A. Hồ Ba Bể
B. Những hồ tự nhiên
C. Hồ Tây (Hà Nội)
D. Hồ Lắk (Tây Nguyên)
A. Mực nước sông quanh năm thấp, sông chảy chậm chạp.
B. Mực nước sông quanh năm cao, sông chảy siết.
C. Mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mùa cạn mực nước cạn kiệt.
D. Sông hầu như không còn nước, chảy quanh co uốn khúc.
A. Sản xuất nông nghiệp ở vùng cao Tây Bắc.
B. Xây dựng hệ thống thủy điện trên sông Đà.
C. Khai thác rừng ở vùng thượng lưu sông.
D. Khai thác cát ở lòng sông.
A. Chế độ mưa.
B. Địa hình.
C. Thực vật.
D. Hồ, đầm.
A. Sông lớn, lòng sông rộng. Sông có nhiều phụ lưu cung cấp nước cho dòng sông chính.
B. Sông nhỏ, dốc, nhiều thác ghềnh.
C. Sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn, tập trung trong thời gian ngắn.
D. Sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày.
A. Sông lớn, lòng sông rộng. Sông có nhiều phụ lưu cung cấp nước cho dòng sông chính.
B. Sông nhỏ, dốc, nhiều thác ghềnh.
C. Sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn, tập trung trong thời gian ngắn.
D. Sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày.
A. Khí hậu ôn đới lục địa.
B. Khí hậu cận nhiệt lục địa.
C. Khí hậu nhiệt đới lục địa.
D. Khí hậu nhiệt đới lục địa.
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Khí hậu cận nhiệt gió mùa.
C. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
D. Khí hậu ôn đới lục địa.
A. Khí hậu xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu ôn đới lục địa.
D. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu ôn đới lục địa.
D. Khí hậu xích đạo.
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu ôn đới lục địa.
D. Khí hậu xích đạo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK