A. −2019+(−21+75+2019)=44
B. −2019+(−21+75+2019)= −44
C. −2019+(−21+75+2019)=54
D. −2019+(−21+75+2019)= −54
A. là số nguyên âm
B. là số nguyên dương
C. là số nhỏ hơn 0
D. là số nhỏ hơn 100
A. A+B=C+D
B. A+B>C+D
C. A+B≠C+D
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. -12
B. -10
C. -16
D. -6
A. x−1
B. −x
C. −x−3
D. −x+3
A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}
C. {0;9;18;27;36;45;54}{0;9;18;27;36;45;54}
D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}
A. {±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}
B. {0;±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}
C. {0;7;14;21;28;35;42;49}
D. {0;7;14;21;28;35;42;49;−7;−14;−21;−28;−35;−42;−49;−56;...}
A. \(\dfrac{{27}}{{230}} \)
B. \(\dfrac{{27}}{{23}} \)
C. \(\dfrac{{27}}{{46}} \)
D. \(\dfrac{{27}}{{30}} \)
A. \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 98}}\)
B. \(\dfrac{{113}}{{ - 98}}\)
C. \(\dfrac{{98}}{{ - 113}} \)
D.
\(\dfrac{{98}}{{113}}\)
A. \(\dfrac{1}{4}\)
B. \(\dfrac{1}{2}\)
C. \(\dfrac{3}{4}\)
D. \(\dfrac{5}{8}\)
A. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{-68} \over {240}}\)
B. \({{ 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
C. \({{ - 88} \over {240}}; {{ 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
D. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
B. \(\dfrac{{ 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ 4}}{{17}}\)
D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)
B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)
C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)
D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)
A. Môn bóng đá
B. Môn đá cầu
C. Môn cầu lông
D. Môn bóng đá và đá cầu
A. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) bằng vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
B. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) nhỏ hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
C. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) lớn hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
D. Đáp án khác
A. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) lớn hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
B. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) nhỏ hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
C. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) bằng khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
D. Đáp án khác
A. \({{ - 16} \over {15}}. \)
B. \({{ - 19} \over {15}}. \)
C. \({{ - 17} \over {15}}. \)
D. \({{ - 18} \over {15}}. \)
A. \({1 \over {12}}.\)
B. \({1 \over {11}}.\)
C. \({1 \over {10}}.\)
D. \({1 \over {13}}.\)
A. \(\dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}};\)
B. \(\dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}};\)
C. \(\dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}};\)
D. \(\dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.\)
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a
B. Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a
C. Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a
D. Đường thẳng a không cắt đoạn AC
A. \(\widehat {ACB}\)
B. \(\widehat {ACB},\widehat {ADC},\widehat {ABC}\)
C. \(\widehat {ACB},\widehat {ADC},\widehat {BCD}\)
D. \(\widehat {ADC},\widehat {BCD}\)
A. ∠xOy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
B. ∠xyO , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
C. ∠Oxy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
D. ∠xOy , đỉnh y, cạnh Ox và Oy
A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
A. 128∘
B. 120∘
C. 130∘
D. 133∘
A. 123∘
B. 125∘
C. 134∘
D. 124∘
A. 50∘
B. 70∘
C. 60∘
D. 100∘
A. 70∘
B. 60∘
C. 50∘
D. 100∘
A. 1360
B. 1460
C. 1680
D. 1120
A. 750
B. 1000
C. 500
D. 1200
A. \(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {AOD}\)
B. \(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {AOC}\)
C. \(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {COD}\)
D. \(\widehat {BOA}\) và \(\widehat {COD}\)
A. 145°
B. 120°
C. 85°
D. 65°
A. \(\widehat {AOI} = {15^0}\)
B. \(\widehat {AOI} = {45^0}\)
C. \(\widehat {AOI} = {75^0}\)
D. \(\widehat {AOI} = {80^0}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK