A. Tất cả những gì liên quan đến hoàn cảnh rộng và hẹp của văn bản
B. Những từ ngữ đi trước hoặc đi sau một đơn vị ngôn ngữ
C. Quan hệ giữa các nhân vật giao tiếp
D. Bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói.
A. Nhân vật giao tiếp
B. Bối cảnh
C. Văn cảnh
D. Nghệ thuật biểu đạt
A. Quan hệ xét theo công việc
B. Quan hệ xét theo giới tính
C. Quan hệ xét theo địa vị xã hội hay tuổi tác
D. Quan hệ xét theo mức độ thân mật hay xa cách.
A. Xưng khiêm hô tôn
B. Môn đăng hậu đối
C. Tiền hậu bất nhất
D. Xưng hùng xưng bá
A. Tham gia vào cuộc giao tiếp trong vai người nói và người nghe
B. Tham gia vào cuộc giao tiếp trong vai người nói
C. Tham gia vào cuộc giao tiếp trong vai người nghe
D. Tham gia vào cuộc giao tiếp trong vai người được nói đến trong cuộc giao tiếp.
A. Sự nhờ vả, gửi gắm, tin tưởng của kẻ dưới với người trên.
B. Sự khuyên bảo, nhắn nhủ để người nghe phải chấp nhận.
C. Sự mong muốn thiết tha được người nghe chấp nhận.
D. Sự bắt buộc, giao trách nhiệm của người chị cho đứa em
A. Sự đổi vai liên tục giữa người nói và người nghe
B. Sự chuyển đổi vai từ người nói sang người nghe
C. Sự chuyển đổi vai từ người nghe sang người nói
D. Sự thể hiện vai trò chính cùa người nói.
A. Thân mật
B. Suồng sã
C. Lạnh nhạt
D. Cao ngạo
A. Vị thế và mức độ thân thiết giữa ngưòi nói và người nghe
B. Tuổi tác và nghể nghiêp của các nhân vât giao tiếp
C. Giới tính và văn hoá của các nhân vật giao tiếp
D. Tất cả các yếu tố trên.
A. Có thể thay đổi theo tình huống giao tiếp
B. Có thể thay đổi theo người đối thoại
C. Có thể thay đổi theo nội dung giao tiếp
D. Có thể thay đổi để tài giao tiếp
A. Từ xưng hô
B. Từ tình thái
C. Từ gọi – đáp
D. Từ tượng thanh
A. Bề trên
B. Kính trọng
C. Thân mật
D. Suồng sã
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK