A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa hạ nóng ẩm.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C. cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ ít mưa.
D. cận xích đạo gió mùa có mùa khô sâu sắc.
A. phân hóa đa dạng.
B. phân hóa theo chiều Bắc – Nam.
C. phân hóa Đông – Tây.
D. phân hóa theo độ cao.
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
A. đồng bằng và ven biển, đảo.
B. đồi núi và trung du.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
D. phần lãnh thổ phía Nam.
A. Quanh năm nóng.
B. Về mùa khô có mưa phùn.
C. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.
D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
A. miền khí hậu phía Nam.
B. miền khí hậu Tây Nguyên và Nam Bộ.
C. miền khí hậu phía Bắc.
D. miền khí hậu Bắc Trung Bộ.
A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ.
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.
A. độ cao.
B. đông – tây.
C. bắc - nam.
D. các miền tự nhiên.
A. Vùng biển, thềm lực địa và đồi núi.
B. Vùng thềm lục địa, đồng bằng ven biển và vùng đồi núi.
C. Vùng biển, đồng bằng ven biển và đồi núi.
D. Vùng biển và thềm lục địa, đồng bằng ven biển và đồi núi.
A. đường bờ biển khúc khuỷu.
B. thềm lục địa thu hẹp.
C. nhiều bãi triều thấp phẳng.
D. phổ biến cồn cát, đầm phá.
A. Vùng biển Nam Trung Bộ.
B. Vùng biên Nam Bộ.
C. Vùng biển Bắc Bộ.
D. Vùng biển Bắc Trung Bộ.
A. 400 – 500.
B. 500 – 600.
C. 600 – 700.
D. 700 – 800.
A. 600-700m.
B. 700-800m.
C. 800-900m.
D. 900-1000m.
A. phù sa.
B. xám bạc màu.
C. đất feralit.
D. đất núi đá.
A. phù sa.
B. xám bạc màu.
C. đất feralit.
D. đất núi đá.
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. Mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.
B. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.
C. Mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp.
D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
A. thiên nhiên mang sắc thái ôn đới núi cao.
B. thiên nhiên mang sắc thái nhiệt đới gió mùa.
C. thiên nhiên mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa.
D. thiên nhiên mang sắc thái cận nhiệt địa trung hải.
A. Khí hậu.
B. Sinh vật.
C. Đất đai.
D. Lượng mưa.
A. Khí hậu.
B. Sông ngòi.
C. Thổ nhưỡng.
D. Sinh vật.
A. Nhiệt độ trung bình càng tăng.
B. Biên độ nhiệt càng tăng.
C. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
D. Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
A. Nhiệt độ trung bình tăng dần.
B. Biên độ nhiệt năm tăng dần.
C. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng tăng.
D. Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
A. gió mùa Đông Bắc và Tín phong bán cầu Bắc.
B. các dãy núi hướng tây bắc – đông nam và vòng cung.
C. gió mùa với hướng của các dãy núi.
D. địa hình phân hóa đa dạng.
A. Gió mùa, hướng các dãy núi và độ cao địa hình.
B. Hướng gió và độ cao địa hình.
C. Độ cao địa hình, hướng của địa hình.
D. Các đặc điểm của địa hình (hướng, độ cao,…).
A. Có một mùa đông lạnh.
B. Có một mùa hạ có gió phơn Tây Nam.
C. Gần chí tuyến.
D. Có lượng mưa ít hơn.
A. Có mùa đông không lạnh, biên độ nhiệt năm lớn do ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
B. Có mùa đông không lạnh, biên độ nhiệt năm nhỏ, do ảnh hưởng của gió mùa tây nam.
C. Có mùa đông lạnh, biên độ nhiệt năm lớn do ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
D. Có mùa đông lạnh, biên độ nhiệt năm nhỏ do ảnh hưởng của gió mùa tây nam.
A. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
D. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
A. Miền Bắc nằm gần chí tuyến hơn miền Nam.
B. Miền Bắc có mưa nhiều hơn miền Nam.
C. Miền Bắc có độ cao địa hình cao hơn miền Nam.
D. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
A. nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất thấp hơn.
C. biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
D. nhiệt độ tối thấp tuyệt đối thấp hơn.
A. frông lạnh vào thu – đông.
B. các dãy núi đâm ngang ra biển.
C. gió phơn tây nam khô nóng vào đầu mùa hạ.
D. bão đến tương đối muộn so với miền Bắc.
A. lũ tiểu mãn vào tháng 5, tháng 6.
B. mưa phùn vào cuối mùa đông.
C. gió phơn khô nóng vào cuối mùa hạ.
D. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa đông bắc.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Sự phân hoá khí hậu theo độ cao.
B. Tài nguyên đất phong phú, đa dạng.
C. Tài nguyên nước dồi dào.
D. Khí hậu có sự phân mùa sâu sắc.
A. Đông Nam.
B. Tây Nam.
C. Đông Bắc.
D. Tây.
A. Gió mùa Đông Nam và gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông.
C. Gió mùa Tây Nam và Tín phong Bắc bán cầu.
D. Gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam.
A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh
B. tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam
C. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh
D. có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
B. Miền Tây Bắc và Đông Bắc Trung Bộ
C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
D. Cả 3 miền đều có đặc điểm khí hậu trên
A. tây bắc - đông nam
B. tây nam - đông bắc
C. đông - tây
D. bắc - nam
A. gồm các khối núi cổ, cao nguyên badan
B. không có các sơn nguyên bóc mòn
C. địa hình núi cao và đồ sộ nhất cả nước, hướng tây bắc – đông nam
D. có dãy núi chạy theo hướng tây bắc – đông nam
A. than đá, apatit
B. đá vôi, quặng sắt
C. dầu khí, bôxit
D. thiếc, đá vôi
A. than đá, đá vôi, thiếc, chì, kẽm
B. đá vôi, quặng sắt, dầu mỏ, kẽm
C. dầu khí, bôxit, titan, vật liệu xây dựng
D. thiếc, đá vôi, apatit, sắt, crôm, dầu khí
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế
B. các dãy núi có hướng vòng cung
C. gồm các bề mặt cao nguyên badan
D. đồng bằng mở rộng
A. Đai cao nhiệt đới hạ thấp
B. Có nhiều loại thực vật phương Bắc
C. Địa hình bờ biển ghồ ghề, đáy sâu
D. Khoáng sản chủ yếu là than đá, đá vôi, thiếc
A. đầy đủ ba đai khí hậu ở địa hình miền núi
B. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển
C. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế
D. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế
B. các dãy núi có hướng vòng cung
C. địa hình bờ biển đa dạng
D. chủ yếu là các đồng bằng nhỏ, hẹp
A. Nền nhiệt cao
B. Biên độ nhiệt năm nhỏ
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 250C
D. Hai mùa mưa – khô rõ rệt
A. Có đầy đủ ba đai khí hậu ở địa hình miền núi
B. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển
C. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế
D. hướng núi nổi bật là hướng vòng cung
A. Đai cao nhiệt đới hạ thấp
B. Có nhiều loại thực vật phương Bắc
C. Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa
D. Khí hậu cận nhiệt đới biểu hiện phổ biến
A. Nền nhiệt thấp, mùa đông lạnh
B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 250C
D. Có hai mùa mưa – khô rõ rệt
A. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc
B. tính chất nhiệt đới giảm dần
C. nhiều loài thực vật cận xích đạo hơn
D. đồng bằng mở rộng hơn
A. Ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc
B. Nhờ bức chắn địa hình của dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ
C. Tác động của các cánh cung hút gió mùa đông Bắc
D. Địa hình chủ yếu là núi cao, cao nguyên
A. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao
B. Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng tây bắc – đông nam
C. Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng vòng cung
D. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo...
A. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao
B. Địa hình núi thấp chiếm ưu thế với các dãy núi vòng cung
C. Địa hình bờ biển đa dạng, nơi bằng phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo
D. Có mùa đông lạnh, đai cao nhiệt đới hạ thấp
A. địa hình, khí hậu, thủy văn
B. thủy văn, khí hậu, sinh vật
C. sinh vật, địa hình, đất đai
D. đất đai, thủy văn, khí hậu
A. sinh vật
B. địa hình
C. khí hậu
D. thủy văn
A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định
B. nhịp điệu dòng chảy sông ngòi thất thường, nhiều thiên tai
C. nhiều thiên tai, nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan
D. Nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, động đất
A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định
B. chịu tác động trực tiếp của gió mùa đông bắc, mùa đông lạnh
C. trong năm có hai mùa rõ rệt, thời tiết không ổn định
D. nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, thiên tai như bão, vòi rồng
A. bão lũ
B. trượt lở đất
C. sóng thần
D. hạn hán
A. Hạn hán, bão lũ, trượt lở đất
B. Triều cường, bão và sóng thần
C. Hạn hán, động đất, núi lửa
D. Sóng thần, bão lũ, trượt lở đất
A. vị trí nằm gần xích đạo
B. không có gió mùa Đông Bắc
C. nằm kề vùng biển ấm rộng lớn
D. không có núi cao trên 2600m
A. Hoàng Liên Sơn
B. Ngọc Linh
C. Pu Sam Sao
D. Trường Sơn Bắc
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
B. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng
C. bão lũ, trượt lở đất
D. hạn hán, bão, lũ
A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Miền Bắc và Đồng Bắc Bắc Bộ
D. Cả nước
A. đến sớm và kết thúc muộn
B. đến muộn và kết thúc sớm
C. đến muộn và kết thúc muộn
D. đến sớm và kết thúc sớm
A. miền Bắc có địa hình cao hơn và chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc
B. miền Bắc có địa cao hơn và không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
C. miền Nam có địa hình cao hơn và chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam
D. miền nam có địa hình cao hơn, nằm gần đường xích đạo
A. hướng các dãy núi và vị trí địa lý có vĩ độ cao nhất cả nước
B. vị trí địa lý nằm gần chí tuyến Bắc
C. vị trí địa lí giáp Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ
D. hướng nghiêng của địa hình (cao ở tây bắc và thấp dần về phía nam, đông nam)
A. đến muộn nhưng rất lạnh
B. đến sớm nhưng bớt lạnh
C. lạnh và kéo dài
D. khô, ẩm và ngắn
A. ảnh hưởng của gió Tín phong
B. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam đến sớm và hướng địa hình
C. áp thấp nóng phía tây từ Ấn Độ - Mianma lấn sang
D. độ cao địa hình và hướng núi
A. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn
B. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây
C. mùa đông lạnh đến sớm và kết thúc muộn
D. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK