A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Quì tím
B. Kim loại Na
C. Kim loại Cu
D. Nước brom
A. 4
B. 2
C. 8
D. 6
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A.
B. H - CHO
C.
D.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 333
B. 173
C. 329
D. 331
A. đibutyl ete
B. butan
C. but-2-en
D. but-1-en
A. butan-2-ol
B. metylproppan-1-ol
C. metylproppan-2-ol
D. ancol butylic
A.
B.
C.
D.
A. 17
B. 6
C. 16
D. 18
A. H2
B. H2O
C. Cl2
D. HCl
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. but-2-en
B. but-2-en-1-ol
C. but-2-en-4-ol
D. butan-1-ol
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. (III), (IV)
B. (I), (IV), (V)
C. (II), (IV), (V)
D. (II), (III), (IV), (V)
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. ancol bậc 1
B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2
C. ancol bậc 3
D. ancol bậc 2
A. CuSO4 khan
B. H2SO4 đặc
C. CuO, t°
D. Na
A. 1
B. 3
C. 5
D. 2
A. 6.
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4-metylpentan-2-ol
B. 2-metylpentan-l-ol.
C. 4-metylpentan-l-ol.
D. 3-metylpentan-2-ol
A. sủi bọt khí
B. màu hồng xuất hiện
C. thoát khí màu vàng
D. có kết tủa trắng
A. CH3CH2OH
B. HCHO
C. HCOOH
D. C6H5OH
A. Br2
B. NaCl
C. NaOH
D. Na
A. 2-metylpenta-l,3-đien
B. 4-metylpenta-2,4-đien
C. 2-metylpenta-l,4-đien
D. 4-metylpenta-2,3-đien
A. 3
B.4
C. 1
D. 2
A.CnH2n-2O
B. ROH
C. CnH2n+1OH
D. CnH2n-1OH
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. axit fomic
B. etanal
C. ancol etylic
D. phenol
A. 2-metybutan-2-ol
B. 3-metybutan-2-ol
C. 3-metylbutan-1-ol
D. 2-metylbutan-3-ol
A. CH3OH và NH3
B. CH3OH và CH3NH2
C. CH3NH2 và NH3
D. C2H3OH và N2
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. CH3CH2COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH2
B. CH3CH(Cl)COOCH2COOC(Cl)=CH2
C. CH3CH(Cl)COOCH(Cl)COOC2H3
D. HOCH2COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH3
A. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br
B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH
C. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br
D. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3
A. 2-metylpentan-1-ol
B. 4-metylpentan-1-ol
C. 4-metylpentan-2-ol
D. 3-metylhexan-2-ol
A. etanol
B. metanol
C. butan
D. etanal
A. 3
B. 4.
C. 7
D. 5
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. (c), (d), (f)
B. (a), (b), (c).
C. (c), (d), (e).
D. (a), (c), (d)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dung dịch phenol làm đỏ quỳ tím
B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
C. Phenol bị oxi hóa khi để trong không khí
D. Phenol thuộc loại rượu thơm
A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic
B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH
C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.
D. Tất cả đều đúng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. (1),(2)
B. (1),(2),(3)
C. (1),(2),(4)
D. (1),(2),(3),(4)
A. (CH3)3COH
B. CH3CH(OH)CH2CH3
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH3CH2OH
A. X, Y, R, T
B. X, Z, T
C. Z, R, T
D. X, Y, Z, T
A. C10H20O
B. C10H18O
C. C9H18O
D. C9H16O
A. (Y), (Z), (T), (X).
B. (X), (Z), (T), (Y).
C. (Y), (T), (Z), (X).
D. (T), (Y), (Z), (X)
A. 2; 2
B. 1; 1
C. 2; 3
D. 2; 1
A. (a), (b), (c)
B. (c), (d), (f)
C. (a), (c), (d)
D. (c), (d), (e)
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
A. axit axetic
B. alanin
C. glyxin
D. metylamin
A. NaOH
B. NaCl
C. Br2
D. Na
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. C2H6
D. C2H5Cl
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. CH2=CHCl
B. CH2=CH-CH2Cl
C. ClCH-CHCl
D. Cl2C=CCl2
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2
C. X có hai đồng phân cấu tạo
D. Z và T là các ancol no, đơn chức
A. 3
B. 4
C. 7
D. 5
A. 10
B. 7
C. 8
D. 9
A. số nguyên tử cacbon có trong phân tử ancol
B. số nhóm chức có trong phân tử
C. bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm -OH
D. bậc của nguyên tử cacbon trong phân tử
A. axit béo
B. ancol đơn chức
C. muối clorua
D. xà phòng
A. Phenol (C6H5OH).
B. Glucozơ (C6H12O6).
C. Axetilen (HC≡CH).
D. Glyxerol (C3H5(OH)3)
A. C2H5OH C2H4 (k) + H2O
B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 (k) + H2O
C. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
D. C2H5NH3Cl + NaOH → C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O
A. Phenol, glucozo, glixerol, fructozo
B. Glucozo, fructozo, phenol, glixerol
C. Fructozo, glucose, phenol, glixerol
D. Fructozo, glucozo, glixerol, phenol
A.
B. HCHO
C.
D.
A. 2-metylpentan-1-ol
B. 4-metylpentan-1-ol
C. 3-metylpentan-1-ol
D. 3-metylhexan-2-ol
A.
B.
C.
D.
A. 2-metylpropan-2-ol
B. ancol isopropylic
C. 2-metylpropan-1-ol
D. ancol propylic
A. 2-metylpentan-1-ol
B. 4-metylpentan-1-ol
C. 3-metylpentan-1-ol
D. 3-metylhexan-2-ol
A. anđehit axetic
B. axit lactic
C. anđehit fomic
D. axit axetic
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng được với CuO, đun nóng
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng
B. Phenol tan tốt trong etanol
C. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen
D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc
A. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Có 3 chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH
C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom
D. Có 6 chất có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng)
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Na, CuO, CH3COOH, NaOH
B. Cu(OH)2, CuO, CH3COOH, NaOH
C. Na, CuO, CH3COOH, HBr
D. Na2CO3, CuO, CH3COOH, NaOH
A. eten và but-2-en
B. propen và but-1-en
C. propen và but-2-en
D. 2-metylpropen và but-1-en
A. Kim loại Na
B. Nước Br2
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaCl
A. Phenol tác dụng với Na
B. Phenol tan trong dung dịch NaOH
C. Natri phenolat phản ứng với dung dịch CO2 bão hòa
D. Phenol làm mất màu dung dịch Br2
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác)
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác)
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. CH3COOH
B. CH2=CH2
C. CH3CH2OCH2CH3
D. CH2=CH-CH=CH2
A. CnH2n + 2O
B. ROH
C. CnH2n + 1OH
D. Tất cả đều đúng
A. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric
D. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D
A. Glyxin
B. metyl amin
C. alanin
D. axit axetic
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. propilen
B. axetilen
C. isobutilen
D. etilen
A. Butan-1-ol
B. Propan-2-ol
C. Propan-1-ol
D. 2-metylpropan-1-ol
A. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric
B. nhựa rezol, nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666
C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT
D. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac
A. 2 – metylbutan – 1 – ol
B. 2 – metylbutan – 2- ol
C. 3 – metylbutan – 1- ol
D. 3,3 – đimetylpropan – 1 – ol
A. butan-1-ol
B. butan-2-ol
C. propan-1-ol
D. pentan-2-ol
A. Khi tách nước một ancol luôn thu được sản phẩm là anken
B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, mạch hở là
C. Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt etilenglycol và propan-1,2-điol đựng trong hai lọ riêng
D. Các ancol tan dễ dàng trong nước là nhờ có liên kết hiđro giữa ancol và các phân tử nước
A. kết tủa vàng
B. kết tủa trắng
C. khói trắng
D. bọt khí
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. Cr2O3 và CrO3
B. Cr2O3 và CrO
C. CrO3 và CrO
D. CrO3 và Cr2O3
A. Cho phenol tác dụng với HCOOH tạo ra HCOOC6H5
B. Phenol được dùng điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, chất diệt cỏ, chất trừ sâu
C. Trong công nghiệp phenol điều chế từ cumen
D. Phenol có thể tác dụng với KOH
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng
B. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen
C. Phenol tan tốt trong etanol
D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất
B. trong chai cồn có 70 ml cồn nguyên chất
C. cồn này sôi ở 70°C
D. 100 ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất
A. axit fomic
B. ancol etylic
C. phenol
D. etanal
A. C2H5OH
B. CH3OH
C. CH3COOH
D. H-CHO
A. Axit axetic
B. Ancol etylic
C. Etyl axetat
D. Ancol benzylic
A. Chất X bị oxi hóa bởi CuO tạo ra anđehit
B. Chất X làm mất màu dung dịch Br2
C. Chất X tan tốt trong H2O
D. Chất X được tạo ra khi cho benzen phản ứng với oxi
A. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH
D. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH
A. Ancoal etylic
B. Glixerol
C. Propan-1,2-điol
D. Ancol benzylic
A. dung dịch NaOH
B. nước brom
C. kim loại Na
D. dung dịch NaCl
A. metyl axetat
B. axit acrylic
C. anilin
D. phenol
A. Etylenglicol
B. Phenol
C. Etanol
D. Etanđial
A. đietyl ete
B. axit axetic
C. anđehit axetic
D. etilen
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
A. có khí thoát ra
B. không hiện tượng
C. có kết tủa trắng
D. có kết tủa vàng
A. nước brom, anhidrit axetic, dung dịch NaOH
B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH
C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na
D. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH
A. Na
B. NaOH
C. NaCl
D. Br2
A. 11,7 gam
B. 10,7 gam
C. 12,7 gam
D. Br2
A. Dung dịch natri etylat + phenol
B. Dung dịch natri etylat + CO2
C. Dung dịch natri phenolat + CO2
D. Dung dịch natri phenolat + etanol
A. CH3CH2OH
B. CH3CH(OH)CH3
C. CH3CH(OH)CH2CH3
D. (CH3)3COH
A. Phenol được dùng để sản xuất chất diệt nấm mốc, thuốc diệt cỏ, thuốc nổ, phẩm nhuộm
B. Đun nóng phenol với H2SO4 đặc ở 140oC ta thu được điphenylete (C6H5−O−C6H5)
C. Phenol là chất lỏng không màu, tan tốt trong nước lạnh
D. Dung dịch phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3), làm quì tím hóa đỏ
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
C. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng lại tan nhiều trong nước nóng
D. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức
A. Tan tốt trong nước
B. Có tính oxi hóa rất mạnh
C. Có tính bazơ rất mạnh
D. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối
A. propan-2-ol
B. cumen
C. propan-1-ol
D. xiclopropan
A. dung dịch brom
B. H2 (Ni, to)
C. dung dịch NaNO3
D. dung dịch HCl
A. popan-2-ol
B. prop-2-en-1-ol
C. propan-1-ol
D. prop-1-en-1-ol
A. C17H33COONa và glixerol
B. C17H33COONa và etanol
C. C17H35COOH và etanol
D. C17H35COOH và glixerol
A. (CH3)3C−OH và (CH3)3C−NH2
B. CH3−NH−CH3 và C6H5−CH(OH)−CH3
C. C6H5−NH−CH3 và C6H5−CH2−OH
D. C6H5−NH2 và C6H5OH
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK