Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết !!

230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết !!

Câu hỏi 1 :

Axit HCOOH không tác dụng được với?

A.Dung dịch KOH  

B.Dung dịch Na2NO3

C.Dung dịch NaCl

D.Dung dịch AgNO3/NH3

Câu hỏi 3 :

Đốt cháy hoàn toàn một anđehit mạch hở X thì thu được số mol nước bằng số mol CO2. X thuộc dãy đồng đẳng nào?

A.anđehit no, hai chức

B.anđehit no, đơn chức.

C.anđehit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đơn chức.

D.anđehit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đa chức.

Câu hỏi 4 :

Cho CH3CHO tác dụng với hidro (xúc tác Ni, đun nóng) thu được:

A.HCOOH

B.CH3COOH

C.CH3CH2OH

D.CH3OH

Câu hỏi 5 :

Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần của lực axit:

A.(1)<(2)<(3)<(4)

B.(4)<(3)<(2)<(1)

C.(3)<(4)<(1)<(2)

D.(1)<(2)<(4)<(3)

Câu hỏi 8 :

Sắp xếp các chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)

A.(3) > (5) > (1) > (2) > (4)

B.(3) > (1) > (5) > (4) > (2)

C.(1) > (3) > (4) > (5) > (2)

D.(3) > (1) > (4) > (5) > (2)

Câu hỏi 9 :

Thủy phân hoàn toàn 444 gam một chất béo, thu được 46 gam glixerol và hai axit béo. Hai axit béo đó là

A. C15H31COOH và C17H35COOH

B. C17H35COOH và C17H35COOH

C. C17H33COOH và C15H31COOH

D. C17H31COOH và C17H33COOH

Câu hỏi 12 :

Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. CH3CHO + Br2 + H2O CH3COOH + 2HBr

B. CH3CO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2t0,C CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

C. CH3CHO + H2 t0,C CH3CH2OH

D. 2CH3CHO + 5O2 t0,C 4CO2 + 4H2O

Câu hỏi 14 :

Đun sôi hỗn hợp gồm axit cacboxylic RCOOH, ancol R’OH (xúc tác H2SO4 đặc) một thời gian. Để nguội, sau đó pha loãng hỗn hợp bằng lượng dư nước cất. Hiện tượng xảy ra là Đun sôi hỗn hợp gồm axit cacboxylic RCOOH, ancol R’OH (xúc tác H2SO4 đặc) 

A. chất lỏng tạo thành dung dịch đồng nhất

B. chất lỏng tách thành hai lớp sau đó tạo thành dung dịch đồng nhất

C. không quan sát được hiện tượng

D. chất lỏng tách thành hai lớp

Câu hỏi 15 :

Công thức phân tử chung của axit không no 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở là:

A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)

B. CnH2nO2 (n ≥ 3)

C. CnH2n+2O2 (n ≥ 3)

D. CnH2nO2 (n ≥ 2)

Câu hỏi 16 :

Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?

A. nước muối

B. giấm ăn

C. nước

D. cồn

Câu hỏi 17 :

Tên gọi đúng của hợp chất CH3CH2CHO là

A. anđehit propanoic

B. anđehit propan

C. anhiđhit propionic

D. anđehit propionic

Câu hỏi 18 :

Một axit X có công thức chung là CnH2n – 2O4, loại axit nào sau đây thỏa mãn X?

A. Axit chưa no hai chức

B. Axit no, 2 chức

C. Axit đa chức no

D. Axit đa chức chưa no

Câu hỏi 19 :

Anđehit propionic có công thức cấu tạo là

A. CH3CH2CHO

B. HCOOCH2CH3

C. CH3CH(CH3)2

D. CH3CH2CH2CHO

Câu hỏi 21 :

Cho chuỗi phản ứng:

A. CH3CHO, HCOOCH2CH3

B. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO

C. CH3CHO, CH3CH2COOH

D. CH3CHO, CH3COOCH3

Câu hỏi 22 :

Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng

A. dung dịch C2H5OH

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch Na2CO3

D. dung dịch Br2

Câu hỏi 23 :

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Anđehit làm mất màu nước brom còn xeton thì không

B. Anđehit và xeton đều không làm mất màu nước brom

C. Xeton làm mất màu nước brom còn anđehit thì không

D. Anđehit và xeton đều làm mất màu nước brom

Câu hỏi 26 :

Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. HCOOH.

B. CH3OH

C. CH3CH2OH.

D. CH3COOH.

Câu hỏi 27 :

Axit acrylic (CH2=CHCOOH) không tham gia phản ứng với

A. Na.

B. dung dịch brom.

C. NaNO3.

D. Na2CO3.

Câu hỏi 28 :

Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:

A. CH3NH2

B. CH3COOH

CNH3

D. H2N-CH2-COOH

Câu hỏi 29 :

Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit axetic.

B. Axit ađipic.

C. Axit stearic.

D. Axit glutamic.

Câu hỏi 30 :

Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. C2H5OH

B. CH3COOH.

C. HCOOCH3.

D. CH3CHO

Câu hỏi 31 :

Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo?

A. Axit oleic

B. Axit acrylic

C. Axit stearic

D. Axit panmitic

Câu hỏi 33 :

Chất nào sau đây là axit propionic

A. HCOOH.

B. CH3COOH.

C. C2H5COOH.

D. C2H3COOH.

Câu hỏi 37 :

Axit nào sau đây dùng để điều chế este là nguyên liệu sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas?

A. axit metacrylic.

B. axit acylic.

C. axit oleic.

D. axit axetic.

Câu hỏi 38 :

Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3COOH.

B. CH3CHO.

C. CH3CH2OH.

D. HCOOCH3.

Câu hỏi 39 :

Axit axetic không tác dụng được với dung dịch nào?

A. Natri phenolat.

B. Amoni cacbonat.

C. Phenol.

D. Natri etylat.

Câu hỏi 40 :

Chất không phải axit béo là?

A. axit axetic.

B. axit panmitic.

C. axit stearic.

D. axit oleic.

Câu hỏi 41 :

Chất X có M = 60 phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. X là

A. axit fomic.

B. metyl fomat.

C. axit axetic.

D. ancol propylic.

Câu hỏi 43 :

Axit panmitic có công thức là

A. C2H5COOH.

B. C17H35COOH.

C. C15H31COOH.

D. C15H29COOH

Câu hỏi 44 :

Cách bảo quản thịt, cá bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A. Dùng nước đá khô, fomon.

B. Dùng fomon, nước đá.

C. Dùng phân đạm, nước đá.

D. Dùng nước đá và nước đá khô.

Câu hỏi 45 :

Axit ađipic có công thức là:

A. HOOC-COOH.

B. CH3CH(OH)CH2COOH.

C. HOOC[CH2]4COOH.

D. HCOOH.

Câu hỏi 46 :

Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. NH2CH2COOH.

B. CH3NH2.

C. NH2CH2COONa.

D. CH3COOH.

Câu hỏi 47 :

Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. glysin.

B. andehit axetic.

C. metylamin.

D. axit axetic.

Câu hỏi 48 :

Đốt cháy anđehit A thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. A là

A. anđehit no, mạch hở, đơn chức.

B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.

C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở.

D. anđehit no 2 chức, mạch hở.

Câu hỏi 49 :

Nhận xét nào sau đây về tính chất hoá học của các hợp chất anđehit

A. Anđehit chỉ có tính khử.

B. Anđehit chỉ có tính oxi hoá.

C. Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.

D. Anđehit là chất lưỡng tính.

Câu hỏi 50 :

Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH3COOCH3 (3); CH≡CCHO (4) ; CH2=CHCH2OH (5).

A. (1), (2), (4), (5).

B. (1), (2), (5).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (2), (3), (4).

Câu hỏi 51 :

Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là:

A. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0).

B. CnH2n-2COOH (n ≥ 2).

C. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).

D. CnH2n-1COOH (n ≥ 2).

Câu hỏi 52 :

Axit acrylic không tác dụng với

A. dung dịch Br2.

B. metyl amin.

C. kim loại Cu.

D. dung dịch Na2CO3.

Câu hỏi 53 :

Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau ?

A. C2H5OH và CH3OCH2CH3.

B. CH3OCH3 và CH3CHO.

C. CH3CH2CHO và CH3CHOHCH3.

D. CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO.

Câu hỏi 56 :

Axit hữu cơ X dùng để sản xuất giấm ăn với nồng độ 5%. X là :

A. axit oxalic

B. axit citric

C. axit lactic

D.  axit axetic

Câu hỏi 58 :

Dung dịch axit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với :

A. bạc nitrat trong amoniac

B. nước brom

C. kẽm kim loại

D. natri hidrocacbonat

Câu hỏi 60 :

Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?

A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2.

B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH.

D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO.

Câu hỏi 63 :

Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng

A. Na.

B. AgNO3/NH3.

C. CaCO3.

D. NaOH.

Câu hỏi 65 :

Cho 4 hợp chất hữu cơ: CH4,CH3OH,HCHO,HCOOH. Dãy nào sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?

A. CH4<CH3OH<HCHO<HCOOH

B. HCOOH< HCHO<   CH3OH< CH4

C. CH4< HCHO<. HCOOH< CH3OH

D. CH4< HCHO< CH3OH< HCOOH

Câu hỏi 66 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh tính chất hóa học của C2H2 và CH3CHO ?

A. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom.

B. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc.

C. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).

D. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4.

Câu hỏi 70 :

Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, to) thu được

A. CH3CH2CH2OH.

B. CH3CH2CHO.

C. CH3CH2COOH.

D. CH2=CH-COOH.

Câu hỏi 71 :

Axit fomic có công thức là

A. CH3COOH

B. HCHO

C. HCOOH

D. HOOC

Câu hỏi 72 :

Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?

A. Oxi hóa CH3COOH.

B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng

C. Cho CHCH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).

D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng

Câu hỏi 73 :

Chỉ ra nhiệt độ tăng dần nhiệt độ sôi:

A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

B. CH3OH, CH3COOH, C2H5OH

C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO

Câu hỏi 78 :

Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :

A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO

B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.

C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.

D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol

Câu hỏi 81 :

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? 

A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

B. Dung dịch NaOH (đun nóng).

C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

D. Cu(OH)(ở điều kiện thường).

Câu hỏi 83 :

Glixerol tác dụng với chất nào sau đây có thể cho chất béo?

A. C2H3COOH

B. C15H33COOH

C. C17H35COOH

D. C4H9COOH

Câu hỏi 84 :

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH.

A. Alanin.

B. Phenol.

C. Axit fomic.

D. Ancol etylic.

Câu hỏi 85 :

Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2CH2OH.

B. CH3CH2OH.

C. CH3COOH.

D. CH3OH.

Câu hỏi 86 :

Chất nào sau đây không phải axit béo?

A. Axit oleic.

B. Axit panmitic.

C. Axit axetic.

D. Axit stearic.

Câu hỏi 91 :

Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3

A. C6H5OH

B. HOC2H4OH

C. HCOOH.

D. C6H5CH2OH

Câu hỏi 93 :

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH,CH3CHO

B. CH3CHO, C2H5OH,  HCOOH, CH3COOH

C. CH3COOH,  HCOOH,  C2H5OH, CH3CHO  

D.  HCOOH,  CH3COOH,  C2H5OH, CH3CHO  

Câu hỏi 94 :

Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

A. Axit axetic.

B. ancol anlylic.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol etylic.

Câu hỏi 95 :

Cho CH3CH2CHO phản ứng với   H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2OH

CH3CH2CH2OH

C. CH3COOH

D. CH3OH

Câu hỏi 96 :

Tên thay thế của CH3CH(CH3)CH2CH2CHO 

A. 3-metylbutanal

B. 3-metylpentanal

C. 2-metylbutanal

D. 4-metylpentanal

Câu hỏi 101 :

Tên thay thế của CH3CH2 CH2CHO 

A. propan-1-al.

B. butan-1-al.

C. butan-1-ol.

D. propan-1-ol.

Câu hỏi 102 :

Cho chất X có công thức

A. 3-etyl-2-metylbutan-1-al.

B. 2,3-đimetylpentan-1-al.

C. 2-etyl-3-metylbutan-4-al.

D. 1,2-đimetylpentan-1-al.

Câu hỏi 104 :

Trường hợp nào sau đây không tạo ra  CH3CHO?

A. Oxi hóa CH3CHO

B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng  đun nóng CuO

C. Cho CHCH cộng H2O (to, xúc tác  )

D. Thủy phân bằng dung dịch KOH  đun nóng.

Câu hỏi 105 :

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

A. CH3COOH.

B. HOCH2COOH.

C. HOOCC3H5(NH2)COOH.

D. H2NCH2COOH.

Câu hỏi 108 :

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi

B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2

CX có hai đồng phân cấu tạo

D. Z và T là các ancol no, đơn chức

Câu hỏi 110 :

Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm?

A. Axit axetic.

B. Axit glutamic.

C. Lysin.

D. Alanin.

Câu hỏi 112 :

Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là:

A. dung dịch HCl

B. quỳ tím.

C. dung dịch NaOH.

D. kim loại natri.

Câu hỏi 113 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: 

A. CH3CH(OH)CH2CHO.

B. HOCH2CH(CH3)CHO.

C. OHC–CH(CH3)CHO.

D. (CH3)2C(OH)CHO.

Câu hỏi 114 :

Chất nào trong các chất dưới đây là đồng đẳng của CH3COOH?

A. HOCH2-CHO.

B. HCOOCH3.

C. CH3CH2CH2OH.

D. CH3CH2COOH.

Câu hỏi 116 :

Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:

A. axetanđehit.

B. etyl axetat.

C. ancol etyli

D. ancol metylic.

Câu hỏi 118 :

Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là

A. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng

B. cho axetilen hợp nước ở 80oC và xúc tác HgSO4

C. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH

D. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 (toC)

Câu hỏi 121 :

Phát biểu sai

A. Các chất béo không no có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

B. Các amino axit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.

C. Trong dung dịch, các α-aminoaxit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử.

D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.

Câu hỏi 123 :

Phản ứng nào sau đây không thu được anđehit?

A. CH2=CH2 + O2 xt, to

B. (CH3)2CH-OH + CuO xt, to

C. CH4 + Oxt, to

D. CH≡CH + H2xt, to

Câu hỏi 126 :

Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 

A. CH3OH.

B. CH3CH2OH.

C. CH3COOH.

D. HCOOH.

Câu hỏi 127 :

Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ   Y   CH3COOH.

A. CH3CH2OH và CH2=CH2.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

D. CH3CHO và CH3CH2OH.

Câu hỏi 128 :

Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. NaOH, Cu, NaCl.

B. Na, NaCl, CuO.

C. NaOH, Na, CaCO3.

D. Na, CuO, HCl.

Câu hỏi 129 :

Cho sơ đồ phản ứng: C2H X  CH3COOH.

A. HCOOCH3.

B. C2H5OH.

C. CH3CHO.

D. CH3COONa

Câu hỏi 130 :

Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit của các chất: HCOOH (1), CH3COOH (2), phenol C6H5OH (3) lần lượt là

A. (3) < (2) < (1).

B. (3) < (1) < (2).

C. (2) < (1) < (3).

D. (2) < (3) < (1).

Câu hỏi 133 :

Anđehit thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. CH3CHO + H2 Ni,to CH3CH2OH.

B. 2CH3CHO + 5Oto 4CO2 + 4H2O.

C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2to CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3.

D. CH3CHO + Br2 + H2 CH3COOH + 2HBr.

Câu hỏi 139 :

Anđehit propionic có công thức cấu tạo là:

A. CH3-CH2-CH2-CHO.

B. CH3-CH2-CHO.

C. CH3-CH(CH3)-CHO.

D. H-COO-CH2-CH3.

Câu hỏi 141 :

Chất nào dưới đây tác dụng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3?

A. H-COO-C6H5.

B. C6H5OH.

C. HO-C6H4-OH.

D. C6H5-COOH.

Câu hỏi 144 :

Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?

A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác H2SO4).

B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).

C. CH3-COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).

D. CH3-CH2OH + CuO (to).

Câu hỏi 145 :

Chất nào trong 4 chất dưới đây dễ tan trong nước nhất?

A. CH3-CH2-O-CH3.

B. CH3-CH2-CHO.

C. CH3-CH2-CH2-COOH.

D. CH3-CH2-CH2-CH2-COOH.

Câu hỏi 146 :

Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được chất nào sau đây?

A. HCOOH.

B. CH3OH.

C. CH3COOH.

D. CH3CH2OH.

Câu hỏi 147 :

Lysin có phân tử khối là:

A. 89.

B. 137.

C. 146.

D. 147.

Câu hỏi 149 :

Có bao nhiêu anđehit là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H10O?

A. 6 đồng phân

B. 5 đồng phân

C. 4 đồng phân

D. 3 đồng phân

Câu hỏi 152 :

Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2OH.

B. CH3CH2CH2OH.

C. CH3COOH.

D. CH3OH.

Câu hỏi 156 :

Hỗn hợp E gồm muối của axit hữu cơ X (C2H8N2O4) và đipeptit Y (C5H10N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu cơ Q và 3 muối T1, T2, T3. Nhận định nào sau đây sai?

A. Chất Q là HOOC-COOH.

B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ.

C. Chất Y có thể là Gly – Ala.

D. Chất Z là NH3 và chất Y có một nhóm COOH.

Câu hỏi 157 :

Cho CH3CHO phản ứng với  H2 ( xúc tác Ni, đun nóng), thu được

A. CH3COOH.

B. HCOOH.

C. CH3OH.

D. CH3CH2OH.

Câu hỏi 158 :

Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?

A. C2H5OH.

B. CH3NH2.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

Câu hỏi 159 :

Axit axetic không tác dụng được với dung dịch nào?

A. Natri phenolat

B. Amoni cacbonat

C. Phenol

D. Natri etylat

Câu hỏi 165 :

Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là

A. C8H12O8.

B. C4H6O4.

C. C6H9O6.

D. C2H3O2.

Câu hỏi 167 :

Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Dãy đồng đẳng đó là

A. Anđehit no đơn chức mạch hở.

B. Anđehit no mạch vòng.

C. Anđehit no hai chức.

D. Anđehit no đơn chức.

Câu hỏi 170 :

Amino axit H2N(CH2)6COOH có tên gọi đúng là: thay tên

A. axit α− aminoaxetic

B. axit ε− aminocaproic

C. axit ω− aminoenatoic

D. Axit amino axetic

Câu hỏi 171 :

Axit axetic không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Na

B. NaOH

C. Cu(OH)2.

D. CO2

Câu hỏi 172 :

Axetanđehit là tên gọi của hợp chất nào sau đây?

A. HCHO.

B. CH3COOH

C. C2H5CHO

D. CH3CHO.

Câu hỏi 174 :

Hợp chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc?

A. H2N−CH2−COOH.

B. CH3COONH4

C. CH3COOCH3

D. HCOOC2H5

Câu hỏi 175 :

Cho các chất sau: HCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH.

A. axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic

B. axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic

C. axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoic

D. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic

Câu hỏi 176 :

Hai hợp chất hữu cơ X, Y đơn chức có cùng CTĐGN là CH2O, đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X, Y là

A. axit acrylic và axit fomic

B. Anđehit fomic và metyl fomiat

C. Anđehit fomic và axit fomic

D. Axit fomic và anđehit axetic

Câu hỏi 179 :

Axit axetic không thể điều chế trực tiếp bằng cách nào dưới đây ?

A. Lên men giấm.

B. Oxi hóa CH3CHO bằng AgNO3/NH3.

C. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh.

D. Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+).

Câu hỏi 180 :

Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây:

A. H+, CH3COO-

B. CH3COO-, H2O

C. CH3COOH, CH3COO-, H+.

D. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK