Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết !!

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết !!

Câu hỏi 1 :

Chất nào trong 4 chất dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. H-COO-CH3.

B. CH3-COOH.

C. HO-CH2-CHO.

D. CH3-CH2-CH2-OH

Câu hỏi 2 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?

A. Ancol etylic.

B. Anilin.

C. Metylamin.

D. Glyxin.

Câu hỏi 3 :

X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:

A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol.

B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ.

C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol.

D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol.

Câu hỏi 4 :

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc:

A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.

B. C6H5NHCH3 và CH3-CHOH-CH3.

C. C2H5OH và (CH3)2NH.

D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CH-NH2.

Câu hỏi 8 :

Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozơ. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là

A. Quì tím.

B. Dung dịch AgNO3/NH3.

C. CuO.

 D. Quì tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2.

Câu hỏi 10 :

So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lí?

A. CH3OH < C2H5COOH < CH3COOCH3.

B. C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3.

C. CH3COOCH3< C2H5COOH < C3H7OH.

D. CH3COOCH3< C3H7OH < C2H5COOH.

Câu hỏi 13 :

Cho các chất sau: ancol etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Sắp xếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần:

A. (2) < (3) < (4) < (1).

B. (3) < (2) < (1) < (4).

C. (1) < (3) < (2) < (4).

D. (2) < (3) < (4) < (1).

Câu hỏi 16 :

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.

B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

Câu hỏi 17 :

Cho sơ đồ các phản ứng:

A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.

B. HCOOCH=CH2 và HCHO.

C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.

D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.

Câu hỏi 21 :

Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, HCOOH và CH3COOH tăng dần theo trật tự nào?

A. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.

B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH.

C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.

D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.

Câu hỏi 26 :

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

A. C2H5OH, CH3OCH3.

B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

D. C4H10­, C­4H8.

Câu hỏi 29 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:

A. anđehit fomic, axetilen, etilen.

B. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

C. anđehit axetic, but-1-in, etilen.

D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.

Câu hỏi 30 :

Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau?

A. C2H6, CH4, C3H8.

B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. C2H5OH, CH3COOH.

D. CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH.

Câu hỏi 32 :

Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ  X  Y  CH3COOH.

A. CH3CHO và CH3CH2OH.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH2OH và CH2=CH2.

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

Câu hỏi 36 :

Trong dãy chuyển hóa: C2H2+H2O X +H2 Y +O2 Z +Y T.

A. CH3COOH.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOC2H3.

D. C2H5COOCH3.

Câu hỏi 37 :

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.

B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu hỏi 38 :

Chất hữu cơ nào dưới đây có số nguyên tử hiđro trong phân tử là số chẵn?

A. axit glutamic.

B. hexametylenđiamin.

C. vinyl clorua.

D. clorofom.

Câu hỏi 41 :

Cho phản ứng hóa học sau: 

A. X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 về số mol.

B. X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.

C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

D. Không thể điều chế X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

Câu hỏi 42 :

Chất nào dưới đây còn gọi là “đường nho”?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Mantozơ

D. saccarozơ

Câu hỏi 43 :

Chất hữu cơ nào dưới đây chỉ có tính bazơ?

A. Lysin.

B. Anilin.

C. axit glutamic

D. metylamoni clorua.

Câu hỏi 44 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Ancol đa chức có nhóm -OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm.

B. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh nhạt.

C. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.

D. Phenol hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh nhạt.

Câu hỏi 45 :

Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với Na2CO3?

A. ancol etylic, axit fomic, natri axetat.

B. axit axetic, phenol, axit benzoic.

C. axit oxalic, anilin, axit benzoic.

D. axit axetic, axit fomic, natri phenolat.

Câu hỏi 46 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH, C6H5NH2 (anilin), CH3COOH và HCl. Ở 25oC, pH của các dung dịch (cùng có nồng độ 0,01M) được ghi lại trong bảng sau:

A. X có phản ứng tráng gương.

B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic.

C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2.

D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm.

Câu hỏi 48 :

Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH thu được 1 ancol và 2 muối. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. X gồm 2 este của cùng 1 ancol đơn chức với 2 axit khác nhau.

B. X gồm 1 axit và một este của axit khác.

C. X gồm 2 este của cùng 1 ancol đơn chức với 2 axit khác nhau hoặc là hỗn hợp gồm 1 axit và một este của axit khác.

D. X gồm 1 axit và 1 ancol.

Câu hỏi 49 :

X là một hợp chất có công thức phân tử C6H10O5 và thỏa mãn tính chất:

A. 0,05 mol.

B. 0,1 mol.

C. 0,2 mol.

D. 0,15 mol.

Câu hỏi 50 :

Có các phát biểu:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu hỏi 51 :

Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ rằng trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm hiđroxyl?

A. C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O

B. C6H5OH + 3H2 Ni,to C6H11OH

C. C6H5OH + 3Br2  C6H2Br3OH + 3HBr

D. C6H5ONa + CO2 + H2C6H5OH + NaHCO3

Câu hỏi 52 :

Chất nào dưới đây tan tốt trong nước?

A. xenlulozơ.

B. anilin.

C. fomanđehit.

D. keratin.

Câu hỏi 53 :

Cho sơ đồ chuyển hoá sau

A. benzen; xiclohexan; amoniac.

B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.

C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.

D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.

Câu hỏi 55 :

Cho X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn X thu được glixerol và 2 axit hữu cơ đơn chức Y, Z (trong đó Z hơn Y một nguyên tử cacbon). Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. X có 2 đồng phân thỏa mãn điều kiện trên.

B. X có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

C. Phân tử X có 1 liên kết π.

D. Y, Z là 2 đồng đẳng kế tiếp.

Câu hỏi 60 :

Cho sơ đồ sau:

A. CH3CH2CHO.

B. CH2=CH-CHO.

C. CH3-CHO.

D. CH2=C(CH3)-CHO

Câu hỏi 61 :

Có 3 chất hữu cơ thuần chức, mạch hở, thuộc các nhóm chức của chương trình phổ thông. Công thức phân tử lần lượt là C3H4O2, CH2O2 và C2H4O2. Nhóm chức của mỗi chất đều khác nhóm chức của 2 chất còn lại. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Cả 3 chất đều tham gia phản ứng tráng gương.

B. Cả 3 chất đều có thể phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng.

C. Có 2 chất có thể phản ứng với H2, đun nóng trong Ni.

D. Có 1 chất là hợp chất chưa no.

Câu hỏi 62 :

Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau:

A. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.

B. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.

C. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.

D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.

Câu hỏi 64 :

Trong các ứng dụng sau:

A. (1)(2)(3)(5)

B. (1)(2)(3)(4)(5)

C. (2)(3)(4)(5)

D. (1)(3)(4)(5)

Câu hỏi 66 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

Câu hỏi 68 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH, HCl; C6H5OH(phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau

A. T cho được phản ứng tráng bạc.

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.

C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3 .

Câu hỏi 69 :

Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?

A. Các đồng đẳng của etilen dễ phản ứng cộng với HCl hơn etilen

B. Tất cả các ank – 1- in đều phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3 .

C. Trong toluen dễ tham gia phản ứng thế với Cl2 (có xúc tác Fe, đun nóng ) hơn benzen.

D. Toluen dễ tham gia phản ứng với Cl2 có chiếu sáng hơn metan.

Câu hỏi 70 :

Chọn nhận xét sai?

A. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được phức đồng (II) glixerat màu xanh lam.

B. Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol

C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc , 1400 C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn có dY/X >1

D. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic

Câu hỏi 72 :

Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:

A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.

B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.

C. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.

D. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.

Câu hỏi 74 :

Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là

A. metyl amin, amoniac, natri axetat

B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđoxit

C. anilin, metyl amin, amoniac

D. anilin, amoniac, natri hiđroxi

Câu hỏi 75 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. (3)  metylamin,glucozơ, lòng trắng trứng

B. .(2)  metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ

C. (4) glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin

D. .(1) glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng

Câu hỏi 76 :

Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

B. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin

C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin

D. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic

Câu hỏi 79 :

Chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. dung dịch phenolphtalein

B. dung dịch NaOH

C. nước brom

D. giấy quì tím

Câu hỏi 81 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau: x + 2NaOH to Y + Z +H2O

A. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.(4)

B. X có công thức cấu tạo là HCOO−CH2−COOH. (1)

C. X chứa hai nhóm –OH. (2)

D. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. (3)

Câu hỏi 84 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q

A. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit

C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic

D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol

Câu hỏi 85 :

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X,Y,Z được trình bày trong bảng:

A. glyxin, phenol, ancol etylic

B. ancol etylic, glyxin, phenol

C. phenol, ancol etylic, glyxin.

D. phenol, glyxin, ancol etylic.

Câu hỏi 88 :

Dung dịch nào sau đây có pH < 7.

A. CH3COOH

B. NaCl

C. C2H5OH

D. NH3

Câu hỏi 91 :

Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số 4 chất: glyxin, metyl fomiat, axit glutamic, metylamin và các tính chất của các dung dịch được ghi trong bảng sau:

A. Metyl fomiat, glyxin, metylamin, axit glutamic

B. Axit glutamic, metyl fomiat, glyxin, metylamin

C. Metylamin, metyl fomiat, glyxin, axit glutamic

D. Metylamin, glyxin, metyl fomiat, axit glutamic

Câu hỏi 92 :

Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số 4 chất: glyxin, metyl fomiat, axit glutamic

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4), (5)

D. (2), (3) , (4)

Câu hỏi 93 :

Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom

A. tristeari

B. anlyl axetat

C. etyl fomiat

D. mantozơ

Câu hỏi 94 :

Cho sơ đồ :

A. CH2BrCH2CH2CH2Br.

B. CH3CHBrCH2CH2Br.

C. CH3CH2CHBrCH2Br.

D. CH3CH(CH2Br)2.

Câu hỏi 97 :

Hai chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH loãng?

A. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.

B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.

C. CH3NH3Cl và CH3NH2.

D. CH3NH3Cl và H2NCH3COONa.

Câu hỏi 98 :

Cho các chất sau :

A. (1) < (2) < (3) < (4).

B. (4) < (1) < (2) < (3).

C. (2) < (3) < (1) < (4).

D. (3) < (2) < (1) < (4).

Câu hỏi 101 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. glucozơ, etyl axetat

B. glucozơ, anđehit axetic

C. glucozơ, ancol etylic

D. ancol etylic, anđehit axetic

Câu hỏi 106 :

Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là:

A. Natri axetat và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).

B. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).

C. Giấm ăn và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).

D. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).

Câu hỏi 109 :

Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng được với natri?

A. HCOOH.

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu hỏi 110 :

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do

A. phản ứng thủy phân của protein.

B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

C. sự đông tụ của lipit.

D. phản ứng màu của protein.

Câu hỏi 111 :

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Z và T là các ancol no, đơn chức.

B. X có hai đồng phân cấu tạo.

C. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.

D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

Câu hỏi 112 :

Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là

A. metan.

B. etan.

C. propan.

D. n-butan

Câu hỏi 113 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.

B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.

C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic.

D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.

Câu hỏi 116 :

Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH.

A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.

B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.

C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.

D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.

Câu hỏi 117 :

Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ:

A. CH4.

B C2H5OH.

C. KCN.

D CH3COOH.

Câu hỏi 119 :

Chất hữu cơ T có công thức C10H10O4. Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:

A. Các chất T, T1, T2, T4, T5 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

B T4 có nhiệt độ sôi cao hơn so với T1.

C. Dung dịch T5 có thể làm quỳ tím chuyển màu.

D T3 không phải hợp chất hữu cơ.

Câu hỏi 120 :

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

A. H2N-CH2-COOH

B. CH3COOH

C. C2H5NH2

D. C6H5NH2

Câu hỏi 121 :

Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:

A. X có công thức phân tửlà C14H22O4N2.

B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin.

C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.

D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.

Câu hỏi 123 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả như sau :

A. glyxin, etyl fomat, glucozo, phenol.

B. etyl fomat, glyxin, glucozo, anilin.

C. glucozo, glyxin, etyl fomat, anilin.

D. etyl fomat, glyxin, glucozo, axit acrylic.

Câu hỏi 124 :

Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:

A. Fe + dung dịch FeCl3.

B. Fe + dung dịch HCl.

C. Cu + dung dịch FeCl3.

D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu hỏi 126 :

Cho sơ đồ phản ứng sau :

A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.

B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.

C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.

D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.

Câu hỏi 131 :

Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất :

A. Oxit cacbon

B. Oxit nitơ.

C. Nước.

D. Không có khí gì sinh ra

Câu hỏi 134 :

Thành phần chính của khí than ướt là  

A. CO, CO2, H2, N2

B. CH4, CO, CO2, N2

C. CO,CO2, H2, NO2

D. CO, CO2, NH3, N2

Câu hỏi 135 :

Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về muối NaHCO3 và Na2CO3 ?

A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân.

B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.

C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.

D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch NaOH.

Câu hỏi 138 :

Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- H2O biễu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây?

A. H2SO4+ 2NaOH Na2SO4 + 2H2O.

B. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O.

C. H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4.

D. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O.

Câu hỏi 140 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.

C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Câu hỏi 143 :

Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính ?

A. Al(OH)3.

B. NaOH.

C. Mg(OH)2.

D. Ca(OH)2.

Câu hỏi 144 :

Điện phân dung dịch HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Trong quá trình điện phân, pH của dung dịch thay đổi như thế nào ?

A. tăng lên.

B. tăng lên sau đó giảm xuống.

C. không đổi.

D. giảm xuống.

Câu hỏi 145 :

X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3.

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4.

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.

Câu hỏi 146 :

Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?

A. CaCl2.

B. NaOH.

C. Na2S.

D. BaSO4.

Câu hỏi 147 :

Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 thì chất rắn thu được là

A. NaNO2.

B. NaOH.

C. Na2O.

D. Na.

Câu hỏi 150 :

Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng.

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện.

D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

Câu hỏi 151 :

Dung dịch chứa hỗn hợp nào sau đây có thể hòa tan bột đồng ?

A. NaCl + HCl.

B. HCl + FeCl2.

C. Fe(NO3)2 + KNO3.

D. HCl + KNO3.

Câu hỏi 152 :

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dd Na3PO4

A. CaCl2

B. Mg(HCO3)2

C. AgNO3

D. HCl

Câu hỏi 153 :

Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?

A. Na, K, Mg, Ca

B. Be, Mg, Ca, Ba

C. Ba, Na, K, Ca

D. K, Na, Ca, Zn

Câu hỏi 154 :

Dãy gồm các axit 2 nấc là:

A. HCl, H2SO4; H2S; CH3COOH

B. H2CO3; H2SO3; H3PO4; HNO3

C. H2SO4; H2SO3; HF; HNO3

D. H2S; H2SO4; H2CO3; H2SO3

Câu hỏi 155 :

Cho các chất khí O2; N2; CO2; CO. Chất độc là:

A. CO

B. N2

C. CO2

D. O2

Câu hỏi 156 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:

A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc

B. Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3

C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng

D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng

Câu hỏi 157 :

Chất nào sau đây dẫn điện

A. NaOH đặc

B. NaOH khan

C. NaOH nóng chảy

D. Cả A và C

Câu hỏi 158 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.

B. Trong ăn mòn điện hóa trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước.

Câu hỏi 159 :

Thành phần chính của đá vôi là:

A. BaCO3.

B CaCO3.

C. MgCO3.

D FeCO3.

Câu hỏi 161 :

Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được:

A. Cu.

B O2.

C. H2SO4.

D Cu(OH)2.

Câu hỏi 162 :

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?

A. MgCl2.

B. HClO3.

C. Ba(OH)2.

D. C6H12O6 (glucozơ).

Câu hỏi 163 :

Phản ứng nhiệt phân nào sau đây chưa chính xác:

A. NH4NO3 N2O + 2H2O.

B (NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + 4H2O.

C. CaCO3 CaO + CO2.

D NaHCO3 NaOH + CO2.

Câu hỏi 165 :

Thành phần chính của đá vôi là

A. CaCO3

B. BaCO3

C. MgCO3

D. FeCO3

Câu hỏi 166 :

Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại

A. KNO3

B. Cu(NO3)2

C. AgNO3

D. Fe(NO3)2

Câu hỏi 167 :

X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

Câu hỏi 169 :

Chất nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời:

A. Na2CO3.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. Na3PO4.

Câu hỏi 172 :

Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)

A. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.

B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.

C. Trong phân tử X7 chứa nhóm hiđroxyl OH).

D. Chất X có tính lưỡng tính.

Câu hỏi 173 :

Cho sơ đồ phản ứng

A. CH3CHO

B. HCHO

C. CH2O2

D. CH3OH

Câu hỏi 175 :

Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:

A. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X

B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức

C. Z tan nhiều trong nước

D. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Câu hỏi 176 :

Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3

B. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4

C. X2 làm quỳ tím hóa hồng

D. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính

Câu hỏi 178 :

Cho các nhận xét sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu hỏi 181 :

Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau

A. T là hợp chất hữu cơ đa chức.

B. Z là anđehit; T là axit cacboxylic

C. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este.

D. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro.

Câu hỏi 182 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

A. Etylamin; glucozơ; saccarozơ và Lys-Val

B. Anilin; glucozơ; saccarozơ; Lys-Gly-Ala

C. Etylamin; glucozơ; saccazorơ, Lys-Val-Ala

D. Etylamin; fructozơ; saccazorơ; Glu-Val-Ala

Câu hỏi 183 :

Cho các phản ứng:

A. 26

B. 25

C. 28

D. 27

Câu hỏi 184 :

Có các hiện tượng được mô tả như sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu hỏi 185 :

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:

A. Ancol etylic, glyxin, phenol

B. Phenol, ancol etylic, glyxin

C. Phenol, glyxin, ancol etylic

D. Glyxin, phenol, ancol etylic

Câu hỏi 187 :

Tiến hành thí nghiệm với 3 dung dịch đựng riêng biệt: saccarozơ, glyxylalanin, anilin thì thu được kết quả sau:

A. saccarozơ, glyxylalanin, anilin

B. Anilin, glyxylalanin, saccarozơ

C. Glyxylalanin, anilin, saccarozơ

D. Anilin, saccarozơ, glyxylalanin

Câu hỏi 188 :

Thực hiện sơ đồ phản ứng sau đối với chất X là muối của a-amino axit

A. Chất T tác dụng với CH3OH/HCl, đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1

B. Chất Z tan tốt trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện

C. Chất Y có tính lưỡng tính

D. Dung dịch chất X làm quì tím hóa đỏ

Câu hỏi 189 :

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

C. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

Câu hỏi 191 :

Cho sơ đồ biến hóa sau:

A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.

B. glucozơ, ancol etylic, etyl clorua, etilen glicol, axit axetic

C. glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.

D. glucozơ, ancol etylic, etilen, etilen glicol, axit axetic.

Câu hỏi 194 :

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete.

B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).

D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.

Câu hỏi 195 :

Để phân biệt dầu nhớt để bôi trơn động cơ và dầu thực vật, người ta dùng cách nào sau đây?

A. Hòa tan vào ancol etylic, chất nào tan là dầu thực vật.

B. Đun nóng với dung dịch NaOH, sau đó để nguội. Cho sản phẩm thu được phản ứng với Cu(OH)2, thấy tạo ra dung dịch màu xanh thẫm là dầu thực vật.

C. Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt.

D. Hòa tan vào nước, chất nào nhẹ nổi lên mặt nước là dầu thực vật.

Câu hỏi 198 :

Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic

C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin

D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin

Câu hỏi 200 :

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):

A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử

B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống

C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X

D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3

Câu hỏi 205 :

So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi là

A. Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.

B. Cao hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều

C. Thấp hơn do khối lượng phân tử este nhỏ hơn nhiều.

D. Thấp hơn do giữa các phân tử este không có liên kết hiđro.

Câu hỏi 206 :

Khẳng định nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của các phản ứng của các hợp chất hữu cơ?

A. Đa số các hợp chất hữu cơ bền với nhiệt độ, không bị cháy khi đốt.

B. Để cho phản ứng của các hợp chất hữu cơ xảy ra được, người ta thường đun nóng và dùng các chất xúc tác.

C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra không theo một hướng nhất định.

D. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và không hoàn toàn.

Câu hỏi 207 :

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

A. C5H8O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C4H6O2

Câu hỏi 208 :

Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.

B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.

C. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.

Câu hỏi 209 :

Hai chất hữu cơ X và Y đều có công thức phân tử C4H6O4. X tác dụng với NaHCO3, giải phóng khí CO2. Y có phản ứng tráng gương. Khi cho X hoặc Y tác dụng với NaOH dư, đun nóng, đều thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là:

A. CH3–COO–CH2–COOH và H–COO–CH2–OOC–CH3.

B. HOOC–COO–CH2–CH3 và H–COO–CH2–COO–CH3.

C. CH3–OOC–CH2–COOH và H–COO–CH2–OOC–CH3.

D. CH3–OOC–CH2–COOH và H–COO–CH2–CH2–OOC–H.

Câu hỏi 212 :

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. H2N-CH2-COOH

B. CH3COONH4

C. NaHCO3

D. H2N-(CH2)6-NH2

Câu hỏi 214 :

Chất nào dưới đây còn gọi là “đường nho”?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Mantozơ

D. saccarozơ

Câu hỏi 216 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau:

A. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.(4)

B. X có công thức cấu tạo là HCOO−CH2−COOH. (1)

C. X chứa hai nhóm –OH. (2)

D. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. (3)

Câu hỏi 218 :

Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3.

A. 3>1>6>2>4>5

B. 5>4>2>6>1>3

C. 1>3>5>4>2>6

D. 5>4>2>1>3>6

Câu hỏi 219 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 221 :

Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là

A. 8.

B. 10.

C. 4.

D. 6

Câu hỏi 225 :

Cho sơ đồ phản ứng. 

A. Y là axit glutamic.

B. X có hai cấu tạo thỏa mãn.

C. Phân tử X có hai loại chức.

D. Z là ancol etylic.

Câu hỏi 227 :

Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH3COOCH2CH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu hỏi 232 :

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là?

A. CH3NH2.

B. CH3COOH.

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5OH.

Câu hỏi 233 :

Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.

B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.

C. Y có phân tử khối là 68.

D. T là axit fomic.

Câu hỏi 238 :

Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7?

A. Lysin.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Đimetylamin.

Câu hỏi 239 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T 

A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic.

B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.

C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin.

D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.

Câu hỏi 240 :

Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2, vừa làm mất màu dung dịch Br2?

A. Axit axetic.

B. Axit butiric.

C. Axit acrylic.

D. Axit benzoic.

Câu hỏi 241 :

Chất nào sau không phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Axit axetic.

B. Anilin.

C. Phenol.

D. Etyl axetat.

Câu hỏi 242 :

Chất nào sau không làm mất màu dung dịch nước brom?

A. Etilen.

B. Axetilen.

C. Phenol.

D. Toluen.

Câu hỏi 243 :

Cho dãy chuyển hóa sau: 

A. Axetilen và ancol etylic.

B. Etan và etanal.

C. Axetilen và etylen glicol.

D. Etilen và ancol etylic.

Câu hỏi 244 :

Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A. Dùng fomon, nước đá.

B. Dùng nước đá và nước đá khô.

C. Dùng nước đá khô và fomon.

D. Dùng phân đạm, nước đá.

Câu hỏi 245 :

Có ba chất lỏng benzen, phenol, stiren đựng trong 3 lọ mất nhãn riêng biệt. Thuốc thử để phân biệt ba chất lỏng trên là:

A. nước brom.

B. dung dịch NaOH.

C. giấy quỳ tím.

D. dung dịch phenolptalein.

Câu hỏi 250 :

Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:

A. nilon-6,6; nilon-6; amilozơ.

B. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin.

C. tơ visco; tơ axetat; polietilen.

D. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7.

Câu hỏi 254 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.

D. Phân tử tinh bột được cấu tạo từ các gốc glucozơ.

Câu hỏi 255 :

Có các phát biểu sau: 

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu hỏi 256 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

B. saccarozo, triolein, lysin, anilin.

C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin.

D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucozo

Câu hỏi 261 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH­3­NH­2, ­NH­3­, C6H5­OH (phenol), C6­H­5­NH­2­ (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.

B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.

C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.

Câu hỏi 266 :

Cho các chất hữu cơ X, Y, Z có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau:

A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.

B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.

C. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2(CH3)2.

D. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.

Câu hỏi 268 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu hỏi 269 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi ở bảng sau;

A. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

Câu hỏi 270 :

Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (3)

C. (1), (2), (4)

D. (1), (2), (3)

Câu hỏi 271 :

Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. amilozo và amilopectin.

B. anilin và analin.

C. etyl aminoaxetat và α- aminopropionic.

D. vinyl axetat và mety acrylat.

Câu hỏi 274 :

Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau :

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin

C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin

Câu hỏi 276 :

Từ chất X thực hiện các phản ứng hóa học sau:

A. HCOOCH=CH2.

B. CH3COOCH3.

C. CH2=CHCOOCH=CHCH3.

D. C2H5COOCH=CHCH3.

Câu hỏi 277 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau

A. metan.

B. sunfurơ.

C. hiđro clorua.

D. amoniac.

Câu hỏi 279 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu hỏi 282 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Etyl fomat, glyxin, glucozơ, phenol.

B. Glyxin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

C. Glucozơ, glyxin, etyl fomat, anilin.

D. Etyl fomat, glyxin, glucozơ, axit acrylic.

Câu hỏi 283 :

Cho dung dịch các chất sau: 

A. X3,X4

B. X2, X5

C. X2, X4

D. X1, X5

Câu hỏi 285 :

Phát biểu không đúng là:

A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

B. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit

C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định

D. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các α-amino axit được gọi là peptit

Câu hỏi 288 :

Phát biểu không đúng là?

A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.

C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định

D. Những hợp chất hình thành bằng cách nhưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit

Câu hỏi 293 :

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

A. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 294 :

Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl format, anilin, fructozo. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên?

A. có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.

B. có 1 chất làm mất màu nước brom.

C. có 2 chất có tính lưỡng tính.

D. có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng.

Câu hỏi 298 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°), tạo ra sản phẩm thu được có khả năng phản ứng với Na là

A. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.

B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.

C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.

Câu hỏi 302 :

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng?

A. NH2CH2COOH.

B. NH2CH2COONa.

C. ClNH3+CH2COOH.

D. NH2CH2COOC2H5.

Câu hỏi 303 :

Cho dãy các chất: (C2H5)2NH (a); C6H5NH2 (b); C6H5NH2CH3 (c); C2H5NH2 (d) (C6H5) là gốc phenyl). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là

A. (a) < (d) < (c) < (b).

B. (b) < (c) < (d) < (a).

C. (c) < (b) < (a) < (d).

D. (d) < (a) < (b) < (c).

Câu hỏi 304 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

A. C2H5OH H2SO4 C2H4+H2O

B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) CaO,tO Na2CO3 + CH4

C. CH3NH3Cl + NaOH to   NaCl + CH3NH2 + H2O.

D. CH3COOH + C2H5OH H2SO4,to CH3COOC2H5+H2O

Câu hỏi 306 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Fructozo, anilin, Ala-Lys, etyl fomat.

B. Fructozo, Ala-Lys, etyl fomat, anilin.

C. Etyl fomat, Ala-Lys, anilin, fructozo.

D. Etyl fomat, anilin, Ala-Lys, fructozơ.

Câu hỏi 309 :

Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là?

A. 8.

B. 10.

C. 4.

D. 6

Câu hỏi 310 :

Vinyl axetat có công thức cấu tạo là?

A. CH2=CHCOOCH3.

B. HCOOCH=CH2.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH3COOCH3.

Câu hỏi 312 :

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

A. CH3NH2.

B. CH3COOH.

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5OH.

Câu hỏi 313 :

Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.

B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.

C. Y có phân tử khối là 68.

D. T là axit fomic.

Câu hỏi 315 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T 

A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic.

B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.

C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin.

D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.

Câu hỏi 316 :

Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2, vừa làm mất màu dung dịch Br2?

A. Axit axetic.

B. Axit butiric.

C. Axit acrylic.

D. Axit benzoic.

Câu hỏi 317 :

Chất nào sau không làm mất màu dung dịch nước brom?

A. Etilen.

B. Axetilen.

C. Phenol.

D. Toluen.

Câu hỏi 319 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

A. axit aminoaxetic, glucozo, fructozo, etyl axetat.

B. etyl axetat, glucozo, axit aminoaxetic, fructozo.

C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit aminoaxetic.

D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit aminoaxetic.

Câu hỏi 322 :

Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

A. C3H4O4.

B. C8H8O2.

C. C4H6O4.

D. C4H4O4.

Câu hỏi 325 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, ZT. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. glucozo, benzylamin, xiclohexan, glixerol.

B. benzylamin, glucozo, glixerol, xiclohexan.

C. glucozo, glixerol, benzylamin, xiclohexan.

D. glucozo, benzylamin, glixerol, xiclohexan.

Câu hỏi 328 :

Cho dung dịch các chất sau: saccarozo, glucozo, Gly–Ala, lòng trắng trứng, axit axetic, ancol etylic. Chọn phát biểu sai về các chất trên:

A. Có 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2.

B. Có 1 chất làm quỳ tím chuyển đỏ.

C. Có 3 chất thủy phân trong môi trường axit.

D. Có 3 chất thủy phân trong môi trường kiềm.

Câu hỏi 329 :

Tiến hành các thí nghiệm với các chât X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.

B. axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu–Ala–Gly.

C. axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.

D. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly–Ala–Ala.

Câu hỏi 332 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:

A. axit fomic, axit glutamic, etyl fomat, glucozo.

B. axit glutamic, glucozo, etyl fomat, axit fomic.

C. axit fomic, etyl fomat, glucozo, axit glutamic.

D. axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axit fomic.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK