A. Con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ
B. Con lai có tính chống chịu kém so với bố mẹ
C. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ
D. Con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹ
A. Các cá thể khác loài
B. Các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
C. Các cá thể được sinh ra từ một cặp bố mẹ
D. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây
A. Thứ 1
B. Thứ 2
C. Thứ 3
D. Mọi thế hệ
A. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ P, sau đó giảm dần qua các thế hệ
B. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ
C. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F2, sau đó giảm dần qua các thế hệ
D. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ Fb sau đó tăng dần qua các thế hệ
A. Lai khác dòng
B. Lai kinh tế
C. Lai phân tích
D. Tạo ra các dòng thuần
A. Tự thụ phấn
B. Lai kinh tế
C. Lai khác dòng
D. Lai phân tích
A. P: AABbDD × AABbDD
B. P: AaBBDD × Aabbdd
C. P: AAbbDD × aaBBdd
D. P: aabbdd × aabbdd
A. Cho con lai F1 lai hữu tính với nhau
B. Nhân giống vô tính bằng giâm, chiết, ghép...
C. Lai kinh tế giữa 2 dòng thuần khác nhau
D. Cho F1 lai với P
A. Giao phối cận huyết
B. Lai kinh tế
C. Lai phân tích
D. Giao phối ngẫu nhiên
A. Cho vật nuôi giao phối cận huyết qua một, hai thế hệ rồi dùng con lai làm sản phẩm
B. Lai giữa 2 loài khác nhau rồi dùng con lai làm giống
C. Lai giữa 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai làm giống
D. Lai giữa 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai làm sản phẩm
A. Lai ngô Việt Nam với ngô Mêhicô
B. Lai lúa Việt Nam với lúa Trung Quốc
C. Lai cà chua hồng Việt Nam với cà chua Ba Lan trắng
D. Lai bò vàng Thanh Hóa với bò Hônsten Hà Lan
A. Con lai kinh tế là giống không thuần chủng.
B. Con lai kinh tế là thể dị hợp sẽ phân li và tạo ở đời sau thể đồng hợp lặn biểu hiện kiểu hình xấu.
C. Làm giảm kiểu gen ở đời con.
D. Làm tăng kiểu hình ở đời con.
A. Đúng, vì con giống đã được chọn lọc
B. Đúng, vì tạo được dòng thuần chủng nhằm giữ được vốn gen tốt
C. Sai, vì đây là giao phối gần có thể gây thoái hóa giống.
D. Sai, vì trong đàn có ít con nên không chọn được con giống tốt
A. Gây đột biến nhân tạo.
B. Giao phối cận huyết.
C. Lai giống
D. Sử dụng hoocmôn sinh dục
A. Tạo giống mới, cải tạo giống địa phương
B. Tạo giống ưu thế lai (giống lai Fl), nuôi thích nghi các giống nhập nội.
C. Tạo giống mới, cải tạo giống địa phương, tạo giống ưu thế lai (giống lai F1), nuôi thích nghi các giống nhập nội, ứng dụng công nghệ sinh học trong công tác giống.
D. Tạo giống mới, tạo ưu thế lai, ứng dụng công nghệ sinh học trong công tác giống.
A. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh
B. Thịt có nhiều mỡ, chân ngắn, lưng võng, bụng sệ
C. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp
D. Trọng lượng tối đa cao
A. Cải tiến các giống cây trồng, vật nuôi hiện có.
B. Cải tiến các giống vật nuôi, cây trồng và vi sinh vật hiện có.
C. Cải tiến các giống hiện có, tạo ra các giống mới có năng suất cao
D. Tạo ra các giống mới có năng suất, sản lượng cao, đáp ứng với yêu cầu của con người.
A. Nuôi thích nghi và chọn lọc cá thể
B. Tạo giống ưu thế lai và chọn lọc cá thể.
C. Cải tiến giống địa phương, nuôi thích nghi hoặc tạo giống ưu thế lai.
D. Ứng dụng công nghệ sinh học trong công tác giống.
A. Công nghệ cấy chuyển phôi
B. Nuôi thích nghi.
C. Tạo giống ưu thế lai (giống lai F1)
D. Tạo giống mới.
A. Vì muốn tạo được con lai F1 cần có nhiều con cái hơn con đực, nên để giảm kinh phí ta chỉ nhập con đực
B. Vì như vậy tạo được nhiều con lai F1 hơn
C. Vì như vậy con lai sẽ có khả năng thích nghi với điều kiện khí hậu, chăn nuôi giống mẹ và sức tăng sản giống bố
D. Vì như vậy sẽ giảm kinh phí và con lai có sức tăng sản giống bố
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK