A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất khi ở áp suất thấp
D. Chất khí ở áp suất cao
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất khí
D. Chất rắn, chất lỏng và chất khí
A. 1 s
B. 0,5 s
C. 2 s
D. 4 s
A.
B.
C.
D.
A. -0,016 J
B. 0,008 J
C. -0,80 J
D. 0,016 J
A. 4 s
B. 0,4 s
C. 0,07 s
D. 1 s
A. 2,37 s
B. 16,6 s
C. 0,623 s
D. 20 s
A. Pha dao động bằng nhau
B. Cùng biên độ dao động
C. Cùng tàn số dao động
D. Cùng tần số dao động và có hiệu số pha dao động không đổi
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực lượng bức càng gần tần số riêng của hệ doa động
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
A. 3 m/s
B. 60 m/s
C. 6 m/s
D. 30 m/s
A. 0,5
B. 0,71
C. 1
D. 0,86
A. 50 dB
B. 20 dB
C. 100 dB
D. 10 dB
A. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật
B. Hướng về vị trí cân bằng
C. Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo
D. Hướng về vị trí biên
A. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
B. Một số lẻ lần nửa bước sóng
C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
D. Một số nguyên lần bước sóng
A.
B.
C.
D.
A. 60 Hz
B. 100 Hz
C. 120 Hz
D. 50 Hz
A. 4 mm
B. 2 mm
C. 1 mm
D. 0
A.
B.
C.
D.
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
C. Tần số góc của doàng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỉ
D. Hệ số công suất của đoạn mạch khác 0
A. 200 W
B. 100 W
C. 400 W
D. 300 W
A.
B.
C.
D.
A. 0,1 J
B. 0,05 J
C. 1 J
D. 0,5 J
A. 100 cm/s
B. 40 cm/s
C. 80 cm/s
D. 60 cm/s
A. 10 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
A. C.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK