Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 200 câu lý thuyết Dẫn xuất halogen, Ancol, Phenol có giải chi tiết !!

200 câu lý thuyết Dẫn xuất halogen, Ancol, Phenol có giải chi tiết !!

Câu hỏi 2 :

Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?

A. Quì tím

B. Kim loại Na

C. Kim loại Cu

D. Nước brom

Câu hỏi 3 :

Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:

A.CnH2nO2

B. CnH2n+2O2

C. CnH2n+1O2

D. CnH2n-2O2

Câu hỏi 5 :

Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với

A. CH3COOH

B. Na

C. Nước brom

D. NaOH

Câu hỏi 10 :

Tách nước từ 1 phân tử butan-2-ol thu được sản phẩm phụ là

A. đibutyl ete

B. butan

C. but-2-en

D. but-1-en

Câu hỏi 16 :

Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3-CH=CH-CH2OH là

A. but-2-en

B. but-2-en-1-ol

C. but-2-en-4-ol

D. butan-1-ol

Câu hỏi 19 :

Cho phản ứng: CH2H5OH+CH3OH 140°CH2SO4C2H5OCH3+H2O

A. Phản ứng trùng hợp

B. Phản ứng cộng

C. Phản ứng tách

D. Phản ứng thế

Câu hỏi 20 :

Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?

A. (III), (IV)

B. (I), (IV), (V)

C. (II), (IV), (V)

D. (II), (III), (IV), (V)

Câu hỏi 23 :

C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu hỏi 24 :

Ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là

A. ancol bậc 1

B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2

C. ancol bậc 3

D. ancol bậc 2

Câu hỏi 28 :

Cho ancol A có cấu tạo là

A. 4-metylpentan-2-ol

B. 2-metylpentan-l-ol.

C. 4-metylpentan-l-ol.

D. 3-metylpentan-2-ol

Câu hỏi 29 :

Cho một mẩu natri vào ống nghiệm đựng phenol nóng chảy, thấy

A. sủi bọt khí

B. màu hồng xuất hiện

C. thoát khí màu vàng

D. có kết tủa trắng

Câu hỏi 31 :

Ancol etylic không phản ứng với chất nào sau đây?

A. CuO/t°.

B. Na

C. HCOOH

D. NaOH

Câu hỏi 33 :

Ankađien B + Cl2 → CH2ClC(CH3)=CH-CHCl-CH3. B là

A. 2-metylpenta-l,3-đien

B. 4-metylpenta-2,4-đien

C. 2-metylpenta-l,4-đien

D. 4-metylpenta-2,3-đien

Câu hỏi 35 :

Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là

A.CnH2n-2O

B. ROH

C. CnH2n+1OH

D. CnH2n-1OH

Câu hỏi 38 :

Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là

A. 2-metybutan-2-ol

B. 3-metybutan-2-ol

C. 3-metylbutan-1-ol

D. 2-metylbutan-3-ol

Câu hỏi 39 :

Cho các phát biểu sau về phenol

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 42 :

Ancol metylic có công thức hóa học là

A. CH3CH2CH2OH

B. (CH3)2CHOH

C. C2H5OH

D. CH3OH

Câu hỏi 44 :

Công thức của ancol etylic là

A. C2H5COOC2H5

B. C2H5OH

C. CH3COOH

D. CH3CHO

Câu hỏi 45 :

Cho các phương trình hóa học sau xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:

A. CH3CH2COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH2

B. CH3CH(Cl)COOCH2COOC(Cl)=CH2

C. CH3CH(Cl)COOCH(Cl)COOC2H3

D. HOCH2COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH3

Câu hỏi 46 :

Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br

B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH

C. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br

D. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3

Câu hỏi 47 :

Cho ancol có công thức cấu tạo: H3C-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2-OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên?

A. 2-metylpentan-1-ol

B. 4-metylpentan-1-ol

C. 4-metylpentan-2-ol

D. 3-metylhexan-2-ol

Câu hỏi 54 :

Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaHCO3

B. HCl

C. CH3COOH

D. KOH

Câu hỏi 55 :

Công thức phân tử của phenol là

A. C6H14O

B. C6H6O2

C. C6H12O6

D. C6H6O

Câu hỏi 56 :

Cho các hợp chất sau:

A. (c), (d), (f)

B. (a), (b), (c).

C. (c), (d), (e).

D. (a), (c), (d)

Câu hỏi 58 :

Trong các câu sau câu nào đúng ?

A. Dung dịch phenol làm đỏ quỳ tím

B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic

C. Phenol bị oxi hóa khi để trong không khí

D. Phenol thuộc loại rượu thơm

Câu hỏi 59 :

Câu nào sau đây là đúng ?

A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic

B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH

C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 60 :

Cho các phát biểu sau về ancol :

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 64 :

Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một ?

A. (CH3)3COH

B. CH3CH(OH)CH2CH3

C. CH3CH(OH)CH3

D.  CH3CH2OH

Câu hỏi 67 :

Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:

A. (Y), (Z), (T), (X).

B. (X), (Z), (T), (Y).

C. (Y), (T), (Z), (X).

D. (T), (Y), (Z), (X)

Câu hỏi 69 :

Cho các hợp chất sau :

A. (a), (b), (c)

B. (c), (d), (f)

C. (a), (c), (d)

D. (c), (d), (e)

Câu hỏi 71 :

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?

A. axit axetic

B. alanin

 C. glyxin

D. metylamin

Câu hỏi 73 :

crezol (CH3-C6H4-OH) không phản ứng với

A. NaOH

B. Na

C. dung dịch Br2

D. HCl

Câu hỏi 76 :

Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A. CH2=CHCl

B. CH2=CH-CH2Cl

C. ClCH-CHCl

D. Cl2C=CCl2

Câu hỏi 77 :

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi

B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2

C. X có hai đồng phân cấu tạo

D. Z và T là các ancol no, đơn chức

Câu hỏi 80 :

Bậc của ancol là:

A. số nguyên tử cacbon có trong phân tử ancol

B. số nhóm chức có trong phân tử

C. bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm -OH

D. bậc của nguyên tử cacbon trong phân tử

Câu hỏi 81 :

Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và

A. axit béo

B. ancol đơn chức

C. muối clorua

D. xà phòng

Câu hỏi 82 :

Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Phenol (C6H5OH).

B. Glucozơ (C6H12O6).

C. Axetilen (HC≡CH).

D. Glyxerol (C3H5(OH)3)

Câu hỏi 83 :

Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?

A. C2H5OH

B. Na2CO3

C. Fe(OH)3

D. CH3COOH

Câu hỏi 84 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Y từ dung dịch X. Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A. C2H5OH H2SO4 đặc, 170°C C2H4 (k) + H2O

B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 (k) + H2O

C. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl

D. C2H5NH3Cl + NaOH → C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O

Câu hỏi 85 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau :

A. Phenol, glucozo, glixerol, fructozo

B. Glucozo, fructozo, phenol, glixerol

C. Fructozo, glucose, phenol, glixerol

D. Fructozo, glucozo, glixerol, phenol

Câu hỏi 87 :

Tên thay thế của ancol H3C - CH2CH(CH3)CH2CH2OH 

A. 2-metylpentan-1-ol

B. 4-metylpentan-1-ol

C. 3-metylpentan-1-ol

D. 3-metylhexan-2-ol

Câu hỏi 89 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ

A. C2H5OHH2SO4 đặc, 170°cC2H4+H2O

B. CaC2+H2OCa (OH)2+C2H2

C. Al3C3 + H2OCa (OH)2 + C2H2

D. CH3CH2OH +CuO CH3t°CHO + Cu +H2O

Câu hỏi 90 :

Chất X có công thức cấu tạo (CH3)3C-OH Tên gọi của X là

A. 2-metylpropan-2-ol

B. ancol isopropylic

C. 2-metylpropan-1-ol

D. ancol propylic

Câu hỏi 91 :

Phenol C6H5OH không phản ứng với chất nào sau đây

A. NaOH

B. Br2

C. NaHCO3

D. Na

Câu hỏi 92 :

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?

A. C2H6+Cl2ASC2H5Cl + HCl

CH3CHO+H2Ni, t°CH3CH2OH

C. C2H4 + Br2C2H4Br2

D. C2H4+HBrC2H5Br

Câu hỏi 94 :

Phản ứng chứng minh phenol là một axit yếu là

A. 2C6H5OH+2Na2C6H5ONa+H2

B. C6H5OH+NaOHC6H5ONa+H2O

C. C6H5OH+3Br2C6H2 (Br)3OH+3HBr

D. C6H5ONa+CO2+H20C6H5OH+NaHCO3

Câu hỏi 95 :

Tên thay thế của ancol H3C-CH2CH (CH)3CH2CH2OH 

A. 2-metylpentan-1-ol

B. 4-metylpentan-1-ol

C. 3-metylpentan-1-ol

D. 3-metylhexan-2-ol

Câu hỏi 96 :

Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất X dùng để làm giấm ăn. Tên gọi của X là

A. anđehit axetic

B. axit lactic

C. anđehit fomic

D. axit axetic

Câu hỏi 97 :

Kết luận nào sau dây là đúng?

A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH

B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2

C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng được với CuO, đun nóng

D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr

Câu hỏi 98 :

Tính chất nào của phenol mô tả không đúng ?

A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng

B. Phenol tan tốt trong etanol

C. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen

D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc

Câu hỏi 99 :

Cho dãy các chất sau: C2H2, C6H5OH (phenol), C2H5OH, HCOOH, CH3CHO, CH3COCH3, C2H4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên?

A. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

B. Có 3 chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH

C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom

D. Có 6 chất có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng)

Câu hỏi 100 :

Cho các phát biểu sau đây:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu hỏi 101 :

Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH

B. Br2

C. NaHCO3

D. Na

Câu hỏi 103 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic ở điều kiện thích hợp là

A. Na, CuO, CH3COOH, NaOH

B. Cu(OH)2, CuO, CH3COOH, NaOH

C. Na, CuO, CH3COOH, HBr

D. Na2CO3, CuO, CH3COOH, NaOH

Câu hỏi 104 :

Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 3 ancol. Hai anken đó là:

A. eten và but-2-en

B. propen và but-1-en

C. propen và but-2-en

D. 2-metylpropen và but-1-en

Câu hỏi 105 :

Cho các ancol

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 106 :

Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?

A. Kim loại Na

B. Nước Br2

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch NaCl

Câu hỏi 107 :

Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ tính axit của phenol rất yếu?

A. Phenol tác dụng với Na

B. Phenol tan trong dung dịch NaOH

C. Natri phenolat phản ứng với dung dịch CO2 bão hòa

D. Phenol làm mất màu dung dịch Br2

Câu hỏi 108 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là

A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác)

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác)

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O

Câu hỏi 111 :

C3H8Ox có số đồng phân ancol là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 113 :

Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức là :

A. CnH2n + 2O

B. ROH

C. CnH2n + 1OH

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 114 :

Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất

A. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT

B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666

C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric

D. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D

Câu hỏi 115 :

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu :

A. Glyxin

B. metyl amin

C. alanin

D. axit axetic

Câu hỏi 116 :

C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol ?

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu hỏi 119 :

Ancol nào sau đây bị oxi hóa thành xeton?

A. Butan-1-ol

B. Propan-2-ol

C. Propan-1-ol

D. 2-metylpropan-1-ol

Câu hỏi 120 :

Phenol không tác dụng được với:

A. Na

B NaOH

C. Br2 (dd).

D HCl

Câu hỏi 121 :

Phenol không tác dụng với dung dịch:

A. Na

B. KOH

C. HCl

D. Br2

Câu hỏi 122 :

Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất:

A. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric

B. nhựa rezol,  nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666

C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT

D. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac

Câu hỏi 123 :

Tên IUPAC của ancol isoamylic là

A. 2 – metylbutan – 1 – ol

B. 2 – metylbutan – 2- ol

C. 3 – metylbutan – 1- ol

D. 3,3 – đimetylpropan – 1 – ol

Câu hỏi 124 :

Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là ?

A. butan-1-ol

B. butan-2-ol

C. propan-1-ol

D. pentan-2-ol

Câu hỏi 125 :

Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về ancol?

A. Khi tách nước một ancol luôn thu được sản phẩm là anken

B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, mạch hở là CnH2nOx (n1, x1)

C. Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt etilenglycol và propan-1,2-điol đựng trong hai lọ riêng

D. Các ancol tan dễ dàng trong nước là nhờ có liên kết hiđro giữa ancol và các phân tử nước

Câu hỏi 127 :

Phenol không tác dụng được với:

A. Na

B NaOH

C. Br2 (dd).

D HCl

Câu hỏi 128 :

Cho vài giọt dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol thấy xuất hiện

A. kết tủa vàng

B. kết tủa trắng

C. khói trắng

D. bọt khí

Câu hỏi 131 :

Phát biểu sai là:

A. Cho phenol tác dụng với HCOOH tạo ra HCOOC6H5

B. Phenol được dùng điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, chất diệt cỏ, chất trừ sâu

C. Trong công nghiệp phenol điều chế từ cumen

D. Phenol có thể tác dụng với KOH

Câu hỏi 132 :

Tính chất nào của phenol mô tả không đúng ?

A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng

B. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen

C. Phenol tan tốt trong etanol

D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc

Câu hỏi 134 :

Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH

B. Br2

C. HCl

D. Na

Câu hỏi 136 :

Trên nhãn chai cồn y tế ghi "cồn 70°". Cách ghi đó có ý nghĩa là

A. 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất

B. trong chai cồn có 70 ml cồn nguyên chất

C. cồn này sôi ở 70°C

D. 100 ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất

Câu hỏi 140 :

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với dung dịch NaOH tạo muối. Nhận xét nào sau đây đúng với X?

A. Chất X bị oxi hóa bởi CuO tạo ra anđehit

B. Chất X làm mất màu dung dịch Br2

C. Chất X tan tốt trong H2O

D. Chất X được tạo ra khi cho benzen phản ứng với oxi

Câu hỏi 141 :

Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

A. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH t°

B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOHt°

C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH t°

D. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH t°

Câu hỏi 142 :

Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?

A. Ancoal etylic

B. Glixerol

C. Propan-1,2-điol

D. Ancol benzylic

Câu hỏi 143 :

Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với

A. dung dịch NaOH

B. nước brom

C. kim loại Na

D. dung dịch NaCl

Câu hỏi 145 :

Chất nào sau đây thuộc loại ancol đa chức?

A. Etylenglicol

B. Phenol

C. Etanol

D. Etanđial

Câu hỏi 146 :

Đun nóng ancol etylic với axit H2SO4 đặc ở 170oC thu được sản phẩm hữu cơ chính là:

A. đietyl ete

B. axit axetic

C. anđehit axetic

D. etilen

Câu hỏi 149 :

Cho phenol vào dung dịch Br2 dư thì hiện tượng xảy ra là

A. có khí thoát ra

B. không hiện tượng

C. có kết tủa trắng

D. có kết tủa vàng

Câu hỏi 150 :

Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là

A. nước brom, anhidrit axetic, dung dịch NaOH 

B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH

C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na

D. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH

Câu hỏi 153 :

Phản ứng nào sau đây không xảy ra khi cho

A. Dung dịch natri etylat + phenol

B. Dung dịch natri etylat + CO2

C. Dung dịch natri phenolat + CO2

D. Dung dịch natri phenolat + etanol

Câu hỏi 154 :

Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc 1 ?

A. CH3CH2OH

B. CH3CH(OH)CH3

C. CH3CH(OH)CH2CH3

D. (CH3)3COH

Câu hỏi 155 :

Kết luận đúng về phenol là:

A. Phenol được dùng để sản xuất chất diệt nấm mốc, thuốc diệt cỏ, thuốc nổ, phẩm nhuộm

B. Đun nóng phenol với H2SO4 đặc ở 140oC ta thu được điphenylete (C6H5−O−C6H5)

C. Phenol là chất lỏng không màu, tan tốt trong nước lạnh

D. Dung dịch phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3), làm quì tím hóa đỏ

Câu hỏi 156 :

Công thức của glixerol là

A. C2H4(OH)2

B. C3H8O3

C. C3H5(OH)3

D. C3H6(OH)2

Câu hỏi 157 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?

A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím

B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa

C. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng lại tan nhiều trong nước nóng

D. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức

Câu hỏi 159 :

Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về phenol :

A. Tan tốt trong nước

B. Có tính oxi hóa rất mạnh

C. Có tính bazơ rất mạnh

D. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối

Câu hỏi 160 :

Trong công nghiệp, axeton chủ yếu được điều chế từ

A. propan-2-ol

B. cumen

C. propan-1-ol

D. xiclopropan

Câu hỏi 161 :

Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được etanal và propan-2-on là

A. dung dịch brom

B. H2 (Ni, to)

C. dung dịch NaNO3

D. dung dịch HCl

Câu hỏi 162 :

Có thể điều chế andehit acrylic bằng cách oxi hóa ancol Y bởi CuO. Ancol Y là

A. popan-2-ol

B. prop-2-en-1-ol

C. propan-1-ol

D. prop-1-en-1-ol

Câu hỏi 163 :

Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là:

A. C17H33COONa và glixerol

B. C17H33COONa và etanol

C. C17H35COOH và etanol

D. C17H35COOH và glixerol

Câu hỏi 164 :

Nhóm nào sau đây gồm 1 ancol và 1 amin cùng bậc

A. (CH3)3C−OH và (CH3)3C−NH2

B. CH3−NH−CH3 và C6H5−CH(OH)−CH3

C. C6H5−NH−CH3 và C6H5−CH2−OH

D. C6H5−NH2 và C6H5OH

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK