiđroxit

Câu hỏi 60 :

Dãy gồm các kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ?

A. Fe, Cu, Mg

B. Zn, Fe, Cu

C. Zn, Fe, Al

D. Fe, Zn, Ag

Câu hỏi 61 :

Khái niệm oxit nào sau đây đúng?

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hóa học khác

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim loại với một nguyên tố hóa học khác

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác

Câu hỏi 63 :

Dãy chất nào gồm các muối?

A. KCl, NaNO3, NaOH, Al2O3

B. NaHCO3, Na2CO3, KBr, Cu2S

C. P2O5, HCl, BaO, MgCl2

D. NaNO3, KCl, HCl, BaO

Câu hỏi 65 :

Oxit nào sau đây dùng làm chất hút ẩm?

A. FeO

B. CuO

C. Al2O3

D. CaO

Câu hỏi 66 :

Phản ứng khi cho khí CO đi qua bột CuO ở nhiệt độ cao thuộc loại phản ứng nào?

A. thế

B. Oxi hóa – khử

C. phân hủy

D. hóa hợp

Câu hỏi 69 :

Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quì tím đổi màu xanh?

A. SO2, K, K2O, CaO

B. K, Ba, K2O, CaO

C. Ca, CaO, SO2, P2O5

D. BaO, P2O5, CaO, Na

Câu hỏi 70 :

Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với khí oxi (ở điều kiện thích hợp)?

A. Na, H2, Fe, CH4

B. Mg, CaCO3, Al, S

C. P, Cu, H2, CH4

D. H2, Au, K, P

Câu hỏi 71 :

Dãy các chất đều gồm các bazo tan trong nước là những chất nào?

A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4

B. H3PO4, Mg(OH)2, Al(OH)3 , H2SO4

C. H2SO4, Mg(OH)2, H3PO4, Cu(OH)2

D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH

Câu hỏi 72 :

Độ tan của một chất trong nước có nhiệt độ xác định là gì?

A. Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hòa

B. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa

C. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hòa

D. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước

Câu hỏi 73 :

Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là bao nhiêu?

A. 0,1 mol

B. 0,15 mol

C. 0,125 mol

D. 0,2 mol

Câu hỏi 74 :

Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là bao nhiêu?

A. 20 gam và 130 gam

B. 15 gam và 135 gam

C. 16 gam và 134 gam

D.  24 gam và 126 gam

Câu hỏi 75 :

Dãy chất nào dưới đây chỉ chứa các bazơ?

A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3

B. CaO, SO3, BaO, Na2O

C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2

D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4

Câu hỏi 77 :

Nồng độ % của một dung dịch cho biết điều gì?

A. Số gam chất tan có trong 100 gam nước

B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch

C. Số gam chất tan có trong 100 ml nước

D. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch

Câu hỏi 81 :

Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm?

A. KClO3, KNO3, không khí

B. KClO3, CaCO3, KMnO4

C. KMnO4, KClO3, KNO3

D. KMnO4, KClO3

Câu hỏi 82 :

Cho các oxit sau: BaO, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là

A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2

B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3

C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3

D. Ba(OH)2, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3

Câu hỏi 83 :

Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazo?

A. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2

B. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3

C. Na2O, HNO3, KOH, HCl

D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2

Câu hỏi 84 :

Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất axit?

A. H2O, HNO3, H2SO4, HCl

B. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4

C. NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl

D. H2S, HNO3, KOH, HCl

Câu hỏi 88 :

Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazo?

A. CO2, ZnO, Al2O3, P2O5, CO2, MgO

B. ZnO, Al2O3, Na2O, CaO, HgO, Ag2O

C. FeO, Fe2O3, SO2, NO2, Na2O, CaO

D. SO3, N2O5, CuO, BaO, HgO, Ag2O

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK