A. xiđerit
B. hematit
C. manhetit
D. pirit
A. dùng $O _{2}$ oxi hóa các tạp chất C, Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép
B. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. dùng CaO hoặc $CaCO _{3}$ để khử tạp chất Si, P, S, Mn,.. trong gang để thu được thép
D. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. cả (1), (2) và (3)
A. Thép là hợp kim của Fe không có C và có một ít S, Mn, P, Si
B. Thép là hợp kim của Fe có từ 0,01 - 2% C và một ít Si, Mn, Cr, Ni
C. Thép là hợp kim của Fe có từ 2-5% C và một ít S, Mn, p, Si
D. Thép là hợp kim của Fe có từ 5-10% C và một lượng rất ít Si, Mn, Cr, Ni.
A. 2%
B. 3%.
C. 4%.
D. 5%.
A. 3,584
B. 11,424
C. 15,008
D. 15,904
A. 7,56
B. 8,64
C. 7,20
D. 8,80
A. 1,95M
B. 1.725M
C. 1,825M
D. 1.875M.
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (4), (7).
C. (1), (3), (5), (7).
D. (1), (4), (6), (7).
A. Hematit đỏ
B. Hematit nâu
C. Manhetit
D. Xiđerit
A. Khử sắt oxit bằng C ở nhiệt độ cao
B. Khử sắt oxit bằng Al ở nhiệt độ cao
C. Khử sắt oxit bằng chất khử bất kỳ ở nhiệt độ cao
D. Khử sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó lại tan do tạo khí $CO _{2}$
A. hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%.
B. hàm lượng cacbon lớn hơn 2%.
C. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%.
D. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%.
A. Xiđerit $\left( FeCO _{3}\right)$.
B. Manhetit $\left( Fe _{3} O _{4}\right)$
C. Hematit $\left( Fe _{2} O _{3}\right)$
D. Pyrit (FeS $_{2}$ )
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK