Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề ôn tập hè môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

Đề ôn tập hè môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

Câu hỏi 2 :

Liệt kê số phần tử của tập hợp \(C = \left\{ {x \in N|2 < x \le 8} \right\}\) 

A.  \(\left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8} \right\}\)

B.  \(\left\{ {3;4;5;6;7} \right\}\)

C.  \(\left\{ {3;4;5;6;7;8} \right\}\)

D.  \(\left\{ {2;3;4;5;6;7;8} \right\}\)

Câu hỏi 3 :

Cho tập hợp A = {m; 2; 3} Cách viết nào sau đây là đúng:

A.  \(\left\{ {m;2} \right\} \subset A\)

B.  \(\left\{ {m;3} \right\} \in A\)

C.  \(m \notin A\)

D.  \(3 \notin A\)

Câu hỏi 7 :

Tìm: \(\left( { - {7 \over 9}} \right)\) của \(\left( { - {{27} \over {28}}} \right)\).

A.  \({3 \over 7}\)

B.  \({3 \over 5}\)

C.  \({3 \over 4}\)

D.  \({3 \over 8}\)

Câu hỏi 8 :

Tìm: \({5 \over {100}}\) của \(\left( { - 240} \right)\)

A. -10

B. -12

C. -14

D. -16

Câu hỏi 13 :

Trong các câu sau câu nào sai?

A. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương.

B. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

C. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương.

D. Tổng của hai số đối nhau bằng 0.

Câu hỏi 15 :

Tính (−312)+(−327)+(−28)+27 có kết quả bằng bao nhiêu?

A. -640

B. 640

C. -1856

D. -1500

Câu hỏi 18 :

Tìm x biết x−(−78)=(−12).

A. x=90 

B. x =  - 40

C. x= −90

D. x=40

Câu hỏi 19 :

Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x−∣−177∣=∣23∣?

A. x= −102

B. x= −300

C. x = 102

D. x=200

Câu hỏi 20 :

Tìm a;b∈Z thỏa mãn 312a - 27b = 2002

A. a=b=10

B. b=2a

C. a=b

D. Không tồn tại a;b

Câu hỏi 22 :

Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là

A.  \(2 n ( n − 1 ) \)

B.  \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)

C.  \(2 n ( 2 n − 1 ) \)

D.  \(n( 2 n − 1 )\)

Câu hỏi 25 :

Tìm số tự nhiên x, biết: 27.(x – 16) = 27

A. 27

B. 16

C. 17

D. 18

Câu hỏi 27 :

Tính tổng B=123 + 135 + 11 + 360 + 65 + 40 + 89 + 77

A. 800

B. 1000

C. 890

D. 900

Câu hỏi 28 :

Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện \(7.\left( {x - 2} \right) = 0.\) Số tự nhiên x bằng

A. 0

B. 7

C. 2

D. Số tự nhiên bất kì lớn hơn 2

Câu hỏi 30 :

Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm G trên tia Ox, điểm H trên tia Oy. Chọn đáp án đúng:

A. Điểm G nằm giữa hai điểm O và H

B. Điểm O nằm giữa hai điểm G và H 

C. Điểm H nằm giữa hai điểm O và G

D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn

Câu hỏi 31 :

Những đường thẳng nào không chứa điểm C ?

A.  \(C \notin a\)

B.  \(C \notin b\)

C.  \(C \notin c\)

D.  Cả A, B, C.

Câu hỏi 32 :

Cho điểm B nằm giữa A và O. Biết AO = 15cm;BO = 5cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM, MB

A.  \(AM= MB=10cm\)

B.  \(AM= MB=5cm\)

C.  \(AM= MB=12cm\)

D.  \(AM= MB=15cm\)

Câu hỏi 35 :

Cho đường tròn (O;5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng.

A. Điểm M nằm trên đường tròn

B. Điểm M nằm trong đường tròn

C. Điểm M nằm ngoài đường tròn

D. Điểm M trùng với tâm đường tròn

Câu hỏi 37 :

Đổi phân số \(\frac{{34}}{9} \) thành hỗn số ta được:

A.  \(4\frac{7}{9}\)

B.  \(-2\frac{7}{9}\)

C.  \(2\frac{7}{9}\)

D.  \(3\frac{7}{9}\)

Câu hỏi 38 :

Tính: \(\displaystyle \left( { - 3,2} \right).{{ - 15} \over {64}} + \left( {0,8 - 2{4 \over {15}}} \right):3{2 \over 3}.\)

A. \({4 \over {20}}\)

B. \({5 \over {20}}\)

C. \({6 \over {20}}\)

D. \({7 \over {20}}\)

Câu hỏi 39 :

Kết quả của phép tính \(\displaystyle 4 - 2{6 \over 7} \) là:

A.  \(1{1 \over 7}\)

B.  \(1{2 \over 7}\)

C.  \(1{3 \over 7}\)

D.  \(1{4 \over 7}\)

Câu hỏi 40 :

Tính giá trị của biểu thức: \( \displaystyle B = \left( {10{2 \over 9} + 2{3 \over 5}} \right) - 6{2 \over 9}\)

A.  \(6\dfrac{3}{5}\)

B.  \(6\dfrac{4}{5}\)

C.  \(5\dfrac{3}{5}\)

D.  \(5\dfrac{4}{5}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK