A. Tốc độ quay cao
B. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn
C. Thường làm mát bằng nước
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đầu xe
B. Đuôi xe
C. Giữa xe
D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
A. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ
B. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ
C. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế
D. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng
A. Lái xe quan sát mặt đường dễ
B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ
A. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách
B. Hạn chế tầm nhìn lái xe
C. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn
D. Dễ làm mát động cơ
A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe
B. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe
C. Ngắt momen khi cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe
C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
A. Li hợp
B. Hộp số
C. Bộ vi sai
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK