A. CH2=CH–COO–CH3
B. CH3–COO–CH=CH2
C. CH3–COO–C(CH3)=CH2
D. CH2=C(CH3)–COOCH3
A. cao su buna
B. teflon
C. poli(etylenterephtalat)
D. poli(phenol-fomanđehit)
A. CF2=CF2
B. CH2=CH-CH2Cl
C. CH2=CH-Cl
D. CH2=CCl2
A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa
B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ
C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi
D. sản xuất bột ép, sơn, cao su
A. caprolactam
B. axit caproic
C. α - amino caproic
D. axit ađipic
A.
B. CH3–C(CH3)=C=CH2
C.
D. CH2=CH–CH2–CH2–CH3
A. CH2=C(CH3)–CH=CH2, C6H5–CH=CH2
B. CH2=CH–CH=CH2, C6H5–CH=CH2
C. CH2=CH–CH=CH2, CH3–CH=CH2
D. CH2=CH–CH=CH2, lưu huỳnh
A. C6H5CH=CH2
B. CH2C. CH2=CHCl=CH-CH=CH2
C. CH2=CHCl
D. CH2=CH2
A. Cao su thiên nhiên
B. Cao su chưa lưu hoá
C. Cao su tổng hợp
D. Cao su lưu hoá
A. novolac
B. rezol
C. rezit
D. phenolfomanđehit
A. CH3COOH trong môi trường axit
B. CH3CHO trong môi trường axit
C. HCOOH trong môi trường axit
D. HCHO trong môi trường axit
A. Policaproamit
B. Poliacrilonitrin
C. Polistiren
D. Poli(metyl metacrrylat)
A. Cao su ; nilon -6,6 ; tơ nitron
B. Tơ axetat ; nilon-6,6
C. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglas
D. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK