A.Dung dịch KOH
B.Dung dịch
C.Dung dịch NaCl
D.Dung dịch
A.4
B.6
C.5
D.3
A.anđehit no, hai chức
B.anđehit no, đơn chức.
C.anđehit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đơn chức.
D.anđehit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đa chức.
A.(1)<(2)<(3)<(4)
B.(4)<(3)<(2)<(1)
C.(3)<(4)<(1)<(2)
D.(1)<(2)<(4)<(3)
A.3
B.1
C.4
D.2
A.etanol
B.axit lactic
C.axit axetic
D.andehit axetic
A.(3) > (5) > (1) > (2) > (4)
B.(3) > (1) > (5) > (4) > (2)
C.(1) > (3) > (4) > (5) > (2)
D.(3) > (1) > (4) > (5) > (2)
A. C15H31COOH và C17H35COOH
B. C17H35COOH và C17H35COOH
C. C17H33COOH và C15H31COOH
D. C17H31COOH và C17H33COOH
A. Y, T, X, Z
B. Z, T, Y , X
C. T, X, Y, Z
D. T, Z, Y, X
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 3
D. x = 5
A. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
B. CH3CO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
C. CH3CHO + H2 CH3CH2OH
D. 2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O
A. C8H12O8
B. C4H6O4
C. C6H9O6
D. C2H3O2
A. chất lỏng tạo thành dung dịch đồng nhất
B. chất lỏng tách thành hai lớp sau đó tạo thành dung dịch đồng nhất
C. không quan sát được hiện tượng
D. chất lỏng tách thành hai lớp
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
B. CnH2nO2 (n ≥ 3)
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 3)
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
A. nước muối
B. giấm ăn
C. nước
D. cồn
A. anđehit propanoic
B. anđehit propan
C. anhiđhit propionic
D. anđehit propionic
A. Axit chưa no hai chức
B. Axit no, 2 chức
C. Axit đa chức no
D. Axit đa chức chưa no
A. CH3CH2CHO
B. HCOOCH2CH3
C. CH3CH(CH3)2
D. CH3CH2CH2CHO
A. Oxi hóa cumen (isopropyl benzen)
B. Nhiệt phân CH3COOH/xt hoặc (CH3COO)2Ca
C. Chưng khan gỗ
D. Oxi hóa rượu isopropylic
A. CH3CHO, HCOOCH2CH3
B. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO
C. CH3CHO, CH3CH2COOH
D. CH3CHO, CH3COOCH3
A. dung dịch C2H5OH
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch Na2CO3
D. dung dịch Br2
A. Anđehit làm mất màu nước brom còn xeton thì không
B. Anđehit và xeton đều không làm mất màu nước brom
C. Xeton làm mất màu nước brom còn anđehit thì không
D. Anđehit và xeton đều làm mất màu nước brom
A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO
B. HCHO, HCOOH, HCOONH4
C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3
D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
A. HCOOH.
B. CH3OH
C. CH3CH2OH.
D. CH3COOH.
A. Na.
B. dung dịch brom.
C. NaNO3.
D. Na2CO3.
A. CH3NH2
B. CH3COOH
C. NH3
D. H2N-CH2-COOH
A. Axit axetic.
B. Axit ađipic.
C. Axit stearic.
D. Axit glutamic.
A. Axit oleic
B. Axit acrylic
C. Axit stearic
D. Axit panmitic
A. CH2=CH-CH2OH, C2H5-CHO, (CH3)2CO.
B. C2H5-CHO, (CH3)2CO CH2=CH-CH2OH.
C. C2H5-CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
D. CH2=CH-CH2OH, (CH3)2CO, C2H5-CHO.
A. 2.
B. 4.
C. 3
D. 5.
A.Y là NH3.
B. Z là HCOOH.
C. T là CH3OH.
D.X là HCHO.
A. 12.
B. 18.
C. 15.
D. 9.
A. axit metacrylic.
B. axit acylic.
C. axit oleic.
D. axit axetic.
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH2OH.
D. HCOOCH3.
A. Natri phenolat.
B. Amoni cacbonat.
C. Phenol.
D. Natri etylat.
A. axit axetic.
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit oleic.
A. axit fomic.
B. metyl fomat.
C. axit axetic.
D. ancol propylic.
A. CH3COOH
B. C6H5COOH
C. HCOOH
D. HOOC-COOH
A. Dùng nước đá khô, fomon.
B. Dùng fomon, nước đá.
C. Dùng phân đạm, nước đá.
D. Dùng nước đá và nước đá khô.
A. HOOC-COOH.
B. CH3CH(OH)CH2COOH.
C. HOOC[CH2]4COOH.
D. HCOOH.
A. glysin.
B. andehit axetic.
C. metylamin.
D. axit axetic.
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức.
B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở.
D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
A. Anđehit chỉ có tính khử.
B. Anđehit chỉ có tính oxi hoá.
C. Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
D. Anđehit là chất lưỡng tính.
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
A. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n-2COOH (n ≥ 2).
C. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
D. CnH2n-1COOH (n ≥ 2).
A. dung dịch Br2.
B. metyl amin.
C. kim loại Cu.
D. dung dịch Na2CO3.
A. C2H5OH và CH3OCH2CH3.
B. CH3OCH3 và CH3CHO.
C. CH3CH2CHO và CH3CHOHCH3.
D. CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO.
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. axit oxalic
B. axit citric
C. axit lactic
D. axit axetic
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. bạc nitrat trong amoniac
B. nước brom
C. kẽm kim loại
D. natri hidrocacbonat
A. novolac.
B. rezol.
C. rezit.
D. phenolfomanđehit.
A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2.
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH.
D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO.
A. HO-[CH2]2-CHO.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3-CH(OH)-CHO.
A. (Y), (T), (Z), (X).
B. (X), (Z), (T), (Y).
C. (T), (Y), (X), (Z).
D. (Y), (T), (X), (Z).
A. (1), (3),(4).
B. (1), (2),(4).
C. (2), (3),(4).
D. (1), (2),(3).
A. CH4<CH3OH<HCHO<HCOOH
B. HCOOH< HCHO< CH3OH< CH4
C. CH4< HCHO<. HCOOH< CH3OH
D. CH4< HCHO< CH3OH< HCOOH
A. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom.
B. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc.
C. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).
D. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4.
A. CH3COOCH3.
B. HO-CH2-CHO.
C. CH3COOH.
D. CH3-O-CHO.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. HCHO
B. HCOOH
C. CH4
D. CH3OH
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2CHO.
C. CH3CH2COOH.
D. CH2=CH-COOH.
A. Oxi hóa CH3COOH.
B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng
C. Cho CHCH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).
D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
B. CH3OH, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A.
B.
C. HCHO
D. HCOOCH
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
A. axit axetic.
B. axit malonic.
C. axit oxalic.
D. axit fomic.
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
A. C2H3COOH
B. C15H33COOH
C. C17H35COOH
D. C4H9COOH
A. Alanin.
B. Phenol.
C. Axit fomic.
D. Ancol etylic.
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
A. Axit oleic.
B. Axit panmitic.
C. Axit axetic.
D. Axit stearic.
A. C3H7COOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. C2H4(OH)2
B. CH3COOH
C. H2NCH2COOH
D. C2H5NH2.
A. C6H5OH
B. HOC2H4OH
C. HCOOH.
D. C6H5CH2OH
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Axit axetic.
B. ancol anlylic.
C. Anđehit axetic.
D. Ancol etylic.
A. 3-metylbutanal
B. 3-metylpentanal
C. 2-metylbutanal
D. 4-metylpentanal
A.HCHO
B.
A. 3-etyl-2-metylbutan-1-al.
B. 2,3-đimetylpentan-1-al.
C. 2-etyl-3-metylbutan-4-al.
D. 1,2-đimetylpentan-1-al.
A. (3), (6), (7).
B. (3), (5), (7).
C. (1), (2), (5), (6).
D. (2), (3), (5), (7).
A. Oxi hóa
B. Oxi hóa không hoàn toàn bằng đun nóng CuO
C. Cho cộng (to, xúc tác )
D. Thủy phân bằng dung dịch KOH đun nóng.
A. CH3COOH.
B. HOCH2COOH.
C. HOOCC3H5(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOH.
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CH2COOH.
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2.
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2
C. X có hai đồng phân cấu tạo
D. Z và T là các ancol no, đơn chức
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OH.
A. Axit axetic.
B. Axit glutamic.
C. Lysin.
D. Alanin.
A. 18,0.
B. 24,6.
C. 2,04.
D. 1,80.
A. dung dịch HCl
B. quỳ tím.
C. dung dịch NaOH.
D. kim loại natri.
A. CH3CH(OH)CH2CHO.
B. HOCH2CH(CH3)CHO.
C. OHC–CH(CH3)CHO.
D. (CH3)2C(OH)CHO.
A. HOCH2-CHO.
B. HCOOCH3.
C. CH3CH2CH2OH.
D. CH3CH2COOH.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. axetanđehit.
B. etyl axetat.
C. ancol etyli
D. ancol metylic.
A. Nước
B. Vôi tôi
C. Muối ăn
D. Giấm ăn
A. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng
B. cho axetilen hợp nước ở 80oC và xúc tác HgSO4
C. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH
D. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 (toC)
A. T, Z, Y, X
B. Z, T, Y, X
C. T, X, Y, Z
D. Y, T, X, Z
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
A. Các chất béo không no có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Các amino axit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
C. Trong dung dịch, các α-aminoaxit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử.
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
A. axetilen
B. etilen
C. etan
D. etanol
A. CH2=CH2 + O2
B. (CH3)2CH-OH + CuO
C. CH4 + O2
D. CH≡CH + H2O
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh.
B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2.
C. X có công thức phân tử là C7H8O4.
D. X2 là ancol etylic.
A. HCOOCH3.
B. C2H5OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COONa.
A. CH3OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CHO và CH3CH2OH.
A. NaOH, Cu, NaCl.
B. Na, NaCl, CuO.
C. NaOH, Na, CaCO3.
D. Na, CuO, HCl.
A. (3) < (2) < (1).
B. (3) < (1) < (2).
C. (2) < (1) < (3).
D. (2) < (3) < (1).
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4
A. CH3CHO + H2 CH3CH2OH.
B. 2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O.
C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3.
D. CH3CHO + Br2 + H2O CH3COOH + 2HBr.
A. Cu.
B. Zn.
C. NaOH.
D. CaCO3.
A. HOCH2CHO, CH3COOH.
B. HCOOCH3, CH3COOH.
C. CH3COOH, HOCH2CHO.
D. HCOOCH3, HOCH2CHO.
A. butanal.
B. anđehit isobutyric
C. 2-metylpropanal.
D. butan-2-on.
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. Mg(NO3)2.
D. Br2.
A. Cu.
B. Zn.
C. NaOH.
D. CaCO3
A. CH3-CH2-CH2-CHO.
B. CH3-CH2-CHO.
C. CH3-CH(CH3)-CHO.
D. H-COO-CH2-CH3.
A. axit axetic
B. axit malonic
C. axit oxalic
D. axit fomic
A. H-COO-C6H5.
B. C6H5OH.
C. HO-C6H4-OH.
D. C6H5-COOH.
A. CH3-CO-CH3.
B. CH3-CO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH=O.
D. CH3-CH2-CH=O.
A. CH3CH2COOH.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOH.
D. CH3CH2CH2OH.
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác H2SO4).
B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
C. CH3-COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).
D. CH3-CH2OH + CuO (to).
A. CH3-CH2-O-CH3.
B. CH3-CH2-CHO.
C. CH3-CH2-CH2-COOH.
D. CH3-CH2-CH2-CH2-COOH.
A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. CH3CH2OH.
A. NH3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. CH2CH2OH
A. 6 đồng phân
B. 5 đồng phân
C. 4 đồng phân
D. 3 đồng phân
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. CH2=CHOOCH.
B. HOCCH2CHO.
C. CH3COCHO.
D. HOOCCH=CH2.
A. CH3CH2OH.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
A. HO-CH2-CHO.
B. CH3-CHO.
C. HOOC-CH2-CHO.
D. H-CHO.
A. Anđehit.
B. Axit.
C. Ancol.
D. Xeton.
A. CH2CH=O.
B. O=CH_CH=O.
C. HCHO.
D. HC=C_CH=O.
A. Chất Q là HOOC-COOH.
B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ.
C. Chất Y có thể là Gly – Ala.
D. Chất Z là NH3 và chất Y có một nhóm COOH.
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3OH.
D. CH3CH2OH.
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. Natri phenolat
B. Amoni cacbonat
C. Phenol
D. Natri etylat
A. Muối ăn.
B. Nước vôi trong.
C. Phèn chua.
D. Giấm ăn.
A. 3-metylbutanal.
B. 2,2-đimetylpropanal.
C. 2-metylbutanal.
D. pentanal.
A. axit propionic.
B. axit propenoic.
C. axit propanoic.
D. axit acrylic.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6
A. C2H4, O2, H2O.
B. C2H4, H2O, CO.
C. C2H2, O2, H2O.
D. C2H2, H2O, H2.
A. C8H12O8.
B. C4H6O4.
C. C6H9O6.
D. C2H3O2.
A. HCHO
B. HCOOH
C. CH3CHO
D. C2H5OH
A. Anđehit no đơn chức mạch hở.
B. Anđehit no mạch vòng.
C. Anđehit no hai chức.
D. Anđehit no đơn chức.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Dung dịch muối ăn
B. giấm ăn.
C. Nước vôi trong
D. Phèn chua
A. axit α− aminoaxetic
B. axit ε− aminocaproic
C. axit ω− aminoenatoic
D. Axit amino axetic
A. Na
B. NaOH
C. Cu(OH)2.
D. CO2
A. HCHO.
B. CH3COOH
C. C2H5CHO
D. CH3CHO.
A. Na2CO3
B. NaOH
C. Mg(NO3)2.
D. Br2
A. H2N−CH2−COOH.
B. CH3COONH4
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
A. axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic
B. axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic
C. axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoic
D. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic
A. axit acrylic và axit fomic
B. Anđehit fomic và metyl fomiat
C. Anđehit fomic và axit fomic
D. Axit fomic và anđehit axetic
A. HOC2H2COOH
B. C3H5(COOH)3
C. C3H5(COOH)2
D. C4H7(COOH)3
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. Lên men giấm.
B. Oxi hóa CH3CHO bằng AgNO3/NH3.
C. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh.
D. Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+).
A. H+, CH3COO-
B. CH3COO-, H2O
C. CH3COOH, CH3COO-, H+.
D. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK