Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Tin học thi công chức, viên chức đề số 24

Trắc nghiệm Tin học thi công chức, viên chức đề số 24

Câu hỏi 1 :

Trong Word, muốn chèn thêm cột đã chọn trong Table, ta thực hiện:

A. Format - Columns

B. Table - Insert - Columns to the Left hoặc Columns to the Right

C. Table - Insert Columns

D. Inser - Columns

Câu hỏi 2 :

Với bảng mã TCVN3 - ABC, hãy chọn Font chữ thích hợp để gõ được tiếng Việt:

A. Times New Roman

B. Vntimes New Roman

C. VNI - Time

D. .VnTime

Câu hỏi 3 :

Với một đoạn văn bản đã được chọn lựa, ta bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + D sẽ làm cho đoạn văn bản đó:

A. In đậm

B. In đậm và gạch chân đoạn văn bản đó với nét đôi

C. Gạch chân đoạn văn bản đó với nét đôi

D. Gạch chân đoạn văn bản đó với nét đơn

Câu hỏi 4 :

Với một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn Format - Change Case - lowercase sẽ có tác dụng:

A. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường

B. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa

C. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường

D. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự thường, các ký tự còn lại trong từ là ký tự hoa

Câu hỏi 5 :

Với một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn Format - Change Case - Sentence case sẽ có tác dụng:

A. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường

B. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa

C. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường

D. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi câu thành ký tự hoa

Câu hỏi 6 :

Với một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn Format - Change Case - Title Case sẽ có tác dụng:

A. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường

B. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa

C. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường

D. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự thường, các ký tự còn lại trong từ là ký tự hoa

Câu hỏi 7 :

Với một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn Format - Change Case - tOGGLE cASE sẽ có tác dụng:

A. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường

B. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa

C. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường

D. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự thường, các ký tự còn lại trong từ là ký tự hoa

Câu hỏi 8 :

Với một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn Format - Change Case - UPPERCASE sẽ có tác dụng:

A. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường

B. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa

C. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường

D. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự thường, các ký tự còn lại trong từ là ký tự hoa

Câu hỏi 9 :

Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường:

A. Ta bấm tổ hợp phím Shift + F3 cho đến khi nào xuất hiện kiểu định dạng yêu cầu

B. Chọn Format - Change Case - Title Case

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 10 :

Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + A

B. Bấm tổ hợp phím Shift + F3 cho đến khi nào xuất hiện kiểu chữ hoa

C. Chọn Format - Change Case - UPPERCASE

D. Tất cả các thao tác trên đều đúng

Câu hỏi 11 :

Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + A

B. Bấm tổ hợp phím Shift + F4

C. Chọn Format - Change Case - lowercase

D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4

Câu hỏi 12 :

Với phần văn bản được chọn lựa, tổ hợp phím Ctrl + B dùng để:

A. Tạo chữ nhỏ phía trên

B. In nghiêng

C. In gạch chân

D. In đậm

Câu hỏi 13 :

Word có thể in:

A. Nhiều trang tư liệu liên tục nhau

B. Nhiều trang tư liệu không liên tục nhau

C. Một trang tư liệu

D. Tất cả các chọn lựa trên

Câu hỏi 14 :

Word là một chương trình ứng dụng của:

A. Microsoft

B. FPT Việt Nam

C. Borland

D. Netscape

Câu hỏi 16 :

Các biểu thức sau đây, cho biết biểu thức nào có kết quả là FALSE:

A. =OR(5>4,10>20)

B. =AND(5>6, OR(10>6,1>3))

C. =OR(AND(5>4,3>1),10>20)

D. =AND(5>4,3>1,30>20)

Câu hỏi 17 :

Các giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:

A. $J12345

B. IZ$15

C. $HA$255

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu hỏi 18 :

Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:

A. Số

B. Ngày Tháng Năm

C. Logic

D. Chuỗi

Câu hỏi 19 :

Các hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:

A. Left

B. Sum

C. Len

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 20 :

Các hàm nào sau đây không xử lý được dữ liệu kiểu ký tự (chuỗi):

A. Value

B. Len

C. Left

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 22 :

Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:

A. Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi

B. Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi

C. Các dữ liệu là công thức

D. Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 23 :

Cấu trúc của một địa chỉ trong Excel là:

A. Ký Hiệu Hàng và Số Thứ Tự Cột

B. Ký Hiệu Cột và Số Thứ Tự Hàng

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 24 :

Cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:

A. $Z1

B. IV12

C. AA$12

D. XY2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK