Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Kim Nha

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Kim Nha

Câu hỏi 3 :

Bỏ ngoặc rồi tính 5-(4-7 + 12)+ ( 4-7 + 12) ta được

A. −13 

B. 5

C. −23

D. 23

Câu hỏi 4 :

Tính hợp lý ( - 1889 - 91) - ( - 889 + 91) + 182  ta được:

A. -2000

B. 2000

C. 1000

D. -1000

Câu hỏi 5 :

Tính: 237 . (-26) + 26 . 137

A. -2900

B. -2600

C. -260

D. -2400

Câu hỏi 6 :

Tính: (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57)

A. -430

B. -403

C. -304

D. -340

Câu hỏi 7 :

Thực hiện phép tính: 4 . 7 . (-11) . (-2).

A. 161

B. 616

C. 661

D. 651

Câu hỏi 9 :

Cho a,b∈Z và \(C\). Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho:

A.  \(b = \dfrac{a}{q} \)

B. b=a.q

C. a = bq

D. không tồn tại q

Câu hỏi 10 :

Các bội của - 7 là những số nào?

A. −7;7;0;27;−27

B. 132;−132;19

C. −1;1;7;−7

D. 0;7;−7;14;−14;...

Câu hỏi 11 :

Tập hợp các ước của −10 đáp án nào sau đây?

A. A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}

B. A={0;±1;±2;±5;±10}

C. A={1;2;5;10}

D. A={0;1;2;5;10}

Câu hỏi 12 :

Quy đồng mẫu hai phân số : \({{23} \over {72}}\) và \({{ - 19} \over {24}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{23} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)

B. \({{23} \over {72}}; {{  57} \over {72}}\)

C. \({{25} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)

D. \({{24} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)

Câu hỏi 13 :

Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{20} \over {45}}\) và \({{ - 21} \over {27}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({5 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)

B. \({-4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)

C. \({4 \over 9}; {{ 7} \over 9}\)

D. \({4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)

Câu hỏi 14 :

Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{ - 3} \over 5}\) và \({{ - 7} \over {11}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{ - 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)

B. \({{  33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)

C. \({{ - 33} \over {55}}; {{  35} \over {55}}\)

D. \({{ - 35} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)

Câu hỏi 15 :

Quy đồng mẫu các phân số sau : \({{11} \over {18}}\) và -2 được các phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{11} \over {18}}; {{ 36} \over {18}}\)

B. \({{11} \over {18}}; {{ - 36} \over {18}}\)

C. \({{11} \over {18}}; {{ - 3} \over {18}}\)

D. \({{11} \over {18}}; {{ - 6} \over {18}}\)

Câu hỏi 16 :

So sánh: \({{27} \over {13}}\) và \({{2014} \over {1009}}\).

A. \({{27} \over {13}} > {{2014} \over {1009}}.\)

B. \({{27} \over {13}} = {{2014} \over {1009}}.\)

C. \({{27} \over {13}} < {{2014} \over {1009}}.\)

D. Đáp án khác

Câu hỏi 17 :

So sánh hai phân số \({3 \over { - 4}}\) và \({{ - 6} \over 5}\). 

A. \({3 \over { - 4}} = {{ - 6} \over 5}.\)

B. \({3 \over { - 4}} > {{ - 6} \over 5}.\)

C. \({3 \over { - 4}} < {{ - 6} \over 5}.\)

D. Đáp án khác

Câu hỏi 18 :

Hãy so sánh các phân số \({{ - 2014} \over {2015}}\) và \({{ - 1} \over { - 2}}\)

A. \({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\)

B. \({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\)

C. \({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\)

D. Đáp án khác

Câu hỏi 19 :

Hãy so sánh các phân số: \({7 \over 8}\) và \({{14} \over {13}}\)

A. \({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\)

B. \({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\)

C. \({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\) 

D. Đáp án khác

Câu hỏi 20 :

Kết quả của phép tính \(\dfrac{1}{{42}} + \dfrac{1}{{30}}\) là:

A.  \(\dfrac{1}{{35}}\)

B.  \(\dfrac{2}{{35}}\)

C.  \(\dfrac{3}{{35}}\)

D.  \(\dfrac{4}{{35}}\)

Câu hỏi 21 :

Kết quả của phép tính \(\dfrac{6}{{25}} + \dfrac{3}{{ - 5}} \) bằng:

A.  \(\dfrac{{ -6}}{{25}}\)

B.  \(\dfrac{{ - 7}}{{25}}\)

C.  \(\dfrac{{ - 8}}{{25}}\)

D.  \(\dfrac{{ - 9}}{{25}}\)

Câu hỏi 22 :

Kết quả của phép tính \(\dfrac{3}{{11}} + \dfrac{1}{{33}}\) là:

A.  \(\dfrac{{14}}{{33}}\)

B.  \(\dfrac{{13}}{{33}}\)

C.  \(\dfrac{{10}}{{33}}\)

D.  \(\dfrac{{11}}{{33}}\)

Câu hỏi 23 :

Kết quả của phép cộng \(\dfrac{{ - 7}}{6} + \dfrac{{17}}{{72}}\) là :

A. \(\dfrac{{ - 4}}{6};\)

B. \(\dfrac{{ - 67}}{{72}};\)

C. \(\dfrac{{ - 85}}{{72}};\)

D. \(\dfrac{{101}}{{72}}.\)

Câu hỏi 24 :

Tìm x, biết :\(\left( {{{11} \over {12}} + {{11} \over {12.23}} + {{11} \over {23.34}} + ... + {{11} \over {89.100}}} \right) + x = {5 \over 3}\)

A.  \(x = {{207} \over {300}}.\)

B.  \(x = {{201} \over {300}}.\)

C.  \(x = {{203} \over {300}}.\)

D.  \(x = {{209} \over {300}}.\)

Câu hỏi 27 :

Cho đoạn thẳng AM dài 9cm. Trên tia AM lấy điểm B sao cho AB = 18cm. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

A. M nằm giữa A và B

B. BM=8cm

C. AM=BM=9cm

D. M là trung điểm của AB

Câu hỏi 29 :

Hãy tính độ dài các đoạn thẳng MN và MP.

A. MN=4cm;MP=4cm

B. MN=4cm;MP=8cm

C. MN=4cm;MP=6cm

D. MN=8cm;MP=4cm

Câu hỏi 30 :

Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 4cm,OC = 6cm,OB = 8cm. Chọn câu đúng nhất trong các câu dưới đây:

A. AC=BC=2cm

B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB

C. AB=2cm

D. Cả A, B đều đúng

Câu hỏi 33 :

Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm;OB = 5cm;OC = 7cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB

B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu hỏi 34 :

Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=a;OB=b(a < b). Gọi M là trung điểm AB. Khi đó

A.  \(OM = \dfrac{{a - b}}{2} \)

B.  \(OM = \dfrac{{a + b}}{2} \)

C. OM = a - b

D.  \(OM = \dfrac{2}{3}\left( {a + b} \right) \)

Câu hỏi 35 :

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.

A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn

B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông

C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn

D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất

Câu hỏi 38 :

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là AB có trên hình vẽ sau:

A.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)

B.  \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)

C.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)

D.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK