Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 100 câu trắc nghiệm Sự điện li cơ bản !!

100 câu trắc nghiệm Sự điện li cơ bản !!

Câu hỏi 1 :

Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCl rắn khan

B. MgCl2 nóng chảy

C. KOH nóng chảy

D. HI trong dung môi nước

Câu hỏi 2 :

Dãy nào sau đây gồm các chất điện li?

A. H2S, SO2

B. Cl2, H2SO3

C. CH4, C2H5OH

D. NaCl, HCl

Câu hỏi 4 :

Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và SO42- là:

A. FeSO4

B. Fe2(SO4)3

C. Fe(HSO4)2

D. Fe(HSO3)2 

Câu hỏi 15 :

Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOHCH3COO-+H+

A. chuyển dịch theo chiều thuận   

B. chuyển dịch theo chiều nghịch

C. cân bằng không bị chuyển dịch 

D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch

Câu hỏi 16 :

Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch:CH3COOHCH3COO-+H+

A. chuyển dịch theo chiều thuận

B. chuyển dịch theo chiều nghịch

C. cân bằng không bị chuyển dịch

D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch

Câu hỏi 19 :

Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?

A. HCl

B. CH3OH

C. Al2(SO4)3

D. CuSO4

Câu hỏi 22 :

Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, NaCl

B. HCl, NaOH, CH3COOH

C. KOH, NaCl, HF

D. NaNO2, HNO2, HClO2

Câu hỏi 23 :

Trong dung dịch HClO (bỏ qua sự điện li của nước) có thể chứa?

A. HClO, H+, ClO-, H2O

B. H+, ClO-, H2O

C. HClO

D. H+, HClO

Câu hỏi 24 :

Trong dung dịch HCl (coi dung môi nước điện li không đáng kể) có thể chứa?

A. HCl, H+, Cl-, H2O

B. H+, Cl-,H2O

C. HCl

D. H+, HCl

Câu hỏi 27 :

Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được?

A. NaOH rắn khan

B. nước sông, hồ, ao

C. nước biển

D. dd KCl trong nước

Câu hỏi 28 :

Chất nào sau đây là chất điện li?

A. ancol etylic

B. glucozơ

C. saccarozơ

D. axit sunfuric

Câu hỏi 29 :

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi:

A. các chất phản ứng phải là chất dễ tan

B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh

C. một số ion trong dung dịch kết hợp với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng

D. phản ứng không thuận nghịch

Câu hỏi 30 :

Dãy nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3

B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, CH3COOH

C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, Cu(OH)2

D. Hg(CN)2, C2H5OH, CuSO4, NaNO3

Câu hỏi 31 :

Trong dung dịch CH3COOH (bỏ qua sự điện li của dung môi nước) thì chứa các phần tử là:

A. CH3COOH, CH3COO-

B. CH3COOH, CH3COO-, H+,H2O

C. H+, CH3COO-,H2O

D. CH3COOH, H+

Câu hỏi 32 :

Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. HNO3 →H+ + NO3-

B. K2SO4 →2K+ SO42-

C. HSO3-  H+ + SO32-

D. Mg(OH)2 Mg2++ 2OH-

Câu hỏi 36 :

Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?

A. FeCl3 + NaOH

B. Fe(NO3)3 + Fe

C. Fe(NO3)3 + Mg(OH)2

D. FeCl2 + NH4NO3

Câu hỏi 37 :

Kết tủa FeS được tạo thành trong dung dịch bằng cặp chất nào dưới đây?

A. FeCl2 + H2S

B. FeSO4 + Na2S

C. Fe + Na2

D. FeCl2+ Na2SO4

Câu hỏi 38 :

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn HCO3-  + H+→ H2O + CO2?

A. NH4HCO3 + HClO

B. NaHCO3 + HF

C. KHCO3 + NH4HSO4

D. Ca(HCO3)2 + HCl

Câu hỏi 39 :

Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn Ba2++ SO42-→ BaSO4?

A. Ba(OH)2+ H2SO4 →BaSO4+ H2O

B. Ba(OH)2+ FeSO4 →BaSO4+ Fe(OH)2

C. BaCl2+ FeSO4 →BaSO4+ FeCl2

D. BaCl2+ Ag2SO4 →BaSO4+ 2AgCl

Câu hỏi 40 :

H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau:

A. [H+]H2SO4> [H+]HNO2> [H+]HNO3

B. [H+]H2SO4>  [H+]HNO3>[H+]HNO2

C. [H+]HNO3>[H+]HNO2>[H+]H2SO4

D. [H+]HNO2>[H+]HNO3> [H+]H2SO4

Câu hỏi 43 :

Các chất nào trong dãy chất dưới đây có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2

B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)2

C. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2

D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Ba(OH)2

Câu hỏi 48 :

Thêm 1 mol CH3COOH vào 1 lít nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch là 1M

B. Độ pH của dung dịch giảm đi

C. Nồng độ ion OH-> nồng độ ion H+

D. Axit axetic phân li hoàn toàn thành các ion

Câu hỏi 49 :

Dãy các ion  nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:

A. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-

B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+

C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-

D. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-

Câu hỏi 50 :

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Al3+, NH4+, Br-, OH-

B. Mg2+, K+, SO42-, PO43-

C. H+, Fe2+, NO3-, SO42-

D. Mg2+, Al3+, HCO3-, NO3-

Câu hỏi 51 :

Những ion nào dưới đây cùng tồn tại trong 1 dung dịch?

A. Na+, Cu2+, Cl-, S2-

B. Na+, Mg2+, NO3-, CO32-

C. K+, Fe2+, OH-, NO3-

D.Fe2+, Zn2+, Cl-, NO3-

Câu hỏi 52 :

Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dung dịch?

A. Na+, Ba2+, OH-, Cl-

B. K+, Mg2+, Cl-, SO42-

C. Na+, K+, OH-, PO43-

D. Na+, H+, S2-, Cl-

Câu hỏi 53 :

Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?

A. NO2+ NaOH dư

B. CO2+ NaOH dư

C. Fe3O4+ HCl dư

D. Ca(HCO3)2+ NaOH dư

Câu hỏi 54 :

Phản ứng nào dưới đây cho hiện tượng vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa?

A. Na2CO3+ HCl

B. Na2CO3 + FeCl3

C. Na2CO3+ CaCl2

D. Na2CO3+ H2SO4

Câu hỏi 55 :

Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+, NH4+, SO42-, PO43-

B. Cu2+, Fe2+, HSO4-, NO3-

C. K+, Mg2+, NO3-, Cl-

D. Mg2+, Al3+, Cl-, HSO4-

Câu hỏi 58 :

Cho sơ đồ phản ứng: H2PO4- + X → HPO42-+ Y. Hai chất X và Y lần lượt là:

A. H+ và OH-

B. H+ và H2O

C. OH- và H2O

D. H2O và OH-

Câu hỏi 59 :

Cho các cặp chất sau đây:

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (2), (5), (6)

C. (1), (2), (3), (6)

D. (1), (2), (3), (5)

Câu hỏi 60 :

Dung dịch NaHSO4 tác dụng với tất cả các chất có trong nhóm nào sau đây?

A.NaNO3, AlCl3, BaCl2, NaOH, KOH

B. BaCl2, NaOH, FeCl3, Fe(NO3)3, KCl

C. NaHCO3, BaCl2, Na2S, Na2CO3, KOH 

D. Na2S, Cu(OH)2, Na2CO3, FeCl2, NaNO3

Câu hỏi 62 :

Cho các phản ứng hóa học sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu hỏi 63 :

Trong các dung dịch : HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2

B. HNO3, NaCl, K2SO4

C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4

D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2

Câu hỏi 66 :

Dung dịch X có chứa a mol Na+; b mol Mg2+; c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a, b,c,d là:

A. a + 2b= c +2d

B. a + 2b= c+ d

C. a + b= c+d

D. 2a + b= 2c + d

Câu hỏi 76 :

Một dung dịch A gồm 0,03 mol Mg2+; 0,06 mol Al3+; 0,06 mol NO3- và 0,09 mol SO42-. Muốn có dung dịch trên thì cần 2 muối nào?

A. Mg(NO3)2 và Al2(SO4)3

B. MgSO4 và Al(NO3)3

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 78 :

Để pha chế 1,0 lít dung dịch hỗn hợp: Na2SO4 0,03M, K2SO4 0,02M; KCl 0,06M người ta đã lấy các muối là:

A. 5,68 gam Na2SO4 và 5,96 gam KCl

B. 3,48 gam K2SO4 và 2,755 gam NaCl

C. 3,48 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl

D. 8,70 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl

Câu hỏi 85 :

Cần bao nhiêu gam HCl để pha chế 400 ml dung dịch có pH=2?

A. 0,146 gam

B. 0,292 gam

C. 0,438 gam

D. 0,219 gam

Câu hỏi 87 :

Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?

A. CuS + HCl

B. NaNO3 rắn + H2SO4 đặc nóng

C. NaHCO3 + NaHSO4

D. Pb(NO3)2+ H2S

Câu hỏi 91 :

Một dung dịch có nồng độ [H+]= 2,0.10-5 M. Môi trường của dung dịch này là:

A. axit

B. trung tính

C. kiềm

D. lưỡng tính

Câu hỏi 93 :

Ở 25oC, trong dung dịch HCl 0,010 M, tích số ion của nước là:

A. [H+]. [OH-] > 10-14

B. [H+]. [OH-] <10-14

C. [H+]. [OH-] =10-14

D. không xác định được

Câu hỏi 94 :

Có V lít dung dịch NaOH 0,5M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dung dịch NaOH tăng?

A. Thêm V lít nước cất

B. Thêm V lít dung dịch HCl 0,4M

C. Thêm V lít dung dịch KOH 0,4M

D. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 0,3M

Câu hỏi 95 :

Tính pH của dung dịch có chứa H2SO4 0,01M và HCl 0,05M

A. 1,22

B. 1,15

C. 1,00

D. 2,00

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK