Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 130 câu hỏi lý thuyết Sự điện li có giải chi tiết !!

130 câu hỏi lý thuyết Sự điện li có giải chi tiết !!

Câu hỏi 1 :

Dãy các chất nào sau đây đều là các chất không điện ly?

A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2.

B. CH3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2.

C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3.

D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO.

Câu hỏi 2 :

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. NaOH.

B. HF.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Câu hỏi 3 :

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NaCl.

B.AgCl.

C. HI.

D. HF

Câu hỏi 4 :

Chất nào sau đây thuộc loại điện li mạnh?

A. CH3COOH.

B. NaCl.

C. C2H5OH.

D. H2O.

Câu hỏi 5 :

Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaAlO2 và HCl.

B. AgNO3 và NaCl.

C. NaHSO4 và NaHCO3.

D. CuSO4 và AlCl3.

Câu hỏi 6 :

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NH4Cl.

B. Na2CO3.

C. HNO3.

D. NH3.

Câu hỏi 7 :

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. CH3COOH.

B. C2H5OH.

C. H2O.

D. NaCl.

Câu hỏi 8 :

Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?

A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.

B. 5H2SO4 đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.

C. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.

D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.

Câu hỏi 11 :

Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,1M có:

A. pH = 1.

B. pH > 1.

C. pH < 1.

D. [H+] > 0,2M.

Câu hỏi 13 :

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. MgCl2.

B. HClO3.

C. C6H12O6 (glucozơ).

D. Ba(OH)2.

Câu hỏi 15 :

Cho các phản ứng sau: 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 20 :

Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?

A. NH4+, Na+, HCO3-, OH-.

B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42-.

C. Na+, Fe2+, OH-, NO3-.

D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.

Câu hỏi 23 :

Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, NH3, CuSO4. Các chất điện li yếu là:

A. H2O, CH3COOH, NH3.

B. H2O, CH3COOH, CuSO4.

C. H2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH.

D. CH3COOH, CuSO4, NaCl.

Câu hỏi 24 :

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

A. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2

B. Fe(NO3)3 + 3NaOH ® Fe(OH)3 + 3NaNO3

C. 2Fe(NO3)3 + 2KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3

D. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Câu hỏi 25 :

Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4.

B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu hỏi 26 :

Phương trình H+ + OH-® H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:

A. NaOH + NaHCO3Na2CO3 + H2O

B. NaOH + HCl® NaCl + H2O

C. H2SO4 + BaCl2® BaSO4 + 2HCl

D. 3HCl + Fe(OH)3® FeCl3 + 3H2O

Câu hỏi 28 :

Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al(OH)3

B. Zn(OH)2

C. Be(OH)2

D. Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3.

Câu hỏi 30 :

Cho phương trình phản ứng:  KOH + HCl  → KCl + H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là

A. OH- + H+ → H2O

B. K+ + Cl- → KCl.

C. OH- + 2H+ → H2O

D. 2OH- + H+ → H2O

Câu hỏi 31 :

Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. NaOH + NaHCO3®Na2CO3 + H2O

B. 2KOH + FeCl2® Fe(OH)2 + 2KCl

C. KOH + HNO3® KNO3 + H2O.

D. NaOH + NH4Cl® NaCl + NH3 + H2O

Câu hỏi 32 :

Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+.

B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.

C. NH4+, Ba2+, NO3-, OH-.

D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.

Câu hỏi 33 :

Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là

A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.

B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.

D. Na+, Mg2+, NO3-, OH-.

Câu hỏi 35 :

Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu?

A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.

B. H2CO3, CH3COOH, H3PO4, Ba(OH)2.

C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.

D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.

Câu hỏi 36 :

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:

A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.

B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.

C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.

D. phản ứng không phải là thuận nghịch.

Câu hỏi 37 :

Phương trình điện li viết đúng là

A. NaCl → Na2+ + Cl-.

B. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-.

C. C2H5OH → C2H5+ + OH-.

D. CH3COOH → CH3COO- + H+.

Câu hỏi 40 :

Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?

A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.

B. Ba2+, Al3+, Cl-, HCO3-.

C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-.

D. K+, NH4+, OH-, PO43-.

Câu hỏi 42 :

Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?

A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.

B. Fe2(SO4)3 + KI.

C. Fe(NO3)3 + Fe.

D. Fe(NO3)3 + KOH.

Câu hỏi 44 :

Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là

A. theo kiểu bazơ.

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.

C. theo kiểu axit.

D. không phân li.

Câu hỏi 45 :

Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 ®PbSO4 + 2NaNO3

B. Pb(OH)2 + H2SO4® PbSO4 + 2H2O

C. PbS + 4H2O2® PbSO4 + 4H2O

D. (CH3COO)2Pb + H2SO4® PbSO4 + 2CH3COOH

Câu hỏi 46 :

Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:

A. BaO, (NH4)2SO4, H2SO4, Al2(SO4)3.

B. Ba(NO3)2, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3.

C. KCl, NaNO3, Ba(OH)2, BaCl2.

D. Ba(OH)2, BaCl2, NaNO3, NH4NO3.

Câu hỏi 47 :

Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu quì tím?

A. NaOH.

B. NaHCO3.

C. Na2CO3.

D. NH4Cl.

Câu hỏi 50 :

Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm

A. chuyển thành màu đỏ.

B. chuyển thành màu xanh.

C. không đổi màu.

D. mất màu.

Câu hỏi 51 :

Cho phương trình phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là

A. OH- + H+ → H2O.

B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.

C. OH- + 2H+ → H2O.

D. 2OH- + H+ → H2O.

Câu hỏi 53 :

Dãy gồm các chất không thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:

A. H2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4.

B. H2SO4, HCl, NH4Cl, NaNO3.

C. Ba(OH)2, NaNO3, NaAlO2, BaCl2.

D. NaOH, NaAlO2, NaNO3, Na2CO3.

Câu hỏi 55 :

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?

A. CH3COOH.

B. KOH.

C. HCl

D. NaCl.

Câu hỏi 56 :

Các hợp chất trong dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2

B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.

C. Cr(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2

D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2

Câu hỏi 58 :

Cho phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HNO3→ Ba(NO3)2 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là

A. OH- + H+ → H2O.

B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.

C. OH- + 2H+ → H2O.

D. 2OH- + H+ → H2O.

Câu hỏi 59 :

Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.

B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.

D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

Câu hỏi 60 :

Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:

A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.

B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.

D. Fe3+, Ag+, NO3-, Cl-.

Câu hỏi 62 :

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.

B. Na+, K+, OH-, HCO3-.

C. K+, Ba2+, OH-, Cl-.

D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.

Câu hỏi 63 :

Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước):

A. H+, PO43-.

B. H+, H2PO4-, PO43-.

C. H+, HPO42-, PO43-.

D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.

Câu hỏi 64 :

Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa?

A. Cu(NO3)2.

B. Fe(NO3)3.

C. AgNO3.

D. Be(NO3)2.

Câu hỏi 65 :

Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al(OH)3.

B. Zn(OH)2

C. Be(OH)2.

D. Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3.

Câu hỏi 67 :

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ag+.

B. Cu2+.

C. Zn2+.

D. Ca2+.

Câu hỏi 68 :

Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

A. H+ + OH H2O.

B. Ba2+ + 2OH + 2H+ + 2Cl BaCl2 + 2H2O.

C. Ba2+ + 2Cl BaCl2.

D. Cl + H+ HCl.

Câu hỏi 69 :

Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là

A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.

B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.

C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.

D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.

Câu hỏi 70 :

Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.

A. HCl + OH  → H2O + Cl .

B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.

C. H+ + OH  → H2O.

D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl  + 2H2O.

Câu hỏi 71 :

Chất nào sau đây không là chất điện li?

A. NaNO3.

B. KOH.

C. C2H5OH.

D. CH3COOH

Câu hỏi 72 :

Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– → BaSOtương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?

A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2.

B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.

C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.

D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.

Câu hỏi 73 :

Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?

A. sự khử ion Na+

B. sự khử ion Cl-

C. sự oxi hóa ion Cl-

D. sự oxi hóa ion Na+

Câu hỏi 74 :

Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?

A. CH3COOH.

B. C6H12O6 ( fructzơ ).

C. NaOH.

D. HCl

Câu hỏi 75 :

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Ba2+, CO32-, K+, NO32-.

B. Ag+, NO3-, PO43-, Na+

C. Na+, HCO3-, Cl-, OH-

D. Na+, Cl-, NO3-, Mg2+

Câu hỏi 76 :

Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?

A. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2

B. 2HCl + HeS FeCl2 + H2S

C. NaOH + HCl NaCl + H2O

D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag

Câu hỏi 77 :

Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả hai cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al2O3.

A. Khí thoát ra ở anot gồm Cl2 và O2.

B. Khí thoát ra ở anot chỉ có Cl2.

C. H2O tham gia điện phân ở catot.

D. Ở catot có khí H2 thoát ra.

Câu hỏi 78 :

Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, NaCl.

B. HCl, NaOH, CH3COOH.

C. KOH, NaCl, HgCl2.

D. NaNO3, NaNO2, HNO2.

Câu hỏi 79 :

Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch?

A. Ag+, Fe3+, H+, Br, NO32–, CO32–.

B. Ca2+, K+, Cu2+, OH, Cl.

C. Na+, NH4+, Al3+, SO42–, OH, Cl.

D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl, NO32–.

Câu hỏi 81 :

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh

A. CH3COOH.

B. H2O.

C. C2H5OH.

D. NaCl.

Câu hỏi 82 :

Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.

B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.

C. Ở anot sinh ra khí H2.

D. Ở catot xảy ra sự khử nước.

Câu hỏi 84 :

Nhận xét nào sau đây về quá trình điện phân dung dịch Na2SO4 là đúng?

A. Na2SOgiúp giảm điện trở của bình điện phân, tăng hiệu suất điện phân.

B. Trong quá trình điện phân, nồng độ của dung dịch giảm dần.

C. Dung dịch trong quá trình điện phân hoà tan được Al2O3

D. Trong quá trình điện phân thì pH của dung dịch giảm dần.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK