A. Tham nhũng, nghiện game không lành mạnh.
B. Xâm hại tình dục trẻ em, trộm cắp, lừa đảo.
C. Ma túy, mại dâm.
D. Cả A,B,C.
A. Đưa vào trường giáo dưỡng 1 năm kể từ ngày vi phạm.
B. Cảnh cáo.
C. Phạt tù.
D. Khuyên răn.
A. 12 năm.
B. 13 năm.
C. 14 năm.
D. 15 năm.
A. Từ 1 năm đến 3 năm.
B. Từ 3 năm đến 5 năm.
C. Từ 2 năm đến 7 năm.
D. Từ 2 năm đến 5 năm.
A. Quyền chiếm hữu.
B. Quyền sử dụng.
C. Quyền định đoạt.
D. Quyền tranh chấp.
A. Quyền sử dụng.
B. Quyền định đoạt.
C. Quyền chiếm hữu.
D. Quyền tranh chấp.
A. Từ 6 tháng đến 3 năm.
B. Từ 6 tháng đến 5 năm.
C. Từ 6 tháng đến 1 năm.
D. Từ 6 tháng đến 2 năm.
A. Tuyên truyền tới mọi người tác hại của ma túy để mọi người phòng chống.
B. Tham gia các hoạt động phòng, chống tại địa phương.
C. Không buôn bán, vận chuyển, tàng trữ chất ma túy.
D. Cả A,B,C.
A. Từ 1 năm đến 3 năm.
B. Từ 3 năm đến 5 năm.
C. Từ 3 năm đến 10 năm.
D. Từ 2 năm đến 5 năm.
A. Vũ khí.
B. Tang vật.
C. Chất độc hại.
D. Chất gây nghiện.
A. Là quyền của công dân được quy định trong hiến pháp
B. Là công cụ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
C. Là phương tiện công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Cả A,B,C.
A. Làm đơn tố cáo với cơ quan chức năng.
B. Làm đơn khiếu nại với cơ quan chức năng.
C. Mặc kệ coi như không biết.
D. Nhắc nhở công ty X.
A. Tài nguyên đất.
B. Tài nguyên nước.
C. Tài nguyên và khoáng sản.
D. Cả A,B,C.
A. Lợi ích.
B. Lợi ích tập thể.
C. Lợi ích công cộng.
D. Lợi ích nhóm.
A. Quyền sử dụng.
B. Quyền định đoạt.
C. Quyền chiếm hữu.
D. Quyền tranh chấp.
A. Quyền định đoạt.
B. Quyền khai thác.
C. Quyền chiếm hữu.
D. Quyền tranh chấp.
A. Đối tượng đang sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, vũ lực hoặc công cụ, phương tiện khác tấn công hoặc chống trả đe dọa tính mạng, sức khỏe của người thi hành công vụ hoặc người khác.
B. Đối tượng đang sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, vũ lực hoặc công cụ, phương tiện khác gây rối trật tự công cộng đe dọa tính mạng, sức khỏe, tài sản của người khác.
C. Khi biết rõ đối tượng đang thực hiện hành vi phạm tội nghiêm trọng, phạm tội rất nghiêm trọng, phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
D. Cả A,B,C.
A. Quân đội nhân dân.
B. Dân quân tự vệ.
C. Kiểm lâm.
D. Cả A,B,C.
A. Trẻ em dưới 6 tháng tuổi.
B. Trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên.
C. Trẻ em từ 18 tháng tuổi trở lên.
D. Trẻ em từ 3 tháng tuổi trở lên.
A. Nói chuyện
B. Ho, hắt hơi
C. Truyền máu
D. Dùng chung nhà vệ sinh
A. Thuốc bảo vệ thực vật
B. Lúa gạo
C. Xăng dầu
D. Thuốc trừ sâu
A. Doanh nghiệp.
B. Tổ chức.
C. Công ty.
D. Cả A,B,C.
A. Cá nhân.
B. Tập thể.
C. Doanh nghiệp.
D. Công ty.
A. Khiếu nại.
B. Tố cáo.
C. Kỉ luật.
D. Thanh tra.
A. Khiếu nại.
B. Tố cáo.
C. Kỉ luật.
D. Thanh tra.
A. Là quyền của công dân được quy định trong hiến pháp
B. Là công cụ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
C. Là phương tiện công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Cả A,B,C.
A. Trực tiếp.
B. Đơn, thư.
C. Báo, đài.
D. Cả A,B,C.
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
A. Cơ quan điều tra.
B. Viện Kiểm sát.
C. Tòa án nhân dân.
D. Cả A,B,C.
A. Tệ nạn xã hội.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Vi phạm đạo đức.
D. Vi phạm quy chế.
A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người.
B. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình.
C. Rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi dân tộc.
D. Cả A,B,C.
A. Tử hình.
B. Chung thân.
C. Phạt tù.
D. Cảnh cáo.
A. Ma túy,mại dâm.
B. Cờ bạc, rượu chè.
C. Xâm hại tình dục, bạo lực gia đình.
D. Cả A,B,C.
A. Từ 1 năm đến 3 năm.
B. Từ 3 năm đến 5 năm.
C. Từ 2 năm đến 7 năm.
D. Từ 2 năm đến 5 năm.
A. Điều kiện cơ bản.
B. Điều kiện cần thiết.
C. Điều kiện tối ưu.
D. Cơ sở vật chất.
A. Để phát triển kinh tế đất nước.
B. Nâng cao đời sống vật chất.
C. Nâng cao đời sống tinh thần.
D. Cả A,B,C.
A. Tôn trọng và bảo vệ.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí.
C. Chiếm hữu và sử dụng.
D. Tôn trọng và khai thác.
A. Phá hoại lợi ích công cộng.
B. Phá hoại tài sản của nhà nước.
C. Phá hoại tài sản.
D. Phá hoại lợi ích.
A. Báo với công an có đối tượng đập phá trường học.
B. Ngăn chặn nạn phá rừng.
C. Ngăn chặn nạn khai thác cát bừa bãi ven sông Hồng.
D. Cả A,B,C.
A. Khai thác khoáng sản kiệt quệ.
B. Dùng mìn để bánh bắt cá ngoài biển.
C. Bán máy tính tại cơ quan làm việc lấy tiền đút túi.
D. Cả A,B,C.
A. Từ 6 tháng đến 3 năm.
B. Từ 6 tháng đến 5 năm.
C. Từ 6 tháng đến 1 năm.
D. Từ 6 tháng đến 2 năm.
A. Chung thân.
B. Phạt tù.
C. Tử hình.
D. Cảnh cáo.
A. HIV.
B. AIDS.
C. Ebola.
D. Cúm gà.
A. Quan hệ tình dục.
B. Từ mẹ sang con trong quá trình mang thai.
C. Dùng chung ống kim tiêm.
D. Cả A,B,C.
A. Giao tiếp : bắt tay, vỗ vai.
B. Hiến máu.
C. Quan hệ tình dục.
D. Dùng chung ống kim tiêm.
A. 10 năm.
B. 15 năm.
C. 20 năm.
D. Suốt đời.
A. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể.
B. Sốt kéo dài trên 1 tháng.
C. Ỉa chảy kéo dài trên 1 tháng.
D. Cả A,B,C.
A. Nguy hiểm đến tính mạng, sức khỏe của con người.
B. Ảnh hưởng đến tương lai nòi giống của dân tộc.
C. Ảnh hưởng đến kinh tế - xã hội đất nước.
D. Cả A,B,C.
A. Chiếm hữu của chủ sở hữu.
B. Chiếm hữu của người không phải chủ sở hữu.
C. Chiếm hữu hoàn toàn và chiếm hữu không hoàn toàn.
D. Cả A,B.
A. Quyền sử dụng.
B. Quyền định đoạt.
C. Quyền chiếm hữu.
D. Quyền tranh chấp.
A. Quyền chiếm hữu.
B. Quyền sử dụng.
C. Quyền định đoạt.
D. Cả A,B,C.
A. Từ 7 năm đến 15 năm.
B. Từ 5 năm đến 15 năm.
C. Từ 5 năm đến 10 năm.
D. Từ 1 năm đến 5 năm.
A. Trung thực.
B. Tự trọng.
C. Liêm khiết.
D. Cả A,B,C.
A. Công nhận và chịu trách nhiệm.
B. Bảo hộ và chịu trách nhiệm.
C. Công nhận và đảm bảo.
D. Công nhận và bảo hộ.
A. 4 năm.
B. 5 năm.
C. 6 năm.
D. 7 năm.
A. Báo với cô giáo chủ nhiệm để cô tìm cách xử lí.
B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình.
C. Mời bạn bè mua pháo.
D. Đi theo nhóm thanh niên đó để buôn pháo.
A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm.
B. Sử dụng súng AK để tập huấn quân sự.
C. Nhà máy do Bộ Công an quản lý sản xuất pháo hoa để bắn chào mừng dịp tết nguyên đán.
D. Cả A,B,C.
A. Sử dụng súng tự chế.
B. Cưa mìn để lấy thuốc nổ.
C. Dùng dao để đánh nhau.
D. Cả A,B,C.
A. Làm đơn khiếu nại.
B. Làm đơn tố cáo.
C. Chấp nhận nghỉ việc.
D. Đe dọa Giám đốc.
A. Luôn làm giàu bằng tài năng của mình
B. Sẵng sàng dùng tiền bạc, quà cáp để đạt được mục đích
C. Không nhận hối lộ của người khác
D. Đấu tranh chống quay cóp trong giờ kiểm tra, thi cử
A. Tình bạn trong sáng lành mạnh không thể có từ một phía
B. Tụ tập rủ rê nhau hội hè, ăn chơi đàn đúm không phải là tình bạn trong sáng lành mạnh
C. Không thể có tình bạn trong sáng lành mạnh giữa những người khác giới
D. Tình bạn trong sáng lành mạnh giúp con người sống tốt hơn
A. Giả vờ như không biết
B. Bao che
C. Thẳng thắn phê bình
D. Không chơi với bạn nữa
A. 11 chương, 120 điều.
B. 12 chương, 121 điều.
C. 13 chương, 122 điều.
D. 14 chương, 123 điều.
A. Quốc hội.
B. Chủ tịch nước.
C. Tổng Bí thư.
D. Chính phủ.
A. 1980
B. 1960
C. 2013
D. 1946
A. Chủ tịch Quốc hội.
B. Chủ tịch nước.
C. Tổng Bí thư.
D. Phó Chủ tịch Quốc Hội.
A. Không cần nhất thiết phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.
B. Có thể bỏ qua không cần chấp hành hiến pháp, pháp luật.
C. Tùy ý, muốn tuân thủ hay không đều được
D. Phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.
A. Trung thực.
B. Khách quan.
C. Thận trọng
D. Cả A, B, C.
A. Cá nhân.
B. Tập thể.
C. Doanh nghiệp.
D. Công ty.
A. Trực tiếp
B. Đơn, thư.
C. Báo, đài.
D. Cả A, B, C.
A. Bố mẹ không tôn trọng ý kiến của con.
B. Bố mẹ không tôn trọng con.
C. Bố mẹ vi phạm pháp luật.
D. Bố mẹ không có nhận thức đúng đắn.
A. Điều 10
B. Điều 15
C. Điều 50
D. Điều 64
A. Cha mẹ và con cái
B. Anh chị em.
C. Ông bà và con cháu.
D. Cả A, B, C
A. Từ 1 năm đến 3 năm.
B. Từ 3 năm đến 5 năm.
C. Từ 2 năm đến 7 năm.
D. Từ 2 năm đến 5 năm.
A. 12 năm.
B. 13 năm.
C. 14 năm.
D. 15 năm.
A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm.
B. Sử dụng súng AK để tập huấn quân sự.
C. Nhà máy do Bộ Công an quản lý sản xuất pháo hoa để bắn chào mừng dịp tết nguyên đán.
D. Cả A, B, C.
A. Tệ nạn xã hội
B. Con người bị tàn phế, mất khả năng lao động
C. Mất trật tự an ninh công cộng
D. B, C đúng
A. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội.
B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.
C. Sống giản dị, lành mạnh.
D. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái.
A. Tàng trữ chất ma túy
B. Tiêm chích ma túy.
C. Các hành vi làm lây truyền HIV/AIDS.
D. Gần gũi và giúp đỡ người bị nhiễm HIV/AIDS hòa nhập với cộng đồng.
A. Của cải để dành.
B. Tư liệu sinh hoạt.
C. Vốn trong doanh nghiệp mà mình tham gia.
D. Các bảo vật có giá trị văn hóa – lịch sử được phát hiện tình cờ.
A. Không lãng phí điện nước.
B. Lấy tiền nhà nước cho vay để lấy lãi cho mình.
C. Trồng cây gây rừng.
D. Tham gia lao động công ích.
A. Khiếu nại.
B. Tố cáo.
C. Kiến nghị.
D. Yêu cầu.
A. Điều 58 Hiến pháp 1992.
B. Điều 64 Hiến pháp 1992.
C. Điều 74 Hiến pháp 1992.
D. Điều 78 Hiến pháp 1992.
A. Phao tin đồn nhảm trong khu vực dân cư.
B. Tuyên truyền mê tín dị đoan.
C. Cho đăng bài viết nhằm vu khống người khác.
D. Phổ biến kinh nghiệm của mình trong sản xuất để trao đổi, học tập.
A. Hội đồng nhân dân
B. Chính phủ.
C. Quốc hội
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội.
A. Ăn, uống chung ly, chén với người nhiễm HIV
B. Muỗi, côn trùng chích hút máu người nhiễm HIV rồi chích sang người lành
C. Ho, hắt hơi
D. Hút thuốc lá, uống rượu bia chung với người nhiễm HIV
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
A. 12 năm.
B. 13 năm.
C. 14 năm.
D. 15 năm.
A. Làm rối loạn trật tự xã hội
B. Là nguyên nhân lây truyền HIV-AIDS
C. Giữ gìn an ninh trật tự xã hội
D. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình
A. Bỏ qua cho bạn
B. Báo cáo Cô giáo CN xử lí
C. Xa lánh không chơi với bạn
D. Chỉ rõ cái sai và giúp bạn sửa sai
A. Giữ vệ sinh môi trường
B. Hoạt động thể thao văn nghệ
C. Tham gia công việc gia đình
D. Giữ gìn trật tự trị an
A. Bố mẹ tôi làm giàu bằng sức lao động của mình
B. Làm bất cứ việc gì để đạt được mục đích
C. Sẵn sàng dùng tiền bạc để tháo gỡ những khó khăn trong cuộc sống
D. Chỉ làm việc gì khi có lời cho gia đình mình
A. Tụ tâp ăn chơi
B. Bao che cho nhau
C. Giúp nhau cùng tiến bộ
D. Giúp đỡ nhau khi làm bài kiểm tra
A. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn hoá các nước
B. Không xem nghệ thuật dân tộc
C. Dùng tiếng Việt xen lẫn tiếng nước ngoài
D. Bắt chước kiểu tóc của ngôi sao điện ảnh
A. Ăn cháo đá bát
B. Qua cầu rút ván
C. Kính trên nhường dưới
D. Phép vui thua lệ làng
A. Công nhân tự ý nghỉ việc
B. Tổ chức đánh bạc
C. Buôn ma tuý.
D. Bán hàng quốc cấm
A. Hội đồng nhân dân các cấp
B. Quốc hội
C. Các cơ quan nhà nước
D. Nhà nước
A. Buôn bán phụ nữ, trẻ em
B. Tổ chức người đi lao động nước ngoài.
C. Đi du học tự túc
D. Cả 3 câu A, B, C
A. Luôn chiều theo mọi yêu cầu của bạn
B. Cứ vô tư coi bạn như cùng giới với mình
C. Trân trọng những đặc điểm khác giới của bạn
D. Coi bạn là người yêu của mình
A. Học tập văn hoá
B. Bảo vệ môi trường ở cộng đồng
C. Luyện tập thể dục
D. Cả 3 câu A, B, C
A. Chùa một cột
B. Cố đô Huế
C. Ngũ hành sơn
D. Cả 3 câu A, B, C
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ.
C. Tính bắt buộc.
D. Cả A, B, C.
A. Hút thuốc lá
B. Luyện tập thể dục thể thao
C. Uống rượu bia
D. Thức khuya
A. Yêu thương con người.
B. Trung thực.
C. Biết ơn.
D. Tự trọng
A. Tự giác làm việc
B. Đi học đúng giờ
C. Không chấp hành sự phân công
D. Nhiệt tình trong công việc
A. Thương người như thể thương thân
B. Lá lành đùm lá rách
C. Ân đền, nghĩa trả
D. Kính trên, nhường dưới
A. Học tập để trở thành con người chân chính
B. Học tập chỉ vì tương lai của bản thân
C. Học tập chỉ vì lợi ích trước mắt
D. Học tập để sau này có được nhiều tiền
A. Nói to át tiếng người khác
B. Chen lấn, xô đẩy người khác ở nơi công cộng
C. Chê bai, chế giễu người khác
D. Nói năng lễ phép, từ tốn
A. Sẵn sàng làm bất cứ việc gì để đạt được mục đích
B. Tính toán nhỏ nhăn
C. Tính toán kỹ lưỡng trước khi làm việc
D. Giúp đỡ mọi người khi thấy có lợi cho mình.
A. Chỉ làm những việc mình thích
B. Chỉ cho mình là đúng
C. Không bao giờ đưa ra ý kiến của mình
D. Lắng nghe ý kiến của mọi người,phân tích xem xét ý kiến nào hợp lý
A. Tôn trọng mọi người ở mọi lúc mọi nơi.
B. Trong sạch không hám danh hám lợi
C. Lúc nào cũng bao che cho bạn
D. Coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình biết trọng lời hứa và tin tưởng
A. Lối sống có văn hoá của mỗi người
B. Gây gỗ to tiếng với mọi người xung quanh
C. Bắt nạt người yếu hơn mình.
D. Đổ lỗi cho người khác.
A. Chấp hành nội qui của nhà trường.
B. Chạy xe quá tốc độ qui định.
C. Đi xe đạp hàng ba.
D. Luôn giúp đỡ mọi người.
A. Tham gia vì lợi ích của mọi người và của bản thân
B. Tham gia vì sợ mọi người chê trách
C. Chờ sự nhắc nhở của mọi người
D. Nhờ người khác tham gia hộ
A. Tự làm việc, cố gắng làm việc dù gặp khó khăn
B. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân dám đương đầu với khó khăn thử thách; ý chí nỗ lực phấn đấu vươn lên trong học tập, trong cuộc sống
C. Phấn đấu vươn lên để bằng bạn bè
D. Luôn nhờ và và đón nhận sự giúp đỡ của mọi người
A. Rủ rê bạn bè đàn đúm, ăn chơi
B. Khuyến khích các bạn cùng lứa sử dụng thuốc lá
C. Đóng góp công sức vào việc xây dựng điểm vui chơi cho trẻ em
D. Trồng cây thuốc phiện
A. Thì thầm với bạn bên cạnh khi đang chơi cùng nhóm bạn.
B. Châm chọc, chế giễu người khuyết tật.
C. Chăm chú nhìn người đối diện khi trò chuyện.
D. Đổ lỗi cho người khác.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ.
C. Tính bắt buộc.
D. Cả A, B, C.
A. Điều 71
B. Điều 72
C. Điều 73
D. Điều 74
A. Khái niệm pháp luật.
B. Vai trò của pháp luật.
C. Đặc điểm của pháp luật.
D. Bản chất của pháp luật.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ.
C. Tính bắt buộc.
D. Cả A, B, C.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ.
C. Tính bắt buộc.
D. Cả A, B, C.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ.
C. Tính bắt buộc.
D. Cả A, B, C.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ.
C. Tính bắt buộc.
D. Cả A, B, C.
A. Được khuyến khích
B. Không bị phạt
C. Tùy theo mức độ bị phạt tiền, phạt bù.
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ.
C. Tính bắt buộc.
D. Cả A, B, C.
A. Chủ tịch Quốc hội.
B. Chủ tịch nước.
C. Tổng Bí thư.
D. Phó Chủ tịch Quốc Hội.
A. Không cần nhất thiết phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.
B. Có thể bỏ qua không cần chấp hành hiến pháp, pháp luật.
C. Tùy ý, muốn tuân thủ hay không đều được
D. Phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.
A. Chương I.
B. Chương II.
C. Chương III.
D. Chương IV.
A. Giống nhau.
B. Không được trùng.
C. Không được trái.
D. Cả A, B, C.
A. Phát ngôn thoải mái không cần nghĩ đến hậu quả
B. Các đại biểu chất vấn các bộ trưởng tại Quốc hội
C. Cãi nhau, chửi bới và xúc phạm nhau
D. Không chịu trách nhiệm trong lời nói của mình
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.
A. Cảnh cáo.
B. Nhắc nhở.
C. Phạt tù từ 1 năm đến 5 năm.
D. Cắt chức.
A. Phát huy tính tích cực và quyền làm chủ của công dân.
B. Góp phần xây dựng nhà nước.
C. Góp phần quản lí nhà nước.
D. Cả A, B, C.
A. Khiếu nại.
B. Tố cáo.
C. Kỉ luật.
D. Thanh tra.
A. Trình bày trung thực về nội dung tố cáo
B. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
C. Thực hiện đúng qui định của pháp luật
D. A, B, C
A. Cơ quan điều tra.
B. Viện Kiểm sát.
C. Tòa án nhân dân.
D. Cả A, B, C.
A. nắm được điểm yếu của đối phương
B. tích cực, năng động, sáng tạo
C. nắm vững quy định của pháp luật
D. trung thực, khách quan, thận trọng
A. Khiếu nại.
B. Tố cáo.
C. Kỉ luật.
D. Thanh tra.
A. Tại điều 76 – Hiến pháp 1992
B. Tại điều 78 – Hiến pháp 1992
C. Tại điều 78 – Hiến pháp 1998
D. Tại điều 73 – Hiến pháp 1990
A. Trung thực.
B. Tự trọng.
C. Liêm khiết.
D. Cả A, B, C.
A. Báo với cô giáo chủ nhiệm để cô tìm cách xử lí.
B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình.
C. Mời bạn bè mua pháo.
D. Đi theo nhóm thanh niên đó để buôn pháo.
A. Tệ nạn xã hội
B. Con người bị tàn phế, mất khả năng lao động
C. Mất trật tự an ninh công cộng
D. B, C đúng
A. Chất độc màu da cam.
B. Súng tự chế.
C. Các chất phóng xạ.
D. Cả A, B, C.
A. Đất sản xuất và đất ở
B. Tài nguyên trong lòng đất
C. Nguồn lợi thủy sản biển
D. A, B, C
A. Tôn trọng và bảo vệ.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí.
C. Chiếm hữu và sử dụng.
D. Tôn trọng và khai thác.
A. Phần vốn do cá nhân, tổ chức đầu tư vào doanh nghiệp
B. Phần vốn do cách doanh ngiệp nhà nước đầu tư vào nước ngoài
C. Phần vốn do các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam
D. Phần vốn do cá nhân, tổ chức gửi tiết kiệm trong ngân hàng
A. Đường quốc lộ
B. Khách sạn tư nhân
C. Phòng khám tư
D. Căn hộ của người dân
A. Bị nhà trường kỉ luật oan
B. Điểm bài thi của mình thấp hơn của bạn
C. Bị bạn cùng lớp đánh gây thương tích
D. Phát hiện người khác có hành vi cướp đoạn tài sản của Nhà nước
A. Xử lí và truy tố tất cả các trường hợp bị khiếu nại tố cáo
B. Xử lí nghiêm minh các hành vi xâm hại lợi ích của nhà nước quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức cá nhân
C. Công dân có thể sử dụng quyền khiếu nại tố cáo để vu khống ai đó
D. Không bảo vệ người khiếu nại tố cáo
A. Là quyền của công dân được quy định trong hiến pháp
B. Là công cụ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
C. Là phương tiện công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Cả A, B, C.
A. Trung thực.
B. Khách quan.
C. Thận trọng.
D. Cả A, B, C.
A. quan trọng của mỗi tổ chức cá nhân
B. quan trọng nhất của công dân
C. cơ bản của công dân
D. được pháp luật qui định
A. Tự do lập hội
B. Tự do báo chí
C. Tự do biểu tình
D. Tự do hội họp
A. Hiến pháp.
B. Quốc hội
C. Luật.
D. Cả A, B, C.
A. Tung tin đồn nhảm về dịch lợn tại địa phương.
B. Nói xấu Đảng, Nhà nước trên facebook.
C. Viết bài tuyên truyền Đạo Thánh Đức chúa trời trên facebook.
D. Cả A, B, C.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.
A. Tuyên truyền để phòng chống tệ nạn xã hội
B. Đưa thông tin sai sự thật để bôi nhọ người khác
C. Tuyên truyền, vận động để nhân dân không tin vào mê tín dị đoan
D. Tuyên tuyền đoàn kết trong nhân dân
A. Từ đủ 13 tuổi.
B. Từ đủ 14 tuổi.
C. Từ đủ 15 tuổi.
D. Từ đủ 16 tuổi.
A. Hiến pháp và luật báo chí
B. Hiến pháp và Luật truyền thông
C. Hiến pháp và bộ luật hình sự
D. Hiến pháp và bộ luật dân sự
A. Phát biểu ý kiến về việc đóng quỹ của thôn.
B. Phát biểu ý kiến trong họp tiếp xúc cử tri về vấn đề ô nhiễm môi trường.
C. Đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật Thanh niên.
D. Cả A, B, C.
A. Từ 2 tháng đến 1 năm.
B. Từ 3 tháng đến 2 năm.
C. Từ 4 tháng đến 3 năm.
D. Từ 5 tháng đến 5 năm.
A. Hoạt động
B. Văn bản
C. Ngành luật
D. Ngành kinh tế
A. 1945.
B. 1946
C. 1947
D. 1948
A. Trình tự và thủ tục đặc biệt
B. Đa số
C. Luật hành chính
D. Sự hướng dẫn của chính phủ
A. Cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lí nhà nước.
B. Cơ quan xét xử.
C. Cơ quan kiểm sát.
D. Cả A, B, C.
A. không được trái
B. được phép trái
C. có thể trái
D. Tất cả các đáp trên đều phù hợp
A. Bản chất nhà nước.
B. Chế độ chính trị.
C. Chế độ kinh tế.
D. Cả A, B, C.
A. 1/3
B. 2/3.
C. Ít nhất 1/3.
D. Ít nhất 2/3.
A. 11 chương, 120 điều.
B. 12 chương, 121 điều.
C. 13 chương, 122 điều.
D. 14 chương, 123 điều.
A. Quốc hội.
B. Chủ tịch nước.
C. Tổng Bí thư.
D. Chính phủ.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ.
C. Tính bắt buộc.
D. Cả A, B, C.
A. Bắt hết các đối tượng tệ nạn xã hội đi cải tạo lao động
B. Đưa ra phê phán ở cơ quan hoặc nơi lưu trú
C. Phạt kinh tế đối với bậc cha mẹ cho con vi phạm
D. Tạo công ăn việc làm
A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người.
B. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình.
C. Rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi dân tộc.
D. Cả A, B, C.
A. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội.
B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.
C. Sống giản dị, lành mạnh.
D. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái.
A. Tham nhũng, nghiện game không lành mạnh.
B. Xâm hại tình dục trẻ em, trộm cắp, lừa đảo.
C. Ma túy, mại dâm.
D. Cả A, B, C.
A. Ma túy, mại dâm
B. Cờ bạc, rượu chè.
C. Xâm hại tình dục, bạo lực gia đình.
D. Cả A, B, C.
A. Bản thân cá nhân
B. Gia đình
C. Xã hội
D. Tất cả các đáp án trên
A. Phòng chống ma túy là trách nhiệm của cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức và toàn xã hội
B. Nhà nước có chính sách khuyến khích bảo vệ cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức và toàn xã hội trong phòng chống tệ nạn xã hội
C. Nghiêm cấm trồng cây chứa chất ma túy
D. Cấm sản xuất, tàng trữ, mua bán, sản xuất, sử dụng chất ma túy
A. Có thể làm
B. Không làm
C. Không rõ có làm (lây nhiễm HIV) hay không
D. Cả 3 đáp án trên đúng
A. Từ 1 năm đến 3 năm.
B. Từ 3 năm đến 5 năm.
C. Từ 3 năm đến 10 năm.
D. Từ 2 năm đến 5 năm.
A. Ăn, uống chung ly, chén với người nhiễm HIV
B. Muỗi, côn trùng chích hút máu người nhiễm HIV rồi chích sang người lành
C. Ho, hắt hơi
D. Hút thuốc lá, uống rượu bia chung với người nhiễm HIV
A. Tuyên truyền tới mọi người tác hại của ma túy để mọi người phòng chống.
B. Tham gia các hoạt động phòng, chống tại địa phương.
C. Không buôn bán, vận chuyển, tàng trữ chất ma túy.
D. Cả A, B, C.
A. Tổ chức, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc Phòng và Bộ Công an.
B. Cá nhân.
C. Công ty tư nhân.
D. Tổ chức phản động.
A. 10 triệu đến 100 triệu đồng.
B. 10 triệu đến 50 triệu đồng.
C. 10 triệu đến 150 triệu đồng.
D. 10 triệu đến 20 triệu đồng.
A. Ngày 4 tháng 10
B. Ngày 14 tháng 4
C. Ngày 14 tháng 10
D. Ngày 10 tháng 4
A. Vũ khí.
B. Tang vật.
C. Chất độc hại.
D. Chất gây nghiện.
A. 4 năm.
B. 5 năm.
C. 6 năm.
D. 7 năm.
A. Đối tượng đang sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, vũ lực hoặc công cụ, phương tiện khác tấn công hoặc chống trả đe dọa tính mạng, sức khỏe của người thi hành công vụ hoặc người khác.
B. Đối tượng đang sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, vũ lực hoặc công cụ, phương tiện khác gây rối trật tự công cộng đe dọa tính mạng, sức khỏe, tài sản của người khác.
C. Khi biết rõ đối tượng đang thực hiện hành vi phạm tội nghiêm trọng, phạm tội rất nghiêm trọng, phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
D. Cả A, B, C.
A. Làm lơ, lặng thing
B. Tiếp tay giúp đỡ bạn để bạn dễ hành động trộm cắp
C. Ngăn cản hành động của bạn
D. Tất cả các đáp án trên
A. Từ 7 năm đến 15 năm.
B. Từ 5 năm đến 15 năm.
C. Từ 5 năm đến 10 năm.
D. Từ 1 năm đến 5 năm.
A. Lấy tiền bỏ lại ví
B. Lặng lẽ giấu làm của riêng
C. Gửi cơ quan địa phương để trả lại người bị mất
D. Tất cả đáp án trên đều sai
A. Xe máy do mình đứng tên đăng kí
B. Sổ tiết kiệm do mình đứng tên
C. Thửa đất do mình đứng tên
D. Căn hộ do mình đứng tên
A. Không tôn trọng quyền sở hữu của người khác.
B. Không xâm phạm tài sản của người khác
C. Khi vay, nợ không cần trả nợ đầy đủ, đúng hẹn.
D. Tất cả đáp án trên
A. Công nhận và chịu trách nhiệm.
B. Bảo hộ và chịu trách nhiệm.
C. Công nhận và đảm bảo.
D. Công nhận và bảo hộ.
A. Quyền định đoạt.
B. Quyền khai thác.
C. Quyền chiếm hữu.
D. Quyền tranh chấp.
A. Ghi nhận trong Hiến pháp và các văn bản quy định pháp luật quyền sở hữu của công dân.
B. Quy định các biện pháp và hình thức xử lí đối với các hành vi xâm phạm quyền sở hữu…
C. Tuyên truyền, giáo dục công dân cách thức bảo vệ quyền sở hữu của mình và ý thức tôn trọng quyền sở hữu của người khác.
D. Tất cả các đáp án trên đúng
A. đụng chạm đến
B. sử dụng
C. khai thác
D. xâm phạm
A. Từ 6 tháng đến 3 năm.
B. Từ 6 tháng đến 5 năm.
C. Từ 6 tháng đến 1 năm.
D. Từ 6 tháng đến 2 năm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK