A. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II.
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.
D. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.
A. Kinh tế nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. cây lâu năm và chăn nuôi lợn.
B. chăn nuôi gia cầm và cây hàng năm.
C. cây hàng năm và cây lâu năm
D. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Đất badan
B. Đất xám bạc màu
C. Đất đỏ đá vôi.
D. Đất phù sa.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Chế biến lương thực – thực phẩm.
B. Dệt may.
C. Luyện kim.
D. Năng lượng
A. hệ thống sông Hồng
B. hệ thống sông Mã.
C. hệ thống sông Đồng Nai
D. hệ thống sông Cửu Long.
A. chế biến nông sản.
B. cơ khí.
C. sản xuất vật liệu xây dựng
D. dệt, may.
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.
B. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
C. Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng
D. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải.
A. Cửa Lò, Sầm Sơn, Thiên Cầm, Mỹ Khê.
B. Cửa Lò, Sầm Sơn, Mỹ Khê, Thiên Cầm.
C. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Mỹ Khê.
D. Sầm Sơn, Cửa Lò, Mỹ Khê, Thiên Cầm.
A. Quốc lộ 19.
B. Quốc lộ 20
C. Quốc lộ 24.
D. Quốc lộ 25
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ
B. nhiều cánh rừng ngập mặn
C. 4 ngư trường trọng điểm.
D. các ô trũng ở giữa đồng bằng
A. Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
B. Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận.
C. Không cần tạo ra nhiều nông sản.
D. Sử dụng ít vật tư nông nghiệp.
A. Đã hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, vùng chuyên canh trên cả nước.
B. Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.
C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. Hình thành các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn
A. sự biến động của thị trường.
B. nguồn lao động đang giảm.
C. các thiên tai ngày càng tăng.
D. tính chất bấp bênh vốn có của nông nghiệp.
A. Đẩy mạnh thâm canh
B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D. Mở rộng diện tích canh tác
A. khí hậu và thời tiết thất thường
B. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. Đất feralit.
C. Địa hình đa dạng.
D. Nguồn nước phong phú.
A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.
D. Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta
A. chính sách phát triển công nghiệp
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm
C. dân cư, nguồn lao động
D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
A. Bảo vệ và phát triển rừng.
B. Vấn đề thuỷ lợi.
C. Sản xuất lương thực và thực phẩm.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư
A. Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt
B. Thị trường tiêu thụ lớn.
C. Nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao
D. Ít dịch bệnh.
A. khí hậu.
B. địa hình.
C. đất đai.
D. nguồn nước.
A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.
B. vị trí chiến lược tiếp giáp với miền Nam Trung Quốc
C. giàu tài nguyên, khoáng sản hoặc vị trí địa lí thuận lợi.
D. cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển tương đối hoàn thiện.
A. sự thất thường về chế độ nước theo mùa.
B. sự thay đổi thất thường về luồng lạch.
C. phương tiện vận tải hạn chế
D. nguồn hàng cho vận tải ít.
A. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta tăng nhanh.
B. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của cả hai khu vực trong nước và có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
C. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. Giá trị xuất khẩu của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước.
A. Chi phối việc chọn lựa kĩ thuật và công nghệ.
B. Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu.
C. Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất công nghiệp.
D. Chi phối quy mô và cơ cấu của các xí nghiệp công nghiệp
A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
C. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng
D. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK