A. Đúng
B. Sai
A. Giao tiếp trong phạm vi các cơ quan nhà nước hay tổ chức chính trị, xã hội, kinh tế,…(gọi chung là cơ quan), hoặc giữa cơ quan với cá nhân, hay giữa các cá nhân với nhau trên cơ sở pháp lí
B. Giao tiếp thuộc lĩnh vực khoa học
C. Giao tiếp trong phạm vi các cơ quan có thẩm quyền với nhau
D. Tất cả các đáp án trên
A. Tính khuôn mẫu
B. Tính thuyết phục
C. Tính minh xác
D. Tính công vụ
A. Quốc hiệu và tiêu ngữ
B. Nội dung chính của văn bản
C. Chức vụ, chữ kí và họ tên của người kí văn bản
D. Tất cả các đáp án trên
A. Đúng
B. Sai
A. Mỗi từ trong văn bản hành chính chỉ có một nghĩa
B. Mỗi câu trong văn bản hành chính chỉ có một ý
C. Văn bản hành chính có thể dùng các phép tu từ hoặc lối biểu đạt hàm ý
D. Ngôn từ trong văn bản hành chính mang tính pháp lí
A. Hạn chế các từ ngữ biểu cảm ở mức tối đa
B. Người kí văn bản không bằng tư cách cá nhân mà với cương vị và trách nhiệm của người đại diện cho cả cơ quan và tổ chức
C. Không sử dụng khẩu ngữ, phương ngữ địa phương
D. Tất cả các đáp án trên
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
D. Phong cách ngôn ngữ hành chính
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
D. Phong cách ngôn ngữ hành chính
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
D. Phong cách ngôn ngữ hành chính
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
D. Phong cách ngôn ngữ hành chính
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
D. Phong cách ngôn ngữ hành chính
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
D. Phong cách ngôn ngữ hành chính
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK