Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 230 câu Lý thuyết Đại cương Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết !!

230 câu Lý thuyết Đại cương Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết !!

Câu hỏi 1 :

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

A. Propan-l-ol       

B. Phenol 

C. Đimetyl xeton   

D. Exit etanoic

Câu hỏi 4 :

Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi:

A. (1), (2), (3)

B. (2), (3), (1)

C. (1), (3), (2)

D. (3), (2), (1)

Câu hỏi 5 :

Trong các chất sau:

A. 2  

B. 5   

C. 3   

D. 4

Câu hỏi 6 :

Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là

A. penixilin, paradol, cocain

B. heroin, seduxen, erythromixin

C. cocain, seduxen, cafein 

D. ampixilin, erythromixin, cafein

Câu hỏi 8 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. glixerol, glyxin, anilin

B. etanol, fructozơ, metylamin

C. metyl axetat, glucozơ, etanol

D. metyl axetat, phenol, axit axetic

Câu hỏi 9 :

Cho các chất sau: isopren; stiren, xilen; etilen; xiclohexan; xenlulozơ. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.

A. 5                                  

B. 2                              

C. 3                           

D. 4

Câu hỏi 10 :

Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:

A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO 

B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH  

D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

Câu hỏi 12 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol            

B. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột

C. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic

D. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol

Câu hỏi 13 :

Trong những dãy chất nào sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

A. C4H10, C6H6

B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH

C. CH3OCH3, CH3CHO

D. C2H5OH, CH3OCH3

Câu hỏi 15 :

Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic

B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat

C. glucozơ, glixerol, axit axetic  

D. glucozơ, glixerol, natri axetat

Câu hỏi 16 :

Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là

A. C6H12O6  

B. CH3COOH

C. HCHO      

D. HCOOH

Câu hỏi 18 :

Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện?

A. Natri fomat      

B. Ancol etylic       

C. Axit axetic         

D. Kali hiđroxit

Câu hỏi 20 :

Để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren, người ta dùng thuốc thử nào sau đây

A. Quỳ tím  

B. Dung dịch KMnO4           

C. Dung dịch Br2   

D. Dung dịch NaOH

Câu hỏi 21 :

Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3CHO, C2H5OH, H2O là

A. H2O, C2H5OH, CH3CHO

 B. H2O, CH3CHO, C2

C. CH3CHO, H2O, C2H5OH 

D. C2H5OH, H2O, CH3CHO

Câu hỏi 22 :

Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3

A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ

B. CH3CHO, C2H2, anilin

C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ 

D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ

Câu hỏi 24 :

Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6

B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl

C. NH4HCO3, CH3OH, CH4,                 

D. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N

Câu hỏi 26 :

X là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. X là

A. C6H5OH  

B. H2NCH2COOH    

C. C6H5NH2   

D. CH3NH2

Câu hỏi 27 :

Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là

A. chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết.

B. đốt cháy chất hữu cơ đẻ tìm cacbon dưới dạng muội đen

C. đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc cháy.

D. đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước.

Câu hỏi 29 :

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. Glucozo, đimetylaxetilen, anđehit axetic.

B. Vinylaxetilen, glucozo, anđehit axetic.

C. Vinylaxetilen, glucozo, axit propionic.        

D. Vinylaxetilen, glucozo, đimetylaxetilen.

Câu hỏi 30 :

Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là

A. (1), (2), (6), (7).       

B. (1), (2), (3), (6).        

C. (2), (3), (5), (7).        

D. (1), (2), (4), (6).

Câu hỏi 31 :

Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:

A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.

B. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định

C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

D. thường xảy ra rất chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

Câu hỏi 32 :

Chất hữu cơ X có đặc điểm:

A. etanol.   

B. phenol.    

C. metanol.  

D. ancol etylic.

Câu hỏi 33 :

Trong các chất sau: axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, anđehit axetic. Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là

A. axetilen, axit fomic, anđehit axetic.

B. etilen, axit fomic, but-2-in.

C. axetilen, but-2-in, anđehit axetic.

D. axetilen, etilen, axit fomic.

Câu hỏi 35 :

Chỉ dùng Cu(OH)2/NaOH ở điều kiện thường có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt

A. saccarozơ, glixerol, ancol etylic.        

B. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol.

C. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic.

D. glucozơ, glixerol, anđehit axetic.

Câu hỏi 38 :

Chọn phản ứng sai?

A. Ancol benzylic  + CuO t0  C6H5CHO + Cu + H2O.

B. C2H4(OH)+ Cu(OH)2   dung dịch xanh thẫm + H2O

C. Propan-2-ol + CuO t0 CH3COCH3 + Cu + H2O.

D. Phenol + dung dịch Br2  axit picric + HBr.

Câu hỏi 39 :

Chất nào sau đây có số liên kết π nhiều nhất (mạch hở)?

A. C3H9N

B. C2H5N.     

C. C4H8O3.    

D. C3H4O4.

Câu hỏi 40 :

Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?

A. Alanin

B. Glucozo.  

C. Benzenamin.     

D. Vinyl axetat.

Câu hỏi 41 :

Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với nước brom là?

A. Glixerol, glucozo, anilin.

B. Axit acrylic, etilen glicol, triolein.

C. Triolein, anilin, glucozo

D. Ancol anlylic, fructozo, metyl fomat.

Câu hỏi 44 :

Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?

A. C6H5NH2.

B. H2NCH2CH2COOH.       

C. CH3COOH.         

D. C2H5OH.

Câu hỏi 46 :

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần của nhiệt độ sôi là:

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3.

B. CH3COOCH3CHCOOH, C2H5OH.

C. CHCOOH, HCOOCH3, C2H5OH.

D. HCOOCH3, C2H5OH, CHCOOH

Câu hỏi 47 :

Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là muối natri của axit béo và

A. etylen glicol.    

B. phenol.    

C. ancol etylic.       

D. glixerol.

Câu hỏi 50 :

Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?

A. Saccarozơ.       

B. Tristearin.         

C. Glyxin.    

D. Anilin.

Câu hỏi 51 :

Chất không có phản ứng thủy phân là

A. etyl axetat.      

B. glixerol.  

C. Gly-Ala.   

D. saccarozơ.

Câu hỏi 58 :

Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. CH3CHO.                

B. C2H5OH.             

C. HCOOCH3.          

D. CH3COOH.

Câu hỏi 59 :

Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3.                          

B. 5.                       

C. 2.                       

D. 4.

Câu hỏi 61 :

Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất ):

A. Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo.

B. X không có đồng phân hình học

C. X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1: 3.

D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.

Câu hỏi 62 :

Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất: 

A. 2.                           

B. 4.                       

C. 1.                      

D. 3.

Câu hỏi 63 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. metanal, anilin, glucozơ, phenol.           

B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.

C. glucozơ, alanin, lysin, phenol.         

D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 65 :

Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. Phenol và fomanđehit.                          

B. Buta – 1,3 – đien và stiren.

C. Axit ađipic và hexametylen điamin. 

D. Axit terephtalic và etylen glicol.

Câu hỏi 67 :

Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là:

A. 4.                          

B. 3.                       

C. 6.                      

D. 5.

Câu hỏi 68 :

Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?

A. CH3CH2OH        

B. CH3CH3    

C. CH3COOH 

D. CH3CHO

Câu hỏi 69 :

Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O) phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là :

A. metyl fomat.    

B. axit axetic.        

C. axit fomic.         

D. ancol propilic.

Câu hỏi 72 :

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là

A. phenylamoni clorua.  

B. anilin.

C. glucozơ.  

D. benzylamin.

Câu hỏi 75 :

Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.           

B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO.    

D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu hỏi 76 :

X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

A. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

B. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ

C. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin 

D. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ

Câu hỏi 77 :

Cho các sơ đồ phản ứng sau xảy ra trong điều kiện thích hợp:

A. 37,21.                    

B. 44,44.                

C. 53,33.                

D. 43,24.

Câu hỏi 78 :

Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.

A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.

B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.

C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.

D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.

Câu hỏi 81 :

Cho dãy các chất: phenol; glucozơ; axit fomic; toluen; vinylaxetilen; fructozơ; anilin. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là

A. 3.

B. 6.                       

C. 4.                       

D. 5.

Câu hỏi 82 :

Công thức phân tử chất đầu tiên của một dãy đồng đẳng là C3H4O. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng trên là

A. C3nH4nO (n≥1). 

B. CnHn+1O (n ≥3). 

C. CnH3n-5O (n≥3). 

D. CnH2n-2O (n ≥ 3).

Câu hỏi 83 :

Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng?

A. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n ≥ 2).

B. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2.

D. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.

Câu hỏi 85 :

Phản ứng nào dưới đây là đúng?

A. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O

B. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H5OH + Na2CO3

C. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O

D. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O

Câu hỏi 88 :

Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng?

A. Tristearin.        

B. Xenlulozơ.         

C. Metyl axetat.     

D. Anbumin.

Câu hỏi 90 :

Đồng phân là những chất

A. có khối lượng phân tử khác nhau.

B. có tính chất hóa học giống nhau.

C. có cùng thành phần nguyên tố.

D. có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhau.

Câu hỏi 91 :

Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozơ, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm nóng là

A. 3

B. 4.                      

C. 2.                       

D. 5

Câu hỏi 92 :

Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

A. 174.       

B. 216.        

C. 202.        

D. 198.

Câu hỏi 93 :

Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

A. CuSO4 khan (màu xanh) chuyển sang màu trắng chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro và oxi.

B. CuSO4 khan (màu trắng) chuyển sang màu xanh chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro.    

C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.

Câu hỏi 94 :

Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền tác dụng với NaOH?

A. 3                            

B. 4                        

C. 2                        

D. 1

Câu hỏi 95 :

Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:

A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.             

D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu hỏi 97 :

Thực hiện quá trình phân tích định tính C và H trong hợp chất hữu cơ theo hình bên. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch Ca(OH)2

A. Dung dịch chuyển sang màu xanh.         

B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.

C. Có kết tủa đen xuất hiện.      

D. Có kết tủa trắng xuất hiện.

Câu hỏi 98 :

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Saccarozo được gọi là đường nho.

B. Polime tan tốt trong nước.

C. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.

D. Triolein là chất béo no.

Câu hỏi 99 :

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng

B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4

C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức.

D. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2.

Câu hỏi 100 :

Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ.

A.Xác định C và H                              

B. Xác định H và Cl

C. Xác định C và N                              

D. Xác định C và S

Câu hỏi 101 :

Số lượng đồng phân đơn chức ứng với công thức C5H10O2

A. 9                      

B. 13                    

C. 11                     

D. 14

Câu hỏi 102 :

Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4, có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:

A. 146 đvC.   

B. 164đvC.            

C. 132 đvC.           

D. 134 đvC.

Câu hỏi 103 :

Cho các phản ứng sau:  

A. C12H14O4.           

B. C11H12O4.           

C. C12H20O6.           

D. C11H10O4.

Câu hỏi 104 :

Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là

A. 3.                     

B. 2.                     

C. 5.                      

D. 4.

Câu hỏi 105 :

Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ 

A. Thường xảy ra nhanh và cho một sản phẩm duy nhất

B. Thường xảy ra chậm , nhưng hoàn toàn , không theo một hướng xác định

C. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn , không theo một hướng xác định

D. Thường xảy ra rất  nhanh , không hoàn toàn , không theo một hướng xác định

Câu hỏi 106 :

Cht không có phn ứng thy phân là

A. glucozơ.           

B. etyl axetat.                 

C. Gly-Ala.             

D. saccarozơ.

Câu hỏi 107 :

Cho dung dịch các chất : CH3COOH ; C3H5(OH)3 ; Ala-Gly-Ala , C12H22O11(saccarozo) , CH3CHO ; HOCH2CH2CH2OH ; C2H3COOH. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :

A. 6                      

B. 4                      

C. 5                       

D. 3

Câu hỏi 108 :

Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, alanin, glucozơ, fructozơ, axit oleic, tripanmitic. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là

A. 4.                     

B. 5.                    

C. 7.                      

D. 6.

Câu hỏi 109 :

Cho các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 5                      

B. 6                     

C. 3                       

D. 4

Câu hỏi 110 :

Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

A. 4.                     

B. 2.                     

C. 1.                      

D. 3.

Câu hỏi 111 :

Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)?

A. Vinyl axetat.    

B. Triolein.            

C. Tripanmitin.                

D. Glucozơ

Câu hỏi 112 :

Cho hợp chất mạch hở X có công thức C2H4O2. Nếu cho X tác dụng lần lượt với các chất hoặc dung dịch gồm: K, KOH, KHCO3, nước Br2, CH3OH thì có thể xảy ra tổng cộng bao nhiêu phản ứng?

A. 6                     

B. 7                      

C. 8                       

D. 9

Câu hỏi 113 :

Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit.

A. 1                     

B. 2                    

C. 4                       

D. 3

Câu hỏi 114 :

Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđrôxit. Số cặp chất tác dụng với nhau là:

A.1.                     

B. 3.                    

C. 2.                      

D. 4.

Câu hỏi 115 :

Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là

A. 2.                    

B. 5.                    

C. 4.                     

D. 3.

Câu hỏi 116 :

Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là

A. anilin.              

B. phenol.             

C. axit acrylic.                 

D. metyl axetat

Câu hỏi 117 :

Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là

A. 3.                    

B. 4.                               

C. 5.                      

D. 2.

Câu hỏi 118 :

Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là 

A. cocain, seduxen, cafein.

B. heroin, seduxen, erythromixin.

C. ampixilin, erythromixin, cafein.

D. penixilin, paradol, cocain.

Câu hỏi 119 :

Chất nào sau đây tác dụng với nước brom sinh ra kết tủa màu trắng?

A. Glucozơ.           

B. Anilin.              

C. Mantozơ.           

D. Vinyl axetat.

Câu hỏi 120 :

Cho các phát biểu sau :

A. 7.                   

B. 5.                       

C. 6.                     

D. 4.

Câu hỏi 121 :

Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:

A. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.

B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

C. Z tan nhiều trong nước.         

D. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X.

Câu hỏi 122 :

Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau:

A. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro.   

B. T là hợp chất hữu cơ đa chức.

C. Z là anđehit; T là axit cacboxylic.    

D. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este.

Câu hỏi 123 :

Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích hợp thì thấy: A1 tạo màu tím, A2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A4 tạo dung dịch màu xanh lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là:

A. Protein, saccarozơ, anđehit íòmic, fructozơ, chất béo.

B. Protein, chất béo, saccarozơ, glucơzơ, anđehỉt fomic.

C. Chất béo, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein.

D. Protein, saccarozơ, chất béo, fructozơ, anđehit fomic.

Câu hỏi 125 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:

A. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.   

B. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.     

D. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 127 :

Cho các sơ đổ chuyển hóa sau:

A. 132.       

B. 118.        

C. 104.        

D. 146.

Câu hỏi 129 :

Chất nào trong số các chất sau đây, có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. CH3CH2OH.      

B. H2NCH2COOH.  

C. CH3CH2NH2.

D. NH2CH2CH2COOH

Câu hỏi 132 :

Phân tử nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro?

A. Anđehit axetic  

B. Axit fomic 

C. Anđehit fomic    

D. Axit oxalic

Câu hỏi 139 :

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?

A. Glixerol. 

B. Axit axetic         

C. Anđehit fomic    

D. etanol.

Câu hỏi 141 :

Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.

A. dung dịch chuyển sang màu vàng.         

B. có kết tủa đen xuất hiện.

C. dung dịch chuyển sang màu xanh.  

D. có kết tủa trắng xuất hiện.

Câu hỏi 142 :

Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?

A. CH3COOH

B. HCHO

C. C2H5OH

D. CH3COOC2H5

Câu hỏi 143 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

A. 2C6H12O6+Cu (OH)2 (C6H11O6)2Cu+HO2

B.

C. 

D. 

Câu hỏi 145 :

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. C2H5OH. 

B. CH3CHO. 

C. CH3OCH3

D. CH3OH.

Câu hỏi 146 :

Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là

A. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.

B. CH3COOH, CH3COOCH3CH3CH2OH, C2H5COOH.

C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3C2H5COOH.

D. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.

Câu hỏi 147 :

Tổng số liên kết xích ma trong CH3COOCH=CH2 là:

A. 9. 

B. 13. 

C. 10. 

D. 11.

Câu hỏi 148 :

Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là

A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOOH, CH3COOH.

B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.

C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.

D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.

Câu hỏi 150 :

Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng?

A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2.

B. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2.

C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH.

D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2.

Câu hỏi 151 :

Chất nào sau không phải là hợp chất hữu cơ?

A. Thạch cao.             

B. Ancol etylic.        

C. Benzen.              

D. Metan.

Câu hỏi 152 :

Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân:

A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.

B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.

C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau

D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.

Câu hỏi 153 :

Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu

A. đỏ.          

B. đen.        

C. tím.         

D. vàng.

Câu hỏi 154 :

Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là

A. dung dịch NaNO3     

B. kim loại Na.       

C. quỳ tím. 

D. dung dịch NaCl.

Câu hỏi 155 :

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên.

A. NH3.                       

B. Cl2.                     

C. C2H2                 

D. H2.

Câu hỏi 156 :

Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?

A. C2H5OH.                 

B. C2H4                 

C. C2H2                 

D. CO2.

Câu hỏi 157 :

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?

A. C3H7OH. 

B. HCOOCH3.         

C. CH3COOH.         

D. NH2CH2CH2NH2.

Câu hỏi 158 :

Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. CH3COOH.        

B. C6H5NH2

C. C2H5OH.   

D. HCOOCH3.

Câu hỏi 159 :

Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là

A. 3.                       

B. 2.               

C. 1.               

D. 4.

Câu hỏi 160 :

Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là

A. 4; 3; 6.              

B. 5; 3; 9.       

C. 3; 5; 9.       

D. 4; 2; 6.

Câu hỏi 161 :

Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2

A. 4.                        

B. 3.               

C. 2.               

D. 1

Câu hỏi 162 :

Công thức tổng quát của mọi hiđrocacbon là CnH2n+2-2k. Giá trị của hằng số k cho biết:

A. Số liên kết pi. 

B. Số vòng no.

C. Số liên kết đôi.  

D. Số liên kết π + vòng no.

Câu hỏi 163 :

Độ bền của liên kết ba, liên kết đôi, liên kết đơn tăng theo thứ tự:

A. ba, đơn, đôi.                      

B. đơn, đôi, ba                     

C. đôi, đơn, ba

D. ba, đôi, đơn.

Câu hỏi 164 :

Nhận xét nào đưới đây về đặc điểm chung của chất hữu cơ là KHÔNG đúng:

A. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm.

B. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ

C. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị

D. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.

Câu hỏi 165 :

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi

B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2

CX có hai đồng phân cấu tạo

D. Z và T là các ancol no, đơn chức

Câu hỏi 166 :

Môi trường axit có pH

A. =7.        

B. ≥7.         

C. > 7.         

D. < 7.

Câu hỏi 167 :

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2?

A. Este.                      

B. Tinh bột.            

C. Amin.                  

D. Chất béo.

Câu hỏi 168 :

Phát biểu không chính xác là

A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.

B. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (−CH2−) được gọi là hiện tượng đồng đẳng.

C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK