Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 4 Toán học Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất !!

Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất !!

Câu hỏi 2 :

Giá trị của chữ số 5 trong số 6 850 374 là 

A. 50 000

B. 5000

C. 500

D. 50

Câu hỏi 3 :

Kết quả phép tính 3640: 70 = ?

A. 50

B. 502

C. 52

D. 53

Câu hỏi 4 :

Số 2017a¯ chia hết cho 2 và 5 thì a = ?

A. 2

B. 0

C. 5

D. 6

Câu hỏi 5 :

Phân số nào dưới đây bằng phân số 35

A. 3018

B. 1830

C. 78

D. 1512

Câu hỏi 7 :

Reduce fraction 2436, we have a simple one, that is

A. 1218

B. 812

C. 69

D. 23

Câu hỏi 8 :

 Change 85m27dm2 = ........... dm2

A. 857

B. 8507

C.  85007

D. 85070

Câu hỏi 9 :

Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ? 

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

D. 5 hình

Câu hỏi 16 :

Số lớn nhất trong các số 59 876; 651 321; 499 873; 902 011  là: 

A. 59 876

B. 651 321

C. 499 873

D. 902 011

Câu hỏi 17 :

Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là 

A. 406

B. 604

C. 460

D. 4600

Câu hỏi 18 :

Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là 

A. 190

B. 180

C. 150

D. 120

Câu hỏi 19 :

Trung bình cộng của các số 34 ; 43 ; 52; 39  là:

A. 40

B. 42

C. 44

D. 46

Câu hỏi 22 :

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào chữ  đặt  trước câu trả lời đúng:

A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. 

B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. 

C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. 

D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.

Câu hỏi 23 :

Trong số  9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? 

A. Hàng trăm, lớp đơn vị

B. Hàng nghìn, lớp nghìn

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn

D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Câu hỏi 24 :

Các số dưới đây số nào chia hết cho 2?

A. 659 403 750

B. 904 113 695

C. 709 638 553

D. 559 603 551

Câu hỏi 25 :

Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?

A. XVIII

B. XIX

C. XX

D. XXI

Câu hỏi 26 :

Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:

A. 17

B. 17cm

C. 68cm

D. 68

Câu hỏi 27 :

Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là: 

A. 18

B. 180

C. 1800

D. 108

Câu hỏi 29 :

4 ngày 7 giờ = ..............giờ

A. 47

B. 11

C. 103

D. 247

Câu hỏi 36 :

Diện tích hình bên là:

A. 608 m2

B. 225 m2

C. 848 m2

D. 1073 m2

Câu hỏi 37 :

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

A. 8 020 090

B. 8 002 900

C.  8 020 900

D. 8 020 009

Câu hỏi 38 :

Giá trị của chữ số 4 trong số 140 762 525 là : 

A. 40

B. 40 000 000

C. 40 762 525

D. 40 000

Câu hỏi 40 :

Trong các số: 36 785;  36 874; 36 784; 36 487, số lớn nhất là:     

A. 36 785

B. 36 874

C. 36 784

D. 36 487

Câu hỏi 49 :

Đọc viết số:

Câu hỏi 56 :

Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị là:

A. 20 000

B. 200 000

C. 2000

D. 2 00

Câu hỏi 57 :

Trung bình cộng của các số 18; 23; 28; 33; 38 là:

A. 27

B. 28

C. 29

D. 30

Câu hỏi 58 :

Số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9.

A. 351 423

B. 421 413

C. 351 426 

D. 421 410

Câu hỏi 64 :

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

A. 5 070 060

B. 5 070 600

C. 5 700 600

D. 5 007 600

Câu hỏi 65 :

Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm

B. Hàng nghìn

C. Hàng chục

D. Hàng đơn vị

Câu hỏi 66 :

Số trung bình cộng của 49 và 87 là?

A. 67

B. 68

C. 69

D. 70

Câu hỏi 67 :

Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :

A. 1397

B. 1367

C. 1697

D. 1679

Câu hỏi 68 :

2 tấn  = …………………..yến?

A. 20

B. 200

C. 2000

D. 20000

Câu hỏi 69 :

Kết quả của phép nhân 45 × 11 là:

A. 90

B. 195

C. 495

D. 594

Câu hỏi 70 :

Hình vẽ bên có?

A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.

B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông. 

C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông. 

D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.

Câu hỏi 71 :

Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?

A. Thế kỷ XVII   

B. Thế kỷ XVIII  

C. Thế kỷ XIX

D. Thế kỷ XX

Câu hỏi 72 :

Kết quả của biểu thức: 5  x 134 x 2 là:

A. 134

B. 13400

C. 1304

D.1340

Câu hỏi 79 :

Tính nhanh:

Câu hỏi 80 :

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào chữ  đặt  trước câu trả lời đúng:

A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. 

B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. 

C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. 

D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.

Câu hỏi 81 :

Trong số  9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? 

A. Hàng trăm, lớp đơn vị

B. Hàng nghìn, lớp nghìn 

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn

D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Câu hỏi 82 :

Các số dưới đây số nào chia hết cho 2?

A. 659 403 750

B. 904 113 695

C. 709 638 553

D. 559 603 551

Câu hỏi 83 :

Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?

A. XVIII

B. XIX

C. XX

D. XXI

Câu hỏi 84 :

Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:

A. 17

B. 17cm

C. 68cm

D. 68

Câu hỏi 85 :

Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là: 

A. 18

B. 180

C. 1800

D. 108

Câu hỏi 87 :

4 ngày 7 giờ = ..............giờ

A. 103

B. 11

C. 47

D. 247

Câu hỏi 93 :

 

A. 5 070 060

B. 5 070 600

C. 5 700 600

D. 5 007 600

Câu hỏi 96 :

Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm

B. Hàng nghìn

C. Hàng chục

D. Hàng đơn vị

Câu hỏi 97 :

Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :

A. 1397

B. 1367

C. 1697

D. 1679

Câu hỏi 98 :

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. 3 981 428

B. 3 981 327

C. 3 981 426

D. 3 981 326

Câu hỏi 99 :

Viết số gồm:

Câu hỏi 100 :

Viết số gồm:

Câu hỏi 101 :

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. 100 tấn

B. 1000 tấn

C. 10 tấn

D. 1 tấn

Câu hỏi 102 :

Các số sau: 13842 ; 13824 ; 13882; 13848 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 13842; 13824; 13882; 13848

B. 13842; 13882; 13848; 13824

C. 13824; 13842; 13848 ; 13882

D. 13824; 13842; 13882 ; 13848

Câu hỏi 109 :

Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:

A. 71 608

B. 57 312

C. 570 064

D. 56 738

Câu hỏi 111 :

Số lớn nhất trong các số 79 217;  79 257;  79 381; 79 831.

A. 79 217

B. 79 257

C. 79 381

D. 79 831

Câu hỏi 112 :

Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 128; 276; 762; 549

B. 276; 549; 762; 128

C. 128; 276; 549; 762

D. 762; 549; 276; 128

Câu hỏi 114 :

3 tấn 72 kg = ............kg.

A. 372

B. 3027

C. 3072

D. 3070

Câu hỏi 115 :

Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là:

A. 29

B. 39

C. 59

D. 49

Câu hỏi 116 :

Giá trị của x trong phép tính x – 425 = 625 là:

A. 1050

B. 1000

C. 2050

D. 3000

Câu hỏi 118 :

Trong hình  bên có:

Câu hỏi 122 :

Giải Bài toán sau:

Câu hỏi 125 :

Tìm số tự nhiên x, biết: 2 < x < 5. Vậy x là:

A. 1; 2

B. 2; 3

C. 3; 4

D. 4; 5.

Câu hỏi 126 :

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

A. 9

B. 0

C. 5

D. 4

Câu hỏi 127 :

Tìm số trung bình cộng  của 42 và 52  là:

A. 47

B. 57.

C. 27

D. 36

Câu hỏi 128 :

Trong các số 42756; 42567; 42765; 42675 số nào lớn nhất là:

A. 42756

B. 42765

C. 42657

D. 42567

Câu hỏi 129 :

2 tấn 5 yến =………... kg

A. 250

B. 2500

C. 2050

D. 2000

Câu hỏi 130 :

Trong các hình trên hình nào có hai góc vuông?

A. Hình A

B. Hình B

C. Hình C

D. Hình A và hình B

Câu hỏi 131 :

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu hỏi 136 :

I.Trắc nghiệm: (4 điểm)

A. 5785

B. 6 874

C. 6 784

D. 5 748

Câu hỏi 137 :

Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:

A. 605

B. 1207

C. 3642

D. 2401

Câu hỏi 139 :

Trong các góc dưới đây, góc nào là góc bẹt:

A. Góc đỉnh A

B. Góc đỉnh B

C. Góc đỉnh C

D. Góc đỉnh D

Câu hỏi 140 :

5 tấn 8 kg = ……… kg?

A. 580 kg

B. 5800 kg

C. 5008 kg

D. 58 kg

Câu hỏi 149 :

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. 5 070 600

B. 5 007 600

C.  5 700 600

D. 5 706 000

Câu hỏi 150 :

Trong các số: 5 785;  6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là:

A. 5785

B. 6 784

C. 6 874

D. 6 487

Câu hỏi 151 :

Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là:

A. 35

B. 305

C. 145

D. 45

Câu hỏi 163 :

Đúng ghi Đ, sai ghi S :

A. chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm

B. Chín trăm ba mươi trăm tám mươi lăm

C. Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm

Câu hỏi 164 :

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

A. 85 091

B. 85 190

C. 58 901

D. 58 910

Câu hỏi 165 :

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

A. 60 240 > 60 000 + 200 + 4

B. 60 240 < 60 000 + 200 +4

C. 60 240 = 60 000 + 200 + 4

Câu hỏi 167 :

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. 657

B. 675

C. 765

D. 756.

Câu hỏi 172 :

Tìm x, biết :

Câu hỏi 173 :

Tìm x, biết :

Câu hỏi 174 :

Tìm x, biết :

Câu hỏi 175 :

Tìm x, biết:

Câu hỏi 176 :

Tìm x, biết:

Câu hỏi 178 :

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM

A. 5785

B. 6 784

C. 6 874

D.5 875

Câu hỏi 179 :

Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: 

A. 23 910 

B. 23 000 910

C. 23 0910 000

D.23 9010

Câu hỏi 180 :

Tam giác ABC (hình bên) có đường cao là 

A. đường cao AH

B. đường cao AC

C. đường cao BC

D. đường cao AB

Câu hỏi 181 :

Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh.  Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

A. 4A : 30 học sinh , 4B: 32 học sinh 

B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh

C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh

D. 4B : 32 học sinh, 4A :  30 học sinh

Câu hỏi 182 :

10 dm2 2cm2 = ......cm2 

A.  1002 cm2

B. 102 cm2

C.  120 cm2

D. 1020

Câu hỏi 183 :

Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: 

A. 16 m

B. 16 m2

C. 32 m

D. 62 m2

Câu hỏi 191 :

Tính nhanh:

Câu hỏi 192 :

Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:

A. 57 312

B. 71 608

C. 570 064

D. 56 738

Câu hỏi 194 :

Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn haai 

A. 79 217

B. 79 257

C. 79 831

D. 79 381

Câu hỏi 195 :

Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 

A. 128; 276; 762; 549

B.  128; 276; 549; 762

C. 762; 549; 276; 128

D.  276; 549; 762; 128

Câu hỏi 197 :

Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là: 

A. 29

B. 59

C. 39

D. 49

Câu hỏi 198 :

3 tấn 72 kg = ............kg. 

A. 30070

B. 30700

C. 3072

D. 3070

Câu hỏi 205 :

25x47=...

A. 835

B. 635

C. 812

D. 830

Câu hỏi 206 :

80m2 50cm2 = ..........cm2:

A. 8005

B. 8500

C. 8050

D. 8055

Câu hỏi 210 :

Tìm x:  x:25=37

Câu hỏi 211 :

Tìm x: 65-x=78

Câu hỏi 212 :

Tính: 25+310-12

Câu hỏi 213 :

Tính: 811+833x34

Câu hỏi 216 :

PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 4 điểm ).

A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi

B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi

C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi

D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi

Câu hỏi 217 :

Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?  

A. đỉnh M

B. đỉnh P

C. đỉnh N

D. đỉnh Q

Câu hỏi 218 :

1 tấn = …………kg          

A. 1000

B. 100

C. 10000

D. 10

Câu hỏi 219 :

Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ

A. 20 000

B. 200

C. 200 000

D. 2000

Câu hỏi 220 :

1 giờ = …………phút 

A. 60 phút

B . 90 phút

C. 120 phút

D. 50 phút

Câu hỏi 225 :

Tìm X  biết : 

Câu hỏi 226 :

Tìm X  biết : 

Câu hỏi 228 :

Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm).

A. 33300007

B. 33303007

C. 33330007

D. 30333007

Câu hỏi 229 :

Giá trị của chữ số 8 trong số 45873246 là: 

A. 33300007

B. 33303007

C. 33330007

D. 30333007

Câu hỏi 236 :

Tính. (1,5điểm).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK