Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trường Sơn

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trường Sơn

Câu hỏi 5 :

Thu gọn biểu thức M =  - (x - 61 + 85) - [ x + 51 - (54 - 27) ] 

A. M=x−45     

B. M=0   

C. M=2x−48 

D. M=−2x−48 

Câu hỏi 7 :

Cho \(B = ( - 8 ).25.( - 3)^2 \) và \(C = ( - 30) ( - 2) ^3 (5^3)\) . Chọn câu đúng.

A. 3.B=50.C

B. B60=−C

C. B.50=C.(−3)

D. C=−B

Câu hỏi 8 :

Tính hợp lý \(B = - 55.78 + 13.( - 78) - 78.( - 65) \)

A. 1

B. 234

C. -234

D. 130

Câu hỏi 9 :

Tính hợp lý \(A = - 43.18 - 82.43 - 43.100 \)

A. -8600

B. 0

C. -86000

D. -4300

Câu hỏi 10 :

Chọn câu đúng.

A. (−23).(−16)>23.(−16)

B. (−23).(−16)=23.(−16)   

C. (−23).(−16)<23.(−16) 

D. (−23).16>23.(−6)

Câu hỏi 15 :

Tính giá trị biểu thức P = (x - 3).3 - 20.x  khi x = 5.

A. 100

B. -94

C. -96

D. -104

Câu hỏi 17 :

Tìm  giá trị của x biết: (−8).x=160

A. x = 5

B. x= −20

C. x= −9

D. x=9

Câu hỏi 18 :

Cho x∈Z và (−215+x)⋮6 thì đáp án nào sau đây đúng?

A. x chia 6 dư 11

B. x⋮6

C. x chia 6 dư 5

D. Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x

Câu hỏi 19 :

Với giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24.(x−5)=−192?

A. x=13

B. x= −13

C. x= −23

D. x = 96

Câu hỏi 21 :

Tìm x thuộc ước của 48 và x>12.

A. x∈{16;24;48}

B. x∈{24;48}

C. x∈{16;24}

D. x∈{12;16;24;48}

Câu hỏi 22 :

Tìm tập hợp các bội của 7 trong các số :14;22;84;108;49. 

A. {14;84}

B. {14;84;49}

C. {22;84;49}

D. {84;49;108}

Câu hỏi 23 :

Tìm các số tự nhiên x sao cho x∈Ư(45) và x>7

A. 45

B. 15; 45

C. 9; 15; 45

D. 15

Câu hỏi 24 :

Có bao nhiêu số tự nhiên x∈B(11) và 20 

A. 10

B. 9

C. 12

D. 11

Câu hỏi 25 :

Cho hình vẽ sau

A. Hai điểm D;E     

B. Hai điểm E;B 

C. Hai điểm A;B 

D. Hai điểm A;E 

Câu hỏi 26 :

Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy; ,C thuộc Oz ). Điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì

A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy

B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox

C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 27 :

Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì

A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy

B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox

C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu hỏi 28 :

Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

Câu hỏi 29 :

Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

B. Điểm C;D;E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

C. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

D. Điểm C và E thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

Câu hỏi 32 :

Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là

A.  \(2 n ( n − 1 ) \)

B.  \(n( 2 n − 1 )\)

C.  \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)

D.  \(2 n ( 2 n − 1 ) \)

Câu hỏi 35 :

Cho hình vẽ sau với Oz và Ox là hai tia đối nhau. Chọn câu sai.

A. Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {yOz}\)​ là hai góc kề bù

B. Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {tOz}\) là hai góc kề nhau

C. Hai góc \(\widehat {tOy}; \widehat {yOx} \) là hai góc kề nhau

D. Hai góc \(\widehat {tOz}; \widehat {tOx}\) là hai góc kề bù

Câu hỏi 36 :

Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, \(\widehat {xOy} = {135^0},\widehat {xOt} = 4\widehat {tOy}\)​. Tính số đo của \(\widehat {xOt},\widehat {tOy}\).

A.  \(\widehat {tOy} = {35^o};\widehat {xOt} = {100^o}.\)

B.  \(\widehat {tOy} = {45^o};\widehat {xOt} = {90^o}.\)

C.  \(\widehat {tOy} = {108^o};\widehat {xOt} = {27^o}.\)

D.  \(\widehat {tOy} = {27^o};\widehat {xOt} = {108^o}.\)

Câu hỏi 37 :

Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A - \widehat B = {20^o}\). Tính số đo của \(\widehat A;\,\widehat B\).

A.  \(\widehat A = {50^o};\widehat B = {40^o}\)

B.  \(\widehat A = {55^o};\widehat B = {35^o}\)

C.  \(\widehat A = {35^o};\widehat B = {55^o}\)

D.  \(\widehat A = {65^o};\widehat B = {25^o}\)

Câu hỏi 38 :

Cho hình vẽ dưới đây. Tính góc yOt

A.  \(\widehat {yOt} = {80^o}\)

B.  \(\widehat {yOt} = {95^o}\)

C.  \(\widehat {yOt} = {90^o}\)

D.  \(\widehat {yOt} = {100^o}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK