A. 3
B. 4
C. 5
D. 8
A. Không tồn tại số phức
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 3
D.
A. 4
B. 2
C. 7
D. 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 15
B. 7
C. 8
D. 11
A. Đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức và bán kính bằng
B. Đường tròn tâm là gốc tạo độ và bán kính bằng
C. Đường tròn tâm là gốc tạo độ và bán kính bằng
D. Đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức và bán kính bằng
A. 5
B. 15
C. 10
D. 20
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3
B.
C.
D. 4
A. Vỏ bàn là, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
B. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
C. Vỏ bàn là, dây dẫn điện, bộ phận điều chỉnh tốc độ xoay.
D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ nguồn biến đổi điện áp.
A. Dây đốt nóng
B. Vỏ bàn là
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. dây dẫn điện
A. Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
D. Dẫn điện từ nguồn điện đến bàn là
A. Đọc nhãn hướng dẫn sử dụng quần áo và phân loại, sắp xếp quần áo cần là theo loại vải
B. Kiểm tra độ an toàn của dây dẫn điện, phích cắm và mặt bàn là
C. Cấp điện cho bàn là
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nồi cơm điện
B. Đèn LED
C. Đèn huỳnh quang
D. Tivi
A. Nồi cơm điện
B. Bếp điện từ
C. Bình nóng lạnh
D. Quạt đứng
A. Tốc độ chậm hơn
B. Tiết kiệm điện năng hơn
C. Độ an toàn kém
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vỏ đèn
B. Bảng mạch LED
C. Bộ nguồn
D. Đáp án khác
A. Vi phạm hàng lang an toàn trạm điện
B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
C. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua
D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.
A. Các bạn học sinh thả diều gần đường dây lưới điện.
B. Dây điện bị đứt vỏ cách điện.
C. Ổ điện trong gia đình quá thấp.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chạm tay vào ổ điện
B. Để ổ điện xa tầm với trẻ em
C. Thả diều gần ổ điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Đảm bảo không vi phạm hành lang lưới điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện
B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét
C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình
D. Cả A và C đều đúng
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều đến sự khác nhau về nhiệt độ giữa bờ Đông và Tây lục địa?
A. Dòng biển lạnh, độ cao địa hình.
Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí?
A. Nitơ.
Từ xích đạo về cực có
A. nhiệt độ hạ thấp, biên độ nhiệt độ trung bình năm giảm.
C. nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng.
A. áp thấp.
C. gió mùa.
A. lục địa.
A. thay đổi tính chất của bề mặt đệm.
C. chiều dày của các tầng khí quyển.
Các nhân tố làm cho vùng xích đạo có mưa rất nhiều là
A. dải hội tụ nhiệt đới, frông nóng, gió Mậu dịch.
Phát biểu nào sau đây đúng về phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?
A. Biên độ nhiệt lớn nhất và nhỏ nhất đều ở lục địa.
Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?
A. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.
C. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo.
A. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.
C. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
Càng về vĩ độ cao
A. nhiệt độ trung bình năm càng lớn.
B. thời gian có sự chiếu sáng càng dài.
Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít, chủ yếu là do
A. các dòng biển lạnh ở cả hai bờ đại dương.
Các nhân tố làm cho vùng ôn đới mưa nhiều là
A. gió Tây ôn đới, dòng biển nóng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK