Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Bài tập Nito - Photpho có giải chi tiết (mức độ nhận biết) !!

Bài tập Nito - Photpho có giải chi tiết (mức độ nhận biết) !!

Câu hỏi 1 :

Thành phần hóa học của supephotphat kép là?

A. Ca(H2PO4)2và CaSO4

B. (NH2)2CO

C. Ca(H2PO4)2

D. KNO3

Câu hỏi 2 :

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?

A. Ag, NO, O2

B. Ag2O, NO2, O2

C. Ag, NO2, O2

D. Ag2O, NO, O2

Câu hỏi 3 :

Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 thì chất rắn thu được là

A. NaNO2

B. NaOH

C. Na2O

D. Na

Câu hỏi 4 :

HNO3 tác dụng được với tập hợp tất các các chất nào trong các dãy sau:

A. BaO, CO2

B. NaNO3, CuO

C. Na2O, Na2SO4

D. Cu, MgO

Câu hỏi 5 :

Chất nào sau đây có trong thành phần của phân kali?

A. NaCl

B. (NH2)2CO

C. NH4NO2

D. KNO3

Câu hỏi 7 :

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí amoniac bằng cách

A. Tổng hợp từ khí N2 và khí H2, xúc tác bột Fe, nung nóng.

B. Nhiệt phân muối NH4Cl.

C. Nhiệt phân muối NH4HCO3.

D. Cho muối NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng.

Câu hỏi 8 :

Công thức nào sau đây là một loại phân đạm?

A. (NH2)2CO

B. Ca3(PO4)2

C. K2SO4

D. Ca(H2PO4)2

Câu hỏi 11 :

Cho sơ đồ phản ứng: . Chất X là

A. Fe3O4.

B. Fe(NO2)2.

C. FeO.

D. Fe2O3.

Câu hỏi 12 :

Trong không khí chứa nhiều nhất chất khí nào sau đây?

A. CO2.

B. NH3.

C. N2.

D. O2.

Câu hỏi 13 :

Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong phản ứng là:

A. Chất khử

B. Môi trường

C. Chất xúc tác

D. Chất oxi hóa

Câu hỏi 14 :

Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là phân bón kép

A. KCl

B. Ca(H2PO4)2

C. (NH4)SO4

D. KNO3

Câu hỏi 17 :

Trong công nhiệp HNO3 được điều chế bằng cách

A. Hấp thụ đồng thời khí NO2 và O2 vào H2O

B. Hấp thụ khí N2 vào H2O

C. Cho dung dung dịch HCl phản ứng với dung dịch KNO3

D. Cho O2 phản ứng với khí NH3.

Câu hỏi 18 :

Dung dịch nào sau hòa tan được kim loại Cu?

A. Dung dịch HCl 

B. Dung dịch HNO3

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch NaNO3

Câu hỏi 19 :

Phân lân là phân chứa

A. Cacbon

B. Clo

C. Nitơ

D. Photphat

Câu hỏi 20 :

Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca3(PO4)2.

B. CaHPO4.

C. NH4H2PO4.

D. Ca(H2PO4)2.

Câu hỏi 25 :

Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. amoni nitrat.

B. không khí.

C. axit nitric.

D. amoniac.

Câu hỏi 26 :

Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.

C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.

D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Câu hỏi 27 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu hỏi 28 :

Tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây không phải của KNO3?

A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

B. Chế tạo thuốc nổ.

C. Dùng làm phân bón.           

D. Không tan trong nước.

Câu hỏi 29 :

Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là

A. 1s22s32p3.

B. 1s22s22p4

C. 1s22s22p3

D. 1s22s22p5

Câu hỏi 30 :

Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?

A. N2 + O2 → 2NO

B. N3 + 3H2  2NH3

C. N2 + 6Li → 2Li3N

D. N2 + 3Ca → Ca3N2

Câu hỏi 32 :

Thành phần chính của thuốc nổ đen là

A. KNO3

B. Ca(NO3)2

C. CH3COONa

D. NH4NO3

Câu hỏi 33 :

Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?

A. Không khí chứa 78% N2, 17% O2, 3% CO2, 1% CO, 1% SO2

B. Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl.

C. Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% hỗn hợp CO2, CH4 và bụi.

D. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% hỗn hợp CO2,H2O.

Câu hỏi 34 :

Thành phần chính của supephotphat kép là

A. CaHPO4.

B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

C. KH2PO4.

D. Ca(H2PO4)2.

Câu hỏi 35 :

Để nhận biết ion NH4+ trong dung dịch, thuốc thử cần dùng là

A. Dung dịch H2SO4.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch NaNO3

D. Dung dịch NH3

Câu hỏi 36 :

Nhận định nào đúng khi nói về các dạng thù hình của photpho

A. 1,2,3,4

B. 1,2,4,5

C. 1,3,4,5

D. 1,2,3,4,5

Câu hỏi 37 :

Tính tan của muối photphat:

A. Tất cả muối đihidrophotphat đều tan

B. Muối photphat của Na,K, amoni đều tan

C. Muối photphat của của kim loại trừ Na, K, amoni đều không tan

D. Cả A, B, C

Câu hỏi 38 :

Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào bao diêm là:

A. 4P + 3O2 → 2P2O3

B. 4P + 5O2 → 2P2O5

C. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl

D. 2P + 3S → P2S3

Câu hỏi 42 :

Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau đây?

A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng

B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa

C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Câu hỏi 43 :

Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. amoni nitrat

B. không khí

C. axit nitric

D. amoniac

Câu hỏi 44 :

Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.

C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.

D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Câu hỏi 45 :

Tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây không phải của KNO3?

A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

B. Chế tạo thuốc nổ.

C. Dùng làm phân bón.          

D. Không tan trong nước.

Câu hỏi 46 :

Để nhận biết ion NH4+ trong dung dịch, thuốc thử cần dùng là

A. Dung dịch H2SO4

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch NaNO3

D. Dung dịch NH3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK