Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Tin học thi công chức, viên chức đề số 32

Trắc nghiệm Tin học thi công chức, viên chức đề số 32

Câu hỏi 1 :

Khi sao chép ô B2 có công thức là =A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là:

A. =F1+$C$2

B. =F3+$C$2

C. =C3+$C$2

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu hỏi 3 :

Khi tạo mới một WorkBook, số WorkSheet có trong một WorkBook đó là:

A. 5

B. 10

C. 1

D. Tùy thuộc vào quy định của người sử dụng

Câu hỏi 5 :

Khi thoát khỏi Excel, tại hộp thoại thông báo "Do you want to save the changes you made to Book1?" ta Click vào nút Yes thì có nghĩa là:

A. Lưu tập tin và thoát khỏi chương trình

B. Không lưu tập tin, thoát khỏi chương trình

C. Bỏ qua thao tác thoát khỏi chương trình

D. Không có điều gì xãy ra

Câu hỏi 6 :

Kích vào biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình) thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu tăng dần (Ascending):

A. Biểu tượng số 1

B. Biểu tượng số 2

C. Biểu tượng số 3

D. Biểu tượng số 4

Câu hỏi 7 :

Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để xuống dòng trong ô ta thực hiện:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Shift

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter

C. Bấm tổ hợp phím Alt+Enter

D. Bấm tổ hợp phím Alt+Shift

Câu hỏi 8 :

Kích vào nút biểu tượng trong các biểu tượng sau (xem hình) thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu giảm dần (Descending):

A. Biểu tượng số 1

B. Biểu tượng số 2

C. Biểu tượng số 3

D. Biểu tượng số 4

Câu hỏi 9 :

Kích vào biểu tượng nào trong các biểu tượng sau(xem hình) thì có thể chèn hàm vào trong công thức:

A. Biểu tượng số 1

B. Biểu tượng số 2

C. Biểu tượng số 3

D. Biểu tượng số 4

Câu hỏi 10 :

Ký hiệu nào dùng trước một số để chuyển số đó về dạng Text:

A. = (Dấu bằng)

B. ' (Dấu nháy đơn)

C. "" (Dấu nháy đôi)

D. ) (Dấu ngoặc đơn)

Câu hỏi 12 :

Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm (List Separator) là:

A. Dấu phẩy (,)

B. Dấu chấm phẩy (;)

C. Dấu chấm (.)

D. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình Windows do người dùng qui định

Câu hỏi 13 :

Loại địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:

A. $Y1

B. AB$11

C. $11$G

D. Tất cả các địa chỉ trên đều không hợp lệ

Câu hỏi 14 :

Mỗi Workbook ta có thể chèn thêm để có tối đa bao nhiêu Sheet:

A. 16

B. 36

C. 255

D. Không giới hạn

Câu hỏi 15 :

Mục Wrap Text của thẻ Alignment nằm trong hộp thoại Format Cells, dùng để:

A. Trộn hoặc huỷ trộn các ô đã chọn

B. Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn

C. Phân đoạn dữ liệu (Xuống dòng) trong các ô đã chọn

D. Thay đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn

Câu hỏi 16 :

Muốn ẩn cột trong bảng tính, ta chọn cột cần ẩn rồi thực hiện:

A. Nhắp phải chuột - Chọn Hide

B. Chọn View - chọn Hide

C. Chọn Format - Hide

D. Chọn Edit - Hide

Câu hỏi 17 :

Muốn đặt tên vùng tham chiếu cho một khối, ta chọn khối và thực hiện:

A. Insert - Name - Define, nhập vào tên muốn đặt

B. Format - Name - Define, nhập vào tên muốn đặt

C. Insert - Name, nhập vào tên muốn đặt

D. Format - Name, nhập vào tên muốn đặt

Câu hỏi 18 :

Muốn dấu (ẩn) một hàng, ta chọn hàng đó và:

A. Chọn lệnh (Menu Bar) - Format - Sheet - Hide

B. Chọn lệnh (Menu Bar) - Format - Row - Hide

C. Kéo chuột tại vạch ngăn hàng, sao cho độ cao hàng bằng 0

D. Các câu B và C đều đúng

Câu hỏi 19 :

Muốn di chuyển đến 1 Sheet khác trong WorkBook, ta thực hiện:

A. Nhấn phím F12 và gõ số thứ tự của Sheet

B. Nhấn chuột trên tên Sheet cần tác động

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+PageUp hoặc Ctrl+PageDown

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 20 :

Muốn di chuyển đến một Sheet khác trong tập tin, ta thực hiện:

A. Nhấn phím F12 và gõ vào số thứ tự của Sheet

B. Nhấn chuột trên tên Sheet cần di chuyển đến

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Page Up hoặc Ctrl+Page Down cho khi nào đến Sheet cần di chuyển đến

D. Chỉ có câu B và C là đúng

Câu hỏi 22 :

Muốn quay lui thao tác vừa thực hiện ta phải:

A. Click vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ

B. Chọn Edit - Undo

C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z

D. Tất cả các cách trên đều được

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK