Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 4 Toán học Tổng học bài thi chất lương cuối học kì II môn Toán 4 !!

Tổng học bài thi chất lương cuối học kì II môn Toán 4 !!

Câu hỏi 4 :

Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng 15 tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là

A. 40 tuổi

B. 30 tuổi

C. 8 tuổi

D. 32 tuổi

Câu hỏi 5 :

Kết quả phép cộng  13+56 = …… là

A. 1

B. 16

C. 69

D. 76

Câu hỏi 6 :

Kết quả phép trừ 4-35=.... là

A. 15

B. 175

C. 320

D. 13

Câu hỏi 9 :

Tìm x

Câu hỏi 13 :

Tính rồi rút gọn

Câu hỏi 14 :

Tìm x: x+23=65

Câu hỏi 19 :

Phân số có giá trị  bằng 1 là

A. 33

B. 32

C. 34

D. 72

Câu hỏi 20 :

Phân số có giá trị bé hơn 1 là:

A. 98

B. 99

C. 89

D. 88

Câu hỏi 21 :

Phân số 25100 rút gọn được phân số

A. 510

B. 1020

C. 28

D. 14

Câu hỏi 22 :

Phân số gấp 4 lần phân số 38 là

A. 1232

B. 128

C. 332

D. 78

Câu hỏi 26 :

Giá trị của biểu thức 36576 : (4 × 2 ) – 3708 là

A. 863

B. 864

C. 846

D. 854

Câu hỏi 27 :

Giá trị của biểu thức  916-316:38

A. 1516

B. 1

C. 516

D. 116

Câu hỏi 29 :

Tìm x, biết

Câu hỏi 30 :

Tìm x biết

Câu hỏi 32 :

Giá trị của chữ số 3 trong số 683546 là

A. 30 000

B. 3000

C. 30

D. 300000

Câu hỏi 33 :

Phân số 29 bằng phân số nào dưới đây

A. 518

B. 627

C. 1463

D. 1036

Câu hỏi 38 :

Kết quả của phép tính: 2 + 6/7

A. 1

B. 7/7

C. 20/7

D. 7000

Câu hỏi 42 :

Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư  được viết là

A. 5284

B. 2584

C. 52804

D. 52408

Câu hỏi 43 :

Kết quả phép trừ 13+14 

A. 7625

B. 8225

C. 6825

D. 7650

Câu hỏi 44 :

Kết quả phép cộng  13+14

A. 112

B. 712

C. 512

D. 27

Câu hỏi 47 :

Phép tính 62321 : 307 có kết quả là

A. 203

B. 302

C. 230

D. 320

Câu hỏi 49 :

Tìm x

Câu hỏi 53 :

Phân số có giá trị  bằng 1 là

A. 33

B. 32

C. 34

D. 72

Câu hỏi 54 :

Phân số có giá trị bé hơn 1 là

A. 98

B. 99

C. 89

D. 88

Câu hỏi 55 :

Phân số gấp 4 lần phân số 3/8 là

A. 1232

B. 128

C. 332

D. 78

Câu hỏi 56 :

Phân số 25100 rút gọn được phân số

A. 510

B. 1020

C. 28

D. 14

Câu hỏi 60 :

Giá trị của biểu thức 36576 : (4 × 2 ) – 3708 là

A. 863

B. 864

C. 846

D. 854

Câu hỏi 62 :

Giá trị của biểu thức  916-316:38

A. 1516

B. 1

C. 516

D. 116

Câu hỏi 63 :

Tìm x, biết

Câu hỏi 64 :

Tinh

Câu hỏi 66 :

Trong các phân số sau phân số tối giản là

A. 68

B. 35

C. 1215

D. 36

Câu hỏi 67 :

Góc lớn nhất là

A. Vuông

B. Nhọn

C. Bẹt

D. Tù

Câu hỏi 69 :

Số hình bình hành có ở hình bên là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 70 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: 5 tấn 75 kg = ........ là

A . 5075kg

B . 575kg

C . 50075kg

D. 5750kg

Câu hỏi 71 :

Diện tích của bình hành có độ dài đáy 30cm và chiều cao 8cm là

A. 120 cm2

B. 76 cm2

C. 38 cm2

D. 240 cm2

Câu hỏi 72 :

Giá trị của biểu thức  67×35:13 

A. 1615

B. 415

C. 5435

D. 512

Câu hỏi 73 :

Cho 5m2 20 cm2. = . cm2. Số điền vào chỗ chấm là

A. 5020

B. 50020

B. 50020

D. 50200

Câu hỏi 74 :

Tính

Câu hỏi 80 :

Diện tích hình thoi bằng

A. tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo)

B. tổng của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo)

C. hiệu của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo)

Câu hỏi 81 :

Chữ số 5 trong số 254 836 ứng với số nào

A. 5

B. 50

C. 5000

D. 50 000

Câu hỏi 83 :

Hiệu của hai số là 18, tỉ số của hai số đó là 2/5. Tìm hai số đó

A. 6 và 30

B. 12 và 30

C. 6 và 12

D. 12 và 18

Câu hỏi 87 :

Tìm x

Câu hỏi 89 :

Tính nhanh

Câu hỏi 90 :

Phân số có giá trị  bằng 1 là

A. 34

B. 33

C. 32

D. 72

Câu hỏi 91 :

Phân số gấp 4 lần phân số 38 là

A. 1232

B. 128

C. 332

D. 78

Câu hỏi 92 :

Phân số 832 rút gọn được phân số

A. 510

B. 1020

C. 28

D. 78

Câu hỏi 93 :

Phân số gấp 4 lần phân số 56 là

A. 1232

B. 206

C. 332

D. 78

Câu hỏi 97 :

Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là

A. 863

B. 864

C. 846

D. 854

Câu hỏi 99 :

Tìm x, biết

Câu hỏi 100 :

Tính

Câu hỏi 102 :

Trong các số: 107; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 5

A. 107

B. 5643

C. 2718

D. 345

Câu hỏi 103 :

Giá trị chữ số 7 trong số 17 406 là

A. 7

B.70

C. 700

D. 7000

Câu hỏi 104 :

Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là

A. 25100

B. 1560

C. 14

D. 550

Câu hỏi 105 :

Trên hình vẽ sau

Câu hỏi 106 :

Giá trị của biểu thức 165 x 3 + 76 x 4 là

A. 799

B. 798

C. 797

D. 798

Câu hỏi 108 :

Tính

Câu hỏi 112 :

Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là

A. 60

B. 600

C. 6000

D. 60000

Câu hỏi 113 :

Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. 34; 56; 12; 43

B. 12; 56; 43; 34

C. 43; 12; 34; 56

D. 12; 34; 56;43

Câu hỏi 114 :

Phân số bằng phân số  56  là

A. 2420

B. 2018

C. 2024

D. 1820

Câu hỏi 118 :

Tính

Câu hỏi 119 :

Tìm y

Câu hỏi 123 :

Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình bên là

A. 710

C. 73

D. 37

D. 310

Câu hỏi 124 :

Phân số bằng phân số  45 là

A. 2010

B. 1620

C. 1615

D. 1216

Câu hỏi 129 :

Tính

Câu hỏi 130 :

Tính

Câu hỏi 133 :

Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2

A. 105

B. 5643

C. 2718

D. 345

Câu hỏi 134 :

giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là

A. 4

B. 40

C. 400

D. 4000

Câu hỏi 135 :

Phân số 75300 được rút gọn thành phân số tối giản là

A. 25100

B. 1560

C. 14

D. 550

Câu hỏi 136 :

Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là

A. 572

B. 322

C. 233

D. 286

Câu hỏi 137 :

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm

A. 10025

B. 125

C. 1025

D 12500

Câu hỏi 138 :

3 giờ 15 phút = ...... phút

A. 315

B. 185

C. 180

D. 195

Câu hỏi 139 :

Tính

Câu hỏi 141 :

Trên hình vẽ sau

Câu hỏi 144 :

2 giờ 25 phút  = . . . phút

A. 50

B. 145

C. 225

Câu hỏi 145 :

31 m2 9 dm2 = . . . dm2

A. 319

B. 31090

C. 3190

Câu hỏi 146 :

4 tấn  =  . . . kg

A. 400

B. 4000

C. 40

Câu hỏi 148 :

Rút gọn phân số 6345 ta được

A. 75

B. 83

C. 53

Câu hỏi 149 :

Tìm x biết

Câu hỏi 152 :

Phân số rút gọn của phân số 25100 là

A. 12

B. 425

C. 14

D. 24

Câu hỏi 153 :

Giá trị của chữ số 8 trong số 985672 là

A. 8

B. 800

C. 8000

D. 80000

Câu hỏi 155 :

Dãy phân số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần

A. 13; 16; 32; 52 

B. 52; 32; 13; 16

C. 16; 13;32;52

D. 52;16; 13;32

Câu hỏi 157 :

3 tấn 25 kg = .............kg

A. 3205

B. 3025

C. 3250

D. 325

Câu hỏi 158 :

Tính

Câu hỏi 159 :

Tìm x

Câu hỏi 162 :

Sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn và sáu mươi viết là

A. 606 060

B. 60 060 060

C. 6 006 060

D. 6 0606 060

Câu hỏi 166 :

Số trung bình cộng của 96 ; 121 ; 146; 241 là

A. 604

B. 151

C. 511

D. 406

Câu hỏi 169 :

Cho hình bên

Câu hỏi 170 :

Số 702 894 đọc là

A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn

B. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn

C. Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn

D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn

Câu hỏi 171 :

Phân số 5/7 có mẫu số là

A. 5

B. 7

C. 2

D. 12

Câu hỏi 172 :

Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau

A. 78

B. 79

C. 2424

D. 32

Câu hỏi 173 :

Kết quả phép cộng 14+58=

A. 78

B. 57

C. 612

D. 98

Câu hỏi 179 :

Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là

A. 50 000

B. 5000

C. 50

D. 500 000

Câu hỏi 180 :

Phân số 23 bằng phân số nào dưới đây

A. 2018

B. 1545

C. 1015

D. 45

Câu hỏi 183 :

Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là

A. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là

B. 43; 77; 78; 23

C.  77; 78; 23; 43

D.  23; 78; 77; 43

Câu hỏi 185 :

Tính

Câu hỏi 186 :

Tìm x

Câu hỏi 191 :

2 tấn 5 kg = ..........kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 2005 kg

B. 205kg

C. 250 kg

D. 25 kg

Câu hỏi 193 :

Chữ số 5 trong số 254 836 có giá trị là

A. 5

B. 50

C. 50 000

D. 5000

Câu hỏi 194 :

Tổng của hai số là 35, tỉ số của hai số đó là 2/5. Tìm hai số đó

A. 5 và 25

B. 10 và 25

C. 35 và 10

D. 10 và 5

Câu hỏi 197 :

Tính 3+94:35=

Câu hỏi 200 :

Tính nhanh

Câu hỏi 201 :

Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư  được viết là

A. 5284

B. 2584

C. 52804

D. 52408

Câu hỏi 202 :

Phân số  56 bằng phân số nào dưới đây 

A. 1820

B. 2420

C. 2024

D. 2018

Câu hỏi 207 :

Các phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

A. 12; 25; 27

B.  27;  25; 12

C.  12;27;  25

D.  25; 12;27

Câu hỏi 209 :

Tính

Câu hỏi 210 :

Tính

Câu hỏi 212 :

Tính nhanh

Câu hỏi 213 :

58  của 40 là

A. 25

B. 5

C. 20

D. 15

Câu hỏi 215 :

Kết quả của phép tính :43+37

A. 712

B. 1235

C. 4335

D. 3543

Câu hỏi 217 :

Hình bình hành có đáy là 10cm chiều cao là 9cm . Diện tích hình bình hành là

A. 90 cm2

B. 900 cm2

C. 45 cm2

D. 450 cm2

Câu hỏi 219 :

Tính

Câu hỏi 223 :

Tìm x

Câu hỏi 229 :

Tính bằng hai cách

Câu hỏi 230 :

Phân số 45 bằng

A. 2016

B. 1620

C. 1615

D. 1216

Câu hỏi 231 :

Kết quả của phép tính :  67+514  là

A. 1121

B. 1114

C. 1714

D. 117

Câu hỏi 232 :

Kết quả của phép nhân  428 × 123 là

A. 52 644

B. 25 644

C. 56 424

D. 46 524

Câu hỏi 233 :

Kết quả của phép tính chia  7 350  :   42   là

A. 751

B. 517

C. 157

D. 175

Câu hỏi 234 :

Kết quả của phép tính là

A. 428

B. 528

C. 628

D. 828

Câu hỏi 237 :

Phân số 57 có mẫu số là

A. 5

B. 7

C. 2

D. 12

Câu hỏi 238 :

Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau

A. 78

B. 79

C. 2424

D. 32

Câu hỏi 239 :

2 phút  = ………giây

A. 2 giây

B. 60 giây

C. 120 giây

D. 130 giây

Câu hỏi 240 :

Kết quả phép cộng  14+58

A. 78

B. 57

C. 612

D. 98

Câu hỏi 241 :

Kết quả phép trừ 3-25=

A. 15

B. 125

C. 135

D. 1

Câu hỏi 242 :

Trong hình bình hành ABCD có các cặp cạnh song song và bằng nhau là

A. AD và AB; BC và AD

B. AB và CD; AD và BC

C. AC và BD; AB và CD

Câu hỏi 244 :

Tìm x

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK