A. ΔU=A+Q
B. Q=ΔU+A
C. ΔU=A−Q
D. Q=A−ΔU
A. ΔU = A− Q.
B. .
C. ΔU = A.Q.
D. ΔU = A + Q.
A. chậu nước để ngoài nắng một lúc thì nóng lên
B. gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi
C. khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho ấm lên
D. cho cơm nóng vào bát thì bưng bát cũng thấy nóng
A. để bình sữa nóng vào cốc nước mát thì bình sữa nguội đi
B. để viên đá từ tủ lạnh vào cốc nước ở nhiệt độ phòng, viên đá bị tan ra
C. hơ nóng thìa bằng ngọn nến thấy thìa nóng dần lên
D. cọ xát đồng xu vào mặt bàn ta thấy đồng xu nóng lên
A. Nhiệt lượng mà hệ nhận được sẽ chuyển hóa thành độ biến thiên nội năng của hệ và công mà hệ sinh ra
B. Công mà hệ nhận được bằng tổng đại số của độ biến thiên nội năng của hệ với nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh
C. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được
D. Nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh bằng tổng của công mà hệ sinh ra và độ biến thiên nội năng của hệ
A. Hiệu đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được là độ biến thiên nội năng của hệ
B. Với A > 0, vật thực hiện công
C. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được
D. Nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh bằng tổng của công mà hệ sinh ra và độ biến thiên nội năng của hệ
A. ΔU=Q+A;Q>0;A<0
B. ΔU=Q;Q>0
C. ΔU=Q+A;Q<0;A>0
D. ΔU=Q+A;Q>0;A>0
A. ΔU=Q+A;Q>0;A<0
B. ΔU=Q;Q>0
C. ΔU=Q+A;Q<0;A<0
D. ΔU=Q+A;Q>0;A>0
A. tỏa nhiệt và nhận công
B. tỏa nhiệt và sinh công
C. nhận nhiệt và nhận công
D. nhận công và biến đổi đoạn nhiệt
A. tỏa nhiệt và nhận công
B. tỏa nhiệt và thực hiện công
C. nhận nhiệt và thực hiện công
D. nhận công và biến đổi đoạn nhiệt
A. biến đổi theo chu trình
B. biến đổi đẳng tích
C. biến đổi đẳng áp
D. biến đổi đoạn nhiệt
A. ΔU=Q
B. ΔU=A
C. ΔU=T
D. ΔU=0
A. quá trình đẳng áp
B. quá trình đẳng nhiệt
C. quá trình đẳng tích
D. cả ba quá trình nói trên
A. 1 – 2 nhận công; 2 – 3 sinh công
B. 1 – 2 nhận công; 2 – 3 nhận công
C. 1 – 2 sinh công; 2 – 3 sinh công
D. 1 – 2 sinh công; 2 – 3 nhận công
A. 1 – 2 nhận nhiệt; 2 – 3 nhận nhiệt
B. 1 – 2 nhận nhiệt; 2 – 3 tỏa nhiệt
C. 1 – 2 tỏa nhiệt; 2 – 3 nhận nhiệt
D. 1 – 2 tỏa nhiệt; 2 – 3 tỏa nhiệt
A. 1,5 J
B. 25 J
C. 40 J
D. 100 J
A. 1280 J
B. 3004,28 J
C. 7280 J
D. – 1280 J
A. là quá trình vật trở về trạng thái ban đầu nhưng cần đến sự can thiệp của vật khác
B. là quá trình vật tự trở về trạng thái ban đầu mà không cần đến sự can thiệp của vật khác
C. là quá trình vật không trở về trạng thái ban đầu khi không có sự can thiệp của vật khác
D. là quá trình vật không thể trở về trạng thái ban đầu mà không có sự can thiệp của vật khác
A. Thuận nghịch
B. Không thuận nghịch
C. Đẳng quá trình
D. Biến thiên nội năng
A. là quá trình vật không thể tự trở về trạng thái ban đầu
B. là quá trình vật tự trở về trạng thái ban đầu mà không cần đến sự can thiệp của vật khác
C. là quá trình vật trở về trạng thái ban đầu mà không cần đến sự can thiệp của vật khác
D. là quá trình vật tự trở về trạng thái ban đầu
A. Thuận nghịch
B. Không thuận nghịch
C. Đẳng quá trình
D. Biến thiên nội năng
A. Quá trình không thuận nghịch là quá trình vật có thể tự trở về trạng thái ban đầu
B. Quá trình truyền nhiệt là một quá trình không thuận nghịch
C. Dao động điều hòa của con lắc đơn là quá trình không thuận nghịch
D. Quá trình thuận nghịch là quá trình vật tự trở về trạng thái ban đầu khi có sự can thiệp của vật khác
A. Quá trình không thuận nghịch là quá trình vật không thể tự trở về trạng thái ban đầu
B. Quá trình truyền nhiệt là một quá trình không thuận nghịch
C. Dao động điều hòa của con lắc đơn là quá trình thuận nghịch
D. Quá trình thuận nghịch là quá trình vật tự trở về trạng thái ban đầu khi có sự can thiệp của vật khác
A. Quá trình thuận nghịch là quá trình vật tự trở về trạng thái ban đầu mà không cần đến sự can thiệp của vật khác
B. Quá trình không thuận nghịch: là quá trình vật không thể tự trở về trạng thái ban đầu
C. Cơ năng có thể chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng
D. Nội năng có thể chuyển hóa hoàn toàn thành cơ năng
A. Quá trình thuận nghịch là quá trình vật tự trở về trạng thái ban đầu mà khi có sự can thiệp của vật khác
B. Quá trình không thuận nghịch: là quá trình vật có thể tự trở về trạng thái ban đầu
C. Cơ năng có thể chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng
D. Nội năng có thể chuyển hóa hoàn toàn thành cơ năng
A. Quá trình truyền nhiệt là một quá trình không thuận nghịch
B. Cơ năng không thể chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng
C. Con lắc đơn dao động điều hòa là quá trình thuận nghịch
D. Nội năng không thể chuyển hóa hoàn toàn thành cơ năng
A. Quá trình truyền nhiệt là một quá trình thuận nghịch
B. Cơ năng không thể chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng
C. Con lắc đơn dao động điều hòa là quá trình thuận nghịch
D. Nội năng có thể chuyển hóa hoàn toàn thành cơ năng
A. Clau-di-út và Bôi-lơ
B. Sác-lơ và Clau-di-út
C. Gay-luy-sác và Các-nô
D. Clau-di-út và Các-nô
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật nóng sang vật lạnh hơn
B. Nhiệt tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
C. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
D. Nhiệt có thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
A. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học
B. Nhiệt tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
C. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành nội năng
A. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học
B. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học
C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành nội năng
D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành nội năng
A. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học
B. Nhiệt tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
C. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành nội năng
A. Động cơ của máy bay phản lực
B. Động cơ của xe máy Honda
C. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thủy điện Sông Đà
D. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy nhiệt điện
A. Động cơ hơi nước
B. Động cơ của xe máy Honda
C. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thủy điện Sông Đà
D. Động cơ đốt trong
A. Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu
B. Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm
C. Hiệu suất cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn trong động cơ
D. Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra được biến thành công có ích
A. độ mạnh yếu của động cơ
B. việc thực hiện công nhanh hay chậm của động
C. nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn trong động cơ
D. có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra được biến thành công có ích
A. Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy được chuyển hóa thành nội năng
B. Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy (nội năng) được chuyển hóa thành cơ năng
C. Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy (nội năng) được chuyển hóa thành nhiệt năng
D. Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy được chuyển hóa thành thế năng
A. nội năng
B. cơ năng
C. nhiệt năng
D. nhiệt lượng
A. Động cơ chạy bằng xăng
B. Động cơ chạy bằng dầu
C. Động cơ chạy bằng hơi nước
D. A và B đúng
A. Nguồn nóng, bộ phận phát động, nguồn lạnh
B. Nguồn nóng và nguồn lạnh
C. Nguồn nóng, nguồn lạnh và nguồn trung gian
D. Nguồn nóng, nguồn lạnh và bộ phận ống xả
A. Nguồn nóng, nguồn lạnh và nguồn trung gian
B. Nguồn nóng và nguồn lạnh
C. Nguồn nóng, nguồn lạnh và bộ phận ống xả
D. Nguồn nóng, bộ phận phát động, nguồn lạnh
A. Nguồn nóng để nhận nhiệt lượng
B. Bộ phận phát động (tác nhân và các thiết bị phát động)
C. Nguồn lạnh để cung cấp nhiệt lượng do các tác nhân tỏa ra
D. Các bộ phận cơ bản của động cơ nhiệt gồm: nguồn nóng và nguồn lạnh
A. Nguồn nóng để cung cấp nhiệt lượng
B. Bộ phận phát động (tác nhân và các thiết bị phát động)
C. Nguồn lạnh để cung cấp nhiệt lượng do các tác nhân tỏa ra
D. Các bộ phận cơ bản của động cơ nhiệt gồm: nguồn nóng, bộ phận phát động, nguồn lạnh
A. 25%
B. 5%
C. 75%
D. 15%
A. 1200J
B. 2400J
C. 600J
D. 120J
A. 1200J
B. 2400J
C. 600J
D. 1800J
A. 25%
B. 80%
C. 20%
D. 75%
A. 600J
B. 1050J
C. 1920J
D. 480J
A. 600J
B. 1050J
C. 1920J
D. 480J
A. 200K
B. 400K
C. 378,75K
D. 242,4K
A. 256,7K
B. 307,11K
C. 355,29K
D. 242,4K
A. 10% và 15%
B. 15% và 80%
C. 10% và 25,4%
D. 15% và 75,5%
A. 12,5% và 17,1%
B. 17,1% và 12,5%
C. 10% và 25,4%
D. 25,4% và 10%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK