Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án (Thông hiểu) !!

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án (Thông hiểu) !!

Câu hỏi 1 :

Tìm x biết x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0

A. x = -1

B. x = 1

C. x = -2

D. x = 0

Câu hỏi 2 :

Tìm x biết x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0

A. x = -4

B. x = 4

C. x = -8

D. x = 8

Câu hỏi 4 :

Chọn câu đúng.

A. 8 + 12y + 6y2 + y3 = (8 + y3)

B. a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3

C. (2x – y)3 = 2x3 – 6x2y + 6xy – y3

D. (3a + 1)3 = 3a3 + 9a2 + 3a + 1

Câu hỏi 5 :

Chọn câu sai.

A. (-b – a)3 = -a3 – 3ab(a + b) – b3

B. (c – d)3 = c3 – d3 + 3cd(d – c)

C. (y – 2)3 = y3 – 8 – 6y(y + 2)

D. (y – 1)3 = y3 – 1- 3y(y – 1)

Câu hỏi 6 :

Cho x thỏa mãn (x + 1)3 – x2(x + 3) = 2. Chọn câu đúng.

A. x = -3

B. x=-13

C. x = 3

D. x=13

Câu hỏi 7 :

Cho biểu thức A = x3 – 3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001

A. A = 10003

B. A = 1001

C. A = 10003 – 1

D. A = 10003 + 1

Câu hỏi 8 :

Cho biểu thức B = x3 – 6x2 + 12x + 10. Tính giá trị của B khi x = 1002

A. B = 10003 + 18

B. B = 10003

C. B = 10003 – 2  

D. B = 10003 + 2

Câu hỏi 9 :

Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3) ta được giá trị của M là

A. Một số lẻ

B. Một số chẵn

C. Một số chính phương

D. Một số chia hết cho 5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK