A. Lê Thánh Tông
B. Thân Nhân Trung
C. Quang Trung
D. Ngô Thì Nhậm
A. Tự tình (bài II)
B. Khóc Dương Khuê
C. Thương vợ
D. Văn tế nghĩa sĩ cần Giuộc
A. Bài ca ngắn đi trên bãi cát
B. Lẽ ghét thương
C. Vịnh khoa thi Hương
D. Bài ca phong cảnh Hương Sơn
A. Phong kiến
B. Thực dân - phong kiến
C.Thực dân - nửa phong kiến
D. Nửa thực dân - nửa phong kiến
A. Đã không thấy hết tài viết chữ của ông Huấn Cao
B. Đã không nhận rõ lẽ sống cao đẹp của con người
C. Muốn tỏ lòng tôn kính ông Huân Cao
D. Nhún nhường, khiêm tốn
A. Khao khát sống
B. Liều chết
C. Căm hờn khi thấy mình đã bị lưu manh hóa
D. Uất ức, tuyệt vọng vì bị cự tuyệt quyền làm người
A. Những kẻ còn giữ thói phong kiến hủ lậu.
B. Những kẻ vì ham của, hợm của mà mất hết tình người
C. Những kẻ đua đòi "tân thời" - Âu hóa
D. Cả ba ý trên.
A. Sinh động; hàm súc; gần gũi với người lao động
B. Hàm súc; giàu hình ảnh, cảm xúc; gần gũi với người lao động
C. Sinh động; hàm súc; giàu hình ảnh, cảm xúc.
D. Gần gũi với người lao động; sinh động; giàu hình ảnh, cảm xúc.
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. Mở rộng phạm vi nghĩa
D. Ẩn dụ và hoán dụ
A. Chủ ngữ; thành phần phụ chú; trạng ngữ chỉ tình huống
B. Chủ ngữ trong kiểu câu bị động; khởi ngữ; trạng ngữ chỉ tình huống
C. Chủ ngữ; thành phần phụ chú; khởi ngữ
D. Khởi ngữ; thành phần phụ chú; trạng ngữ chỉ tình huống.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK