Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Tin học thi công chức, viên chức đề số 29

Trắc nghiệm Tin học thi công chức, viên chức đề số 29

Câu hỏi 2 :

Để thực hiện phân trang tại dòng dữ liệu đang chọn cho bảng tính hiện hành thì ta thực hiện:

A. View - Page Break

B. Insert - Worksheet

C. Insert - Rows

D. Insert - Page Break

Câu hỏi 4 :

Để xoá một Sheet hiện hành, ta thực hiện:

A. Edit - Delete Sheet

B. View - Delete Sheet

C. Kích chuột phải tại tên Sheet chọn Delete

D. Câu A và C đúng

Câu hỏi 5 :

Để thực hiện việc xuống dòng trong 1 ô ta bấm tổ hợp phím:

A. Ctrl + Tab

B. Alt + Enter

C. Enter + Ctrl

D. Alt + Shift

Câu hỏi 6 :

Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ:

A. A1;A12

B. $J$1000:$V12345

C. $A$12:$A$1

D. $1$A:$A$1

Câu hỏi 7 :

Địa chỉ của một Cell có dạng G$15 có nghĩa là:

A. Cell này là giao của cột G và dòng 15

B. Cell này là giao của dòng G và cột 15

C. Đây là địa chỉ tuyệt đối theo dòng

D. Cả A và C đều đúng

Câu hỏi 8 :

Địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ ô:

A. $b9

B. $D$9

C. d$9

D. $9$A

Câu hỏi 9 :

Địa chỉ một Cell là D10, bạn hiểu như thế nào:

A. Cell này là sự giao nhau của cột D và hàng thứ 10

B. Cell này là sự giao nhau của cột 10 và hàng D

C. Đây là địa chỉ tuyệt đối về hàng

D. Đây là địa chỉ tuyệt đối về cột

Câu hỏi 10 :

Địa chỉ nào sau đây là không hợp lệ:

A. ZZ45

B. T60000

C. C20

D. A10

Câu hỏi 11 :

Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ:

A. WW1234

B. AB90000

C. A64000

D. 100C

Câu hỏi 12 :

Địa chỉ ô $A$23 là:

A. Địa chỉ tuyệt đối

B. Địa chỉ tương đối

C. Địa chỉ hỗn hợp

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 13 :

Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm là dữ liệu kiểu:

A. Số

B. Logic

C. Chuỗi

D. Công Thức

Câu hỏi 14 :

Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm trong bảng tính được biểu diễn ở dạng:

A. mm/dd/yyyy

B. dd-mmm-yyyy

C. dd/mm/yyyy

D. Tùy thuộc vào định dạng của người sử dụng

Câu hỏi 15 :

Dữ liệu kiểu Thời Gian là dữ liệu kiểu:

A. Số

B. Logic

C. Chuỗi

D. Công Thức

Câu hỏi 16 :

Dùng hàm SUM để tính tổng giá trị các ô dữ liệu số từ B5 đến B7, ta viết công thức như sau:

A. =SUM(B5.B7)

B. =SUM(B5,$B6,B$7)

C. =SUM($B5:B$7)

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu hỏi 17 :

Dữ liệu trong bảng tính có thể được lấy từ:

A. Các tập tin văn bản dạng Text

B. Các tập tin DBF của FoxPro

C. Các Table của Access

D. Tất cả các dạng kể trên

Câu hỏi 18 :

Excel cho phép in:

A. Tất cả các WorkSheet có trong WorkBook

B. Tất cả các trang có trong WorkSheet hiện hành

C. Một vùng được lựa chọn

D. Tất cả các thành phần kể trên

Câu hỏi 19 :

Giả sử có công thức. =Upper("da nang") thì kết quả sẽ như thế nào:

A. Da Nang

B. dA nANG

C. DA NANG

D. DA nang

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK