A. Tầng binh lưu.
B. Tầng đối lưu.
C. Tầng giữa.
D. Tầng ion.
A. Chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo.
B. Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo.
C. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.
D. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
A. Khối khí cực.
B. Khối khí ôn đới.
C. Khối khí chí tuyến.
D. Khối khí xích đạo.
A. Khối khí cực.
B. Khối khí ôn đới.
C. Khối khí chí tuyến.
D. Khối khí xích đạo.
A. Am.
B. Ac.
C. Pm.
D. Pe.
A. Am.
B. Ac.
C. Pm.
D. Pe.
A. Em.
B. Am.
C. Pm.
D. Tm.
A. bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí di chuyển ngược chiều nhau.
B. bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học.
C. về mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lý.
D. bề mặt ngăn cách giữa một khối khí với mặt đất nơi khối khí đó hình thành.
A. bề mặt tiếp xúc giữa khối khí cực và khối khí ôn đới (frông địa cực FA).
B. bề mặt tiếp xúc giữa khối khí ôn đới và khối khí chí tuyến (frông ôn đới FP).
C. bề mặt tiếp xúc giữa khối khí chí tuyến và khối khí xích đạo.
D. bề mặt tiếp xúc giữa 2 khối khí xích đạo ở hai bán cầu (dải hội tụ nhiệt đới).
A. bề mặt tiếp xúc giữa khối khí cực và khối khí ôn đới (frông địa cực FA).
B. bề mặt tiếp xúc giữa khối khí ôn đới và khối khí chí tuyến (frông ôn đới FP).
C. bề mặt tiếp xúc giữa khối khí chí tuyến và khối khí xích đạo.
D. bề mặt tiếp xúc giữa hai khối khí xích đạo ở hai bán cầu (dải hội tụ nhiệt đới).
A. tính chất lí học.
B. tính chất hóa học.
C. hướng chuyển động.
D. mức độ ô nhiễm.
A. ôn đới hải dương và chí tuyến hải dương.
B. chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa.
C. chí tuyến hải dương và xích đạo hải dương.
D. xích đạo hải dương bán cầu Bắc và xích đạo hải dương bán cầu Nam.
A. tới khí quyển sổ lại phản hồi và không gian.
B. được bề mặt trái đất hấp thụ.
C. được khí quyển hấp thụ
D. tới bề mặt trái đất rồi lại phản hồi và không gian.
A. do khí quyển hấp thụ trực tiếp từ bức xạ mặt trời.
B. nhiệt của bề mặt trái đất được mặt trời đốt nóng.
C. do các phản ứng hóa học từ trong lòng đất.
D. do hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người.
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến.
C. Vòng cực.
D. Cực.
A. Góc chiếu của tia bức xạ mặt trời ở vĩ độ 20o lớn hơn ở xích đạo.
B. Không khí ở vĩ độ 20o trong hơn không khí ở xích đạo.
C. Bề mặt trái đất ở vĩ độ 20o trơ trụi và ít đại lượng hơn bề mặt trái đất ở xích đạo.
D. Tầng khí quyển ở vĩ độ 20o mỏng hơn tầng khí quyển ở xích đạo.
A. tăng dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó giảm dần từ chí tuyến lên cực.
B. tăng dần từ xích đạo lên cực.
C. giảm dần từ xích đạo đến chí tuyến sau đó tăng dần từ chí tuyến lên cực.
D. giảm dần từ xích đạo lên cực.
A. đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa.
B. bề mặt các lục địa ngồi lên nhận được nhiều nhiệt hơn đại dương.
C. đất hấp thụ nhiệt nhanh hơn nhưng tỏa nhiệt cũng nhanh hơn nước.
D. độ cao trung bình của các lục địa lớn hơn độ cao trung bình của các đại dương.
A. hai bờ Đông và Tây của các lục địa có độ cao khác nhau.
B. chế độ gió thổi ở hai bờ Đông và Tây các lục địa khác nhau.
C. hai bờ Đông và Tây của lục địa có góc chiếu của Tia bức xạ mặt trời khác nhau.
D. ảnh hưởng của các dòng biển nóng và lạnh ở hai bờ Đông và Tây khác nhau.
A. càng lên cao không khí càng loãng bức xạ mặt đất càng mạnh.
B. càng lên cao không khí càng loãng bức xạ Mặt trời càng giảm.
C. càng lên cao lượng mưa càng lớn làm giảm nhiệt.
D. càng lên cao gió thổi càng mạnh lên càng lạnh.
A. Bức xạ Mặt Trời.
B. Hoạt động động đất, núi lửa.
C. Các phản ứng hóa học trong lòng Trái Đất.
D. Sự dịch chuyển các dòng vật chất theo quy luật trọng lực.
A. Tăng dần từ Xích đạo đến ôn đới rồi giảm dần về phía cực.
B. Giảm dần từ Xích đạo đến ôn đới rồi tăng dần về phía cực.
C. Giảm dần từ Xích đạo đến chí tuyến rồi tăng dần về phía cực.
D. Tăng dần từ Xích đạo đến chí tuyến rồi giảm dần về phía cực.
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến.
C. Ôn đới.
D. Cực.
A. Diện tích đại dương lớn hơn diện tích lục địa.
B. Địa hình ở lục địa phân hóa phức tạp hơn đại dương.
C. Khả năng hấp thụ và tỏa nhiệt của lục địa cao hơn đại dương.
D. Sinh quyển tập trung chủ yếu ở đại dương.
A. Tăng dần từ Xích đạo đến cực.
B. Giảm dần tư Xích đạo đến cực.
C. Tăng dần từ Xích đạo đến chí tuyến rồi giảm dần về phía cực.
D. Giảm dần từ Xích đạo đến chí tuyến rồi tăng dần về phía cực.
A. Nam cực thuộc lục địa Nam Cực nên có khả năng tỏa nhiệt nhanh hơn Bắc Cực thuộc đại dương Bắc Băng Dương.
B. Nam Cực thuộc lục địa Nam Cực nên có khả năng tỏa nhiệt chậm hơn Bắc Cực thuộc đại dương Bắc Băng Dương.
C. địa hình ở Nam Cực phân hóa phức tạp hơn Bắc Cực.
D. so với mực nước biển, Nam Cực có độ cao lớn hơn Bắc Cực.
A. mật độ không khí càng loãng, bức xạ mặt đất càng mạnh.
B. mật độ không khí càng dày đặc, bức xạ mặt đất càng mạnh.
C. mật độ không khí càng loãng, bức xạ mặt đất càng giảm.
D. mật độ không khí càng dày đặc, bức xạ mặt đất càng giảm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK