A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số
B. Sớm ổn định quy mô, tốc độ dân số
C. Ổn định tốc độ dân số và cơ cấu dân số
D. Ổn định mức sinh tự nhiên
A. Tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số
C. Nâng cao chất lượng dân số
D. Phát triển nguồn nhân lực
A. Tăng cường bộ máy Nhà nước đối với công tác dân số
B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí đối với công tác dân số
C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số
D. Phân bố dân số hợp lí
A. Chính sách dân số
B. Chính sách giải quyết việc làm
C. Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường
D. Chính sách quốc phòng an ninh
A. Nâng cao đời sống của nhân dân
B. Nâng cao hiểu biết của người dân về sức khỏe sinh sản
C. Nâng cao vai trò của gia điình
D. Nâng cao hiệu quả của công tác dân số
A. nâng cao chất lượng cuộc sống toàn xã hội
B. ổn định quy mô dân số
C. phát huy nhân tố con người
D. giảm tốc độ tăng dân số
A. đúng đắn nhất để phát triển đất nước
B. đầu tư cho phát triển bền vững
C. Cơ sở cho phát triển kinh tế - xã hội
D. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của đất nước
A. Tuyên truyền, phổ biến biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. Cung cấp các phương tiện tránh thai
C. Lựa chọn giới tính thai nhi dưới mọi hình thức
D. Cung cấp các dịch vụ dân số
A. Tinh thần, niềm tin, mức sống
B. Tinh thần, trí tuệ, di truyền
C. Thể chất, tinh thần, nghề nghiệp
D. Thể chất, trí tuệ, tinh thần
A. Ổn định mọi mặt đời sống xã hội, phát triển kinh tế
B. Đảm bảo trật tự, an toàn xã hôi
C. Thực hiện xóa đói, giảm nghèo
D. Thúc đẩy sản xuất phát triển
A. ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của nhà nước
B. ảnh hưởng đến quá trình công nghiệp hóa đất nước
C. ảnh hưởng đến an ninh quốc phòng
D. ảnh hưởng đến chính trị, kinh tế của đất nước
A. Phổ biến rộng rãi biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. Nâng cao chất lượng dân số
C. Tăng cường vai trò lãnh đạo và quản lí mình
D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số
A. Giảm sự chênh lệch lao động giữa các vùng
B. Khai thác tiềm năng và phát huy thế mạnh của từng vùng, miền
C. Hạn chế tập trung đông dân cư vào đô thị lớn
D. Giảm lao động thừa ở thành thị
A. Cơn hơn cha là nhà có chức
B. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
C. Cha mẹ sinh con trời sinh tính
D. Đông con hơn nhiều của
A. Cha mẹ sinh con, trời sinh tính.
B. Đông con hơn nhiều của.
C. Trẻ cậy cha, già cậy con.
D. Con hơn cha là nhà có phúc.
A. đề cao vai trò, tầm quan trọng của cả nam giới và nữ giới.
B. coi nhẹ, hạ thấp vai trò, vị trí của người phụ nữ.
C. xem nhẹ, hạ thấp vai trò của người phụ nữ.
D. đề cao vai trò của nam giới, coi nhẹ và hạ thấp vai trò của người phụ nữ.
A. nuôi dạy con cái, nâng cao địa vị xã hội.
B. làm kinh tế, tham gia các hoạt động xã hội.
C. xây dựng gia đình văn hóa, hạnh phúc.
D. nuôi dạy con cái và xây dựng gia đình văn hóa, hạnh phúc.
A. Việt Nam - 25 năm thực hiện Chương trình hành động Hội nghị Quốc tế về Dân số và Phát triển.
B. Việt Nam - 25 năm thực hiện Chương trình hành động nâng cao chất lượng dân số, ổn định cơ cấu dân cư.
C. Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe cho nhân dân. Kế hoạch hóa gia đình.
D. Chăm sóc sức khỏe cho phụ nữ, khắc phục tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ em.
A. Nâng cao hiểu hiết của người dân về dân số.
B. Làm tốt công tác tuyên truyền.
C. Xã hội hóa công tác dân số.
D. Kế hoạch hóa gia đình.
A. Chính sách giáo dục và đào tạo.
B. Chính sách dân số.
C. Chính sách giải quyết việc làm.
D. Chính sách văn hóa.
A. Đồng ý với ý kiến của anh K.
B. Đồng ý với ý kiến của chị vợ để nuôi dạy con cho tốt.
C. Hỏi người thân để quyết định có sinh con nữa hay không.
D. Chỉ sinh thêm một lần nữa rồi dừng lại.
A. 11-7-1987
B. 7/11/1987
C. 11/7/1978
D. 7/11/1978
A. khoảng 2 triệu lao động.
B. từ 1 đến 1,4 triệu lao động.
C. từ 2 đến 3 triệu lao động.
D. 4 triệu lao động.
A. Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh.
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn.
D. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.
A. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực
B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục
D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình
A. Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn
D. Giải quyết việc làm ở nông thôn
A. Nghe theo chính kiến của M.
B. Báo cáo với giáo viên chủ nhiệm.
C. Khuyên M tham gia vì đó là hoạt động giáo dục của nhà trường.
D. Chê bai M về suy nghĩ đó là sai lầm
A. Không quan tâm, vì tình yêu là chuyện riêng tư không nên xen vào.
B. Khuyên H đi theo tiếng gọi của tình yêu.
C. Khuyên H cứ cưới, nhưng chưa vội sinh con và tiếp tục đi học.
D. Khuyên H tập trung cho học tập, bỏ học để cưới chồng là vi phạm pháp luật.
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí đối với công tác dân số.
B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục về dân số - kế hoạch hóa gia đình
C. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về bình đẳng giới, sức khỏe sinh sản.
D. Đầu tư đúng mức và tranh thủ các nguồn lực để nâng cao hiệu quả công tác dân số.
A. Chính sách dân số.
B. Chính sách giải quyết việc làm.
C. Chính sách giáo dục và đào tạo
D. Chính sách văn hóa.
A. T và C.
B. Bố mẹ T.
C. D, T và C.
D. T và D
A. Nhẹ nhàng phân tích cho bạn hiểu ý nghĩa và giá trị kinh tế của nghề truyền thống này.
B. Bức xúc và yêu cầu Lan ra khỏi nhà vì đã không tôn trọng nghề truyền thống của gia đình mình.
C. Khuyên bạn lần sau nên suy nghĩ cho kỹ rồi hãy nói, tránh tình trạng xúc phạm người khác.
D. Im lặng, không phản đối vì đó là quan điểm riêng của mỗi người.
A. Ở lại nước ngoài vì mình đã thông thạo rồi, lại đỡ mất chi phí sang lần nữa.
B. Báo cáo với cơ quan chức năng để họ có biện pháp giải quyết.
C. Chấp hành đúng chính sách xuất khẩu lao động của nhà nước.
D. Tìm kiếm việc làm mới, không nhất thiết phải xuất khẩu lao động.
A. đồng ý với việc làm của bố vì có nhà đẹp để ở.
B. không quan tâm vì đó là việc làm của người lớn.
C. bàn với bố nên đầu tư số tiền vào việc sản xuất kinh doanh.
D. xin luôn số tiền đó để mua xe máy đi.
A. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật, tự do hành nghề.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn trong chương trình giải quyết việc làm.
A. Lên thành phố làm vì ở đó lương cao hơn giúp bạn giải quyết được khó khăn.
B. Không lên đó làm vì công việc đó lương cao nhưng ở thành phố chi tiêu tốn kém.
C. Làm gần nhà vì công việc đó phù hợp với lứa tuổi của Nam, lại được ở gần bố mẹ.
D. Giải quyết khó khăn là công việc của người lớn Nam nên chú tâm vào học tập.
A. Không đồng ý với A. Vì pháp luật đã quy định nam nữ đều có quyền bình đẳng như nhau
B. Không đồng ý với A. Vì nhận thức người dân đã hoàn toàn thay đổi
C. Đồng ý với A. Vì nam khỏe hơn nữ nên sẽ làm những việc quan trọng cho gia đình hơn
D. Đồng ý với A. Vì thực tế cuộc sống nam được coi trọng hơn nữ
A. Nghe theo chính kiến của M
B. Báo cáo với giáo viên chủ nhiệm
C. Khuyên M tham gia vì đó là hoạt động giáo dục của nhà trường
D. Chê bai M về suy nghĩ đó
A. Im lặng cho qua vì mình đang cần vốn
B. Tìm cách vay ngoài với lãi suất cao hơn
C. Tố cáo hành vi của B với cơ quan chức năng
D. Không vay, không chăn nuôi nữa
A. Không học đại học mà chọn một nghề khác để làm
B. Thuyết phục bố mẹ cùng mình thực hiện ý định
C. Tiếp tục đi học đại học dù bản thân không muốn
D. Vẫn thực hiện theo ý định của mình kệ sự phản đối của bố mẹ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK