A. C3H8O3
B. C4H10O2
C. C3H8O2
D. C2H6O2
A. 21,60
B. 45,90
C. 56,16
D. 34,50
A. CH2=CHCH2OH.
B. CH3OH.
C. C3H7OH.
D. C6H5CH2OH
A. 25%.
B. 59,5%.
C. 20%.
D. 50,5%.
A. 0,92.
B. 1,38.
C. 20,608.
D. 0,46.
A. C4H8(OH)2.
B. C2H4(OH)2.
C. C3H6(OH)2.
D. C3H5(OH)3.
A. 5,60 gam.
B. 7,85 gam.
C. 6,50 gam.
D. 7,40 gam.
A. C3H5(OH)3 và C3H6(OH)2.
B. C3H7OH và CH3OH.
C. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
D. C2H5OH và C3H7OH.
A. 57,41%
B. 29,63%
C. 42,59%
D. 34,78%
A. C3H8O2
B. C3H4O
C. C3H8O3
D. C3H8O
A. 66,90
B. 40,14
C. 33,45
D. 60,21
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5,6
B. 11,2
C. 3,36
D. 2,8
A. 4,6
B. 9,2
C. 7,4
D. 6,4
A. 39,6 gam
B. 35,2 gam
C. 41,8 gam
D. 30,8 gam
A. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
B. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH.
C. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH.
D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
A. 41o.
B. 92o.
C. 46o.
D. 8o
A. 4,6.
B. 9,2.
C. 2,3.
D. 13,8.
A. 60,48.
B. 25,92.
C. 51,84.
D. 21,60.
A. Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với NaOH lại thu được natriphenolat.
B. Phenol tác dụng với NaOH lấy muối tạo ra cho tác dụng với HCl lại thu được phenol.
C. Hiđrat hóa but – 2-en thu được butan – 2- ol tách nước từ butan – 2- ol lại thu được sản phẩm chính là but – 2-en.
D. Tách nước từ butan- 1- ol thu được anken cho anken hợp nước trong môi trường axit lại thu được sản phẩm chính butan – 1- ol.
A. 65,05%.
B. 15,91%.
C. 31,83%.
D. 34,95%.
A. 6,468 lít
B. 6,548 lít
C. 4,586 lít
D. 4,685 lít
A. C3H8O.
B. C6H12O6.
C. C10H12O.
D. C5H6O.
A. 76,6%.
B. 65,5%
C. 80,4%
D. 70,4%
A. 3,76%
B. 2,51%
C. 2,47%
D. 7,99%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK