A. Bring to Front
B. Bring Forward
C. Cả A và B đều được
D. Cả A và B đều sai
A. Vào View - Options - Bỏ dấu chọn ở phần Grammar và Word count
B. Vào View - Options - Bỏ dấu chọn ở phần Spelling và Grammar
C. Vào Tools - Options, chọn thẻ Spelling&Grammar, bỏ dấu chọn ở mục Check Grammar as your type
D. Tất cả các câu trả lời trên đều sai
A. Vào Tools chọn Options, chọn thẻ Save, rồi đánh dấu chọn ô Save AutoRecover Info Every
B. Vào Tools - Autosave
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
D. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng
A. Tools - Picture Chart
B. Format - Picture - Chart
C. Insert - Picture - Chart
D. Insert - Object - Chart
A. Ctrl + E
B. Ctrl + R
C. Ctrl + L
D. Ctrl + J
A. View - Symbol
B. Insert - Symbol
C. View - Insert - Symbol
D. Format - Insert - Symbol
A. Insert - WordArt
B. Insert - Picture - WordArt
C. View - WordArt
D. View - Picture - From File
A. Chọn Insert - Picture - From File
B. Chọn Insert - Picture - Clip Art
C. Chọn Format - Picture
D. Cả câu A và B đều đúng
A. Insert - Picture - Chart
B. Insert - Picture Chart
C. Format - Picture - Chart
D. Insert - Object - Chart
A. Insert - Chart
B. View - Picture - Chart
C. Insert - Object - Microsoft Graph Chart
D. Inser - Picture - Graph Chart
A. Chọn vùng văn bản cần chèn hình, kích chọn menu Insert, chọn Break
B. Chọn vùng văn bản cần chèn hình, kích chọn menu Insert, chọn File, trong hộp thoại "Insert File" chọn hình cần chèn, kích Insert
C. Chọn vùng văn bản cần chèn hình, kích chọn menu Insert, chọn Clip Art, trong hộp thoại "Insert ClipArt", chọn hình mong muốn, kích chọn nút "Insert ClipArt"
D. Tất cả các cách trên đều đúng
A. Chọn Insert, Picture, From File
B. Chọn Insert, Picture, Clip Art
C. Chọn Format, Picture
D. Câu A và B đều đúng
A. Insert - Date and Time - Chọn kiểu Ngày tháng năm - OK
B. View - Header and Footer - Kích chọn nút Insert Date trên thanh công cụ Header and Footer
C. Cả hai câu A và B đều đúng
D. Cả hai câu A và B đều sai
A. In hoa ký tự đầu câu
B. In hoa ký tự S
C. In hoa tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản được chọn
D. In thường tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản được chọn
A. Đây là hiện tượng lạ, có khả năng do Virus nên cần phải quét Virus trên máy tính
B. Chọn menu Tools, chọn AutoCorrect, chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục Check spelling as you type
C. Chọn menu Tools, chọn Options, chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục Check spelling as you type
D. Chọn menu Tools, chọn Customize, chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục Check spelling as you type
A. Shift + 5
B. Alt + 1 + 5
C. Alt + 5
D. Ctrl + 5
A. Ctrl + 1 + 1
B. Alt + 1 + 1
C. Ctrl + 2
D. Alt + 2
A. Đánh số trang cho văn bản, chèn Symbol, chèn hình ảnh, WordArt
B. Đánh số trang cho văn bản, làm chữ cái to đầu dòng (DropCap), chèn hình ảnh, WordArt
C. Làm đầu trang, chân trang (Header and Footer), chèn Symbol, chèn hình ảnh, WordArt
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Table - Split Table
B. Table - Split Row
C. Table - Split Cell
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Table - Split rows
B. Table - Split cells
C. Table - Split Table
D. Table - Split - Table
A. Thoát khỏi Word
B. Lưu tập tin vào đĩa và thoát khỏi Word
C. Lưu tập tin vào đĩa
D. Không có điều gì xảy ra cả
A. Lên xuống 1 trang màn hình
B. Lên xuống 1 trang văn bản
C. Về đầu hoặc cuối dòng
D. Qua trái hoặc qua phải 1 ký tự
A. Ctrl + A
B. Đặt con trỏ đầu văn bản, nhấn Ctrl + Shift + End
C. Đặt con trỏ đầu văn bản, nhấn Ctrl + Alt + End
D. Tất cả các thao tác trên đều không thực hiện được
A. Lưu nội dung của văn bản hiện hành
B. Mở tập tin văn bản đã lưu trên đĩa
C. Đóng nội dung văn bản hiện hành
D. In nội dung văn bản hiện hành
A. Chọn khối - Tools - Hyperlink
B. Chọn khối - Insert - Hyperlink
C. Chọn khối - Bấm Ctrl+K
D. Cả hai câu trả lời B và C đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK