A. Ca(H2PO4)2và CaSO4
B. (NH2)2CO
C. Ca(H2PO4)2
D. KNO3
A. Ag, NO, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. Ag, NO2, O2
D. Ag2O, NO, O2
A. BaO, CO2
B. NaNO3, CuO
C. Na2O, Na2SO4
D. Cu, MgO
A. NaCl
B. (NH2)2CO
C. NH4NO2
D. KNO3
A. tẩm nước vôi
B. tẩm nước
C. khô
D. tẩm giấm ăn
A. Tổng hợp từ khí N2 và khí H2, xúc tác bột Fe, nung nóng.
B. Nhiệt phân muối NH4Cl.
C. Nhiệt phân muối NH4HCO3.
D. Cho muối NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng.
A. (NH2)2CO
B. Ca3(PO4)2
C. K2SO4
D. Ca(H2PO4)2
A. N2O5.
B. NH4NO3.
C. NO2
D. NO.
A. Giấm ăn
B. Cồn
C. Nước cất
D. Xút
A. Chất khử
B. Môi trường
C. Chất xúc tác
D. Chất oxi hóa
A. KCl
B. Ca(H2PO4)2
C. (NH4)SO4
D. KNO3
A. N2
B. N2O
C. NO
D. NO2
A. NO2
B. H2
C. O2
D. NO
A. Hấp thụ đồng thời khí NO2 và O2 vào H2O
B. Hấp thụ khí N2 vào H2O
C. Cho dung dung dịch HCl phản ứng với dung dịch KNO3
D. Cho O2 phản ứng với khí NH3.
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch HNO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaNO3
A. Ca3(PO4)2.
B. CaHPO4.
C. NH4H2PO4.
D. Ca(H2PO4)2.
A. Ca(OH)2.
B. MgCl2.
C. FeSO4.
D. NaOH.
A. Cr.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
A. amoni nitrat.
B. không khí.
C. axit nitric.
D. amoniac.
A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
B. Chế tạo thuốc nổ.
C. Dùng làm phân bón.
D. Không tan trong nước.
A. 1s22s32p3.
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p3
D. 1s22s22p5
A. N2 + O2 → 2NO
B. N3 + 3H2 2NH3
C. N2 + 6Li → 2Li3N
D. N2 + 3Ca → Ca3N2
A. NH4Cl.
B. KBr.
C. (NH4)3PO4.
D. KCl
A. Không khí chứa 78% N2, 17% O2, 3% CO2, 1% CO, 1% SO2
B. Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl.
C. Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% hỗn hợp CO2, CH4 và bụi.
D. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% hỗn hợp CO2,H2O.
A. CaHPO4.
B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
C. KH2PO4.
D. Ca(H2PO4)2.
A. Dung dịch H2SO4.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaNO3
D. Dung dịch NH3
A. 1,2,3,4
B. 1,2,4,5
C. 1,3,4,5
D. 1,2,3,4,5
A. Tất cả muối đihidrophotphat đều tan
B. Muối photphat của Na,K, amoni đều tan
C. Muối photphat của của kim loại trừ Na, K, amoni đều không tan
D. Cả A, B, C
A. 4P + 3O2 → 2P2O3
B. 4P + 5O2 → 2P2O5
C. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl
D. 2P + 3S → P2S3
A. Ca(OH)2.
B. MgCl2.
C. FeSO4.
D. NaOH.
A. Cr.
B. Cu
C. Fe
D. Al.
A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa
C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
A. amoni nitrat
B. không khí
C. axit nitric
D. amoniac
A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
B. Chế tạo thuốc nổ.
C. Dùng làm phân bón.
D. Không tan trong nước.
A. Dung dịch H2SO4
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaNO3
D. Dung dịch NH3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK