A. Nhất thiết phải chứa Cacbon
B. Liên kết trong các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hóa trị.
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra hoàn toàn theo một hướng nhất định.
D. Không tan hoặc ít tan trong nước.
A. Cacbon, hiđro, oxi và clo
B. Cacbon, hiđro và clo
C. Cacbon, hiđro, clo và có thể có oxi
D. Cacbon, hiđro, oxi và có thể có clo
A. Tìm công thức phân tử của hợp chất hữu cơ
B. Tìm công thức đơn giản nhất của chất hữu cơ
C. Xác định phân tử khối của chất hữu cơ
D. Xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ
A. CuCl2 khan, dung dịch Ca(OH)2
B. Dung dịch Ca(OH)2, CuSO4 khan
C. Dung dịch Ca(OH)2, dung dịch CuSO4
D. Ca(OH)2 khan, CuCl2 khan
A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
C. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc.
A. CO, CaCO3
B. CH3Cl, C6H5Br
C. NaHCO3, NaCN
D. CO, CaC2
A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hydro, có thể có nitơ.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hydro, nitơ.
C. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hydro, nitơ, oxi.
D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hydro, nitơ, có thể có hoặc không có oxi.
A. cộng hóa trị
B. ion
C. kim loại
D. hiđro.
A.
Tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
B.
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
C.
Xác định phân tử khối của chất hữu cơ.
D.
Xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
A. 2,4 gam.
B. 1,6 gam.
C. 3,2 gam
D. 2,0 gam.
A.
36,36%
B.
27,27%
C. 40,91%
D. 54,54%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK